A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A. Trọng lượng của vật rất lớn. B. Vật có khối lượng rất lớn.
C. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học. D. Vật có kích thước rất lớn.
Câu 2: Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiệt nhất:
A. Màu xám. B. Màu trắng.
C. Màu bạc. D. Màu đen.
Câu 3: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào:
A. Khối lượng. B. Độ tăng nhiệt độ.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Vât lý lớp 8 Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT PHÙ YÊN
TRƯỜNG THCS TƯỜNG PHONG
Lớp: 8A
Họ Và Tên: ....
KiÓm tra häc kú I
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
Môn: VÂT LÝ LỚP 8
§iÓm
Lời Phê Của Giáo Viên
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A. Trọng lượng của vật rất lớn.
B. Vật có khối lượng rất lớn.
C. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học.
D. Vật có kích thước rất lớn.
Câu 2: Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiệt nhất:
A. Màu xám.
B. Màu trắng.
C. Màu bạc.
D. Màu đen.
Câu 3: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào:
A. Khối lượng.
B. Độ tăng nhiệt độ.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 4: Nếu hai vật nóng và lạnh đặt gần nhau thì:
A. Quá trình truyền nhiệt dừng lại ở bất kỳ nhiệt độ nào.
B. Chỉ dừng lại khi cả hai vật ở O0C.
C. Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến nhiệt năng hai vật như nhau.
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 5: Nhúng một vật vào trong một chậu đựng chất lỏng. Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lực đẩy Ac-si-mét:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Hình dáng của chậu đựng chất lỏng.
C. Lượng nước chất lỏng chứa trong chậu.
D. B và C đều đúng.
Câu 6: Lực có khả năng làm thay đổi:
A. Độ lớn vận tốc.
B. Hướng của vận tốc.
C. Phương của vận tốc.
D. Tất cả các thay đổi trên.
Câu 7: Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật:
A. Cọ xát vật với một vật khác.
B. Đốt nóng vật.
C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn
D. Tất cả các phương pháp trên.
Câu 8: Trong chân không:
A. Luôn xảy ra hiện tượng dẫn nhiệt.
C. Hiện tượng truyền nhiệt xảy ra nhanh hơn so với trong không khí.
B. Không xảy ra hiện tượng truyền nhiệt.
D. Hiện tượng truyền nhiệt xảy ra chậm hơn so với trong không khí.
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được kết quả đúng của các câu dưới đây:
Nhiệt lượng của vật thu vào, tỏa ra được tính theo công thức Q = m.c.∆t trong đó:
Q là ............. m là................
C là ............. ∆t là...............
Câu 2: Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 2 Kg ở nhiệt độ 1200C vào 1 lít nước. Khi đó miếng đồng nguội đi còn 500C. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Và nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K và của nước là 4200J/Kg.K
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ LỚP 8.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 4 ĐIỂM)
Câu 1: Đáp đúng: C (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp đúng: D (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp đúng: C (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp đúng: C (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp đúng: D (0,5 điểm)
Câu 6: Đáp đúng: D (0,5 điểm)
Câu 7: Đáp đúng: D (0,5 điểm)
Câu 8: Đáp đúng: B (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN. ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: ( 1 điểm) ( mỗi ý 0,25 điểm)
Q là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào m là khối lượng của vật
C là nhiệt dung riêng của chất ∆t là độ tăng ( hay giảm nhiệt độ)
Câu 2: ( 5 điểm)
*. Tóm tắt: ( 0,5 điểm)
m1 = 2 Kg
c1 = 380 J/Kg.K
m2 = 1 lít = 1 Kg
c2 = 4200 J/Kg.K
t1 = 1200C
t2 = 500
-------------------------------------
Qthu = ?
t = ?
Giải.
Nhiệt lượng tỏa ra của 2 Kg đồng khi nhiệt độ hạ từ 1200 xuống 500 là:
ADCT: Q = m.c.
Qthu = m1.c1.
Qthu = 2. 380.( 120 – 50)
Qthu = 53200 J
Mà Qthu = Qthu Vậy nhiệt lượng thu vào của nước là Qthu = 53200 J ( 1,5 điểm)
Nhiệt độ ban đầu t3 của nước khi chưa nhận nhiệt lượng của đồng chuyền sang là:
Từ công thức: Q = m.c.
Ta có: Qthu = m2.c2. Qthu = m2.c2.(t2 – t3)
53200 = 1.4200(50 - t3)
t3 370 ( 1,5 điểm)
Nước nóng lên so với ban đầu là:
t = t2 – t3 = 500 – 370 = 130C ( 1 điểm)
Đáp số: Qthu = 53200 J
t = 130C ( 0,5 điểm)
Hết.
File đính kèm:
- De Kiem Tra hoc ky II Vat ly 8 Cuc chuan co dap an.doc