Câu 1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:
A. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
Câu 2: Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 3 nguồn điện giống nhau với suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn điện là = 1,5V ; r = 0,5 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. 4,5V và 0,75 . B. 4,5V và 1,5 . C. 3,0V và 1,5 . D. 3,0V và 0,75 .
Câu 3: Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó làm cho electron ( qe= -1,6.10-19C ) này di chuyển từ điểm có điện thế V1= -10V đến điểm có điện thế V2= 40V là:
A. -4,8.10-17J. B. +4,8.10-17J. C. -8,0.10-18J. D. +8.10-18J.
Câu 4: Có 4 nguồn điện ( , r) giống nhau. Điều nào sau đây là sai khi nói về suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 4 nguồn điện đó?
A. Khi chúng mắc hỗn hợp đối xứng thì = 2 ; rb = r.
B. Khi 4 nguồn điện mắc nối tiếp thì = 4 ; rb = 4r.
C. Khi chúng mắc thành 4 dãy, mỗi dãy một nguồn điện thì = ; rb = r / 4.
D. Khi 4 nguồn điện mắc song song thì = ; rb = 4r.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – Môn Vật lý lớp 11 (Đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ 11-BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi: 111
HỌ TÊN:.................................................................................LỚP:.......SBD:.
Câu 1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:
A. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
Câu 2: Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy 3 nguồn điện giống nhau với suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn điện là = 1,5V ; r = 0,5. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. 4,5V và 0,75. B. 4,5V và 1,5. C. 3,0V và 1,5. D. 3,0V và 0,75.
Câu 3: Công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó làm cho electron ( qe= -1,6.10-19C ) này di chuyển từ điểm có điện thế V1= -10V đến điểm có điện thế V2= 40V là:
A. -4,8.10-17J. B. +4,8.10-17J. C. -8,0.10-18J. D. +8.10-18J.
Câu 4: Có 4 nguồn điện (, r) giống nhau. Điều nào sau đây là sai khi nói về suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 4 nguồn điện đó?
A. Khi chúng mắc hỗn hợp đối xứng thì = 2; rb = r.
B. Khi 4 nguồn điện mắc nối tiếp thì = 4; rb = 4r.
C. Khi chúng mắc thành 4 dãy, mỗi dãy một nguồn điện thì = ; rb = r / 4.
D. Khi 4 nguồn điện mắc song song thì = ; rb = 4r.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. Tích điện cho hai cực của nó. B. Thực hiện công của nguồn điện.
C. Tác dụng lực của nguồn điện. D. Dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 6: Chọn câu đúng. Hạt mang điện tự do trong chất khí là:
A. Electron, ion âm và ion dương. B. Electron và ion dương.
C. Ion âm và ion dương. D. Electron và ion âm.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
B. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
C. Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó
D. Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới.
Câu 8: Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa:
A. Từ cơ năng thành điện năng. B. Từ nhiệt năng thành điện năng.
C. Từ hóa năng thành điện năng. D. Từ quang năng thành điện năng.
Câu 9: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác điện giữa chúng sẽ:
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 10: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0. Mắc một bóng đèn có điện trở R = 4 vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đó:
A. 0,3A. B. 1,2A. C. 1,5A. D. 0,6A.
Câu 11: Một điện trở R = 4 được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
A. 1,4V. B. 0,9V. C. 1,2V. D. 1,0V.
Câu 12: Chọn câu đúng. Hạt mang điện tự do trong kim loại là:
A. Ion âm. B. Ion dương và ion âm. C. Ion dương. D. Electron.
Câu 13: Một tụ điện có ghi 25F-500V. Nối hai bản tụ vào một nguồn điện có hiệu điện thế 300V. Điện tích của tụ tích được là:
A. 75.10-7C. B. 125.10-7C. C. 75.10-4C. D. 125.10-4C.
Câu 14: Điều kiện để có dòng điện là:
A. Phải có hiệu điện thế. B. Phải có nguồn điện.
C. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. D. Phải có vật dẫn điện.
Câu 15: Hiện tượng đoản mạch xảy ra trong mạch kín khi:
A. Công suất mạch ngoài đạt cực đại. B. Mạch ngoài có điện trở không đáng kể.
C. Nguồn điện có điện trở trong không đáng kể. D. Mạch ngoài hở, không có dòng điện.
Câu 16: Chọn câu sai.
A. Trong bán dẫn tinh khiết, hạt mang điện tự do là electron và lỗ trống.
B. Trong bán dẫn loại n, hạt mang điện cơ bản là electron.
C. Trong bán dẫn tinh khiết, hạt mang điện tự do là electron, ion âm và ion dương.
D. Trong bán dẫn loại p, hạt mang điện cơ bản là lỗ trống.
Câu 17: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào khi khoảng cách giữa chúng giảm 2 lần và mỗi điện tích tăng độ lớn lên 2 lần?
A. Không thay đổi. B. Tăng 16 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 18: Năng lượng của tụ điện được xác định theo công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 19: Một điện tích điểm Q = +4.10-8C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là:
A. 9.105V/m. B. 180 V/m. C. 90 V/m. D. 18.105V/m.
Câu 20: Chọn đáp án đúng. Tính điện lượng q chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 4 phút. Biết cường độ dòng điện là 2A.
A. 480C. B. 0,5C. C. 2C. D. 8C.
Câu 21: Hai vật dẫn có điện trở R1 và R2. Dòng điện qua chúng là I1 = 2I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên hai vật bằng nhau. Chọn kết quả đúng:
A. B. C. D.
Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là của tia catôt?
A. Có thể làm phát quang một số tinh thể. B. Có thể làm nóng các vật mà nó rọi vào.
C. Phát ra từ anôt đi về phía catôt. D. Năng lượng lớn.
Câu 23: Chọn câu đúng. Dòng điện trong đèn chân không là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các electron. B. Các electron và các ion âm, ion dương.
C. Các electron và các ion dương. D. Các electron và các ion âm.
Câu 24: Công thức tính lực tác dụng giữa hai điện tích điểm đặt trong một điện môi là:
A. B. C. D.
Câu 25: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Nhiệt lượng Q tỏa ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức nào?
A. B. C. D.
Câu 26: Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện tích được là:
A. 8.103C. B. 8.10-6C. C. 8.10-3C. D. 8.10-9C.
Câu 27: Chọn công thức đúng liên hệ giữa ba đại lượng Q, U, C của tụ điện:
A. B. C. D.
Câu 28: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
C. Điện dung của tụ điện. D. Cường độ điện trường trong tụ điện.
Câu 29: Hai điện tích điểm qA =qB đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà qA tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C sẽ bằng bao nhiêu?
A. 1500V/m. B. 5000V/m. C. 3000V/m. D. 2000V/m.
Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là:
A. 17,28W. B. 4,4W. C. 18W. D. 14,4W.
Ma de
Cau
dapan
1101
1
A
1101
2
A
1101
3
D
1101
4
D
1101
5
B
1101
6
A
1101
7
D
1101
8
C
1101
9
D
1101
10
A
1101
11
C
1101
12
D
1101
13
C
1101
14
C
1101
15
B
1101
16
C
1101
17
A
1101
18
B
1101
19
A
1101
20
A
1101
21
B
1101
22
C
1101
23
A
1101
24
B
1101
25
D
1101
26
D
1101
27
B
1101
28
C
1101
29
B
1101
30
A
File đính kèm:
- DeHD Ly 11 HK I so 3.doc