Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ 4SO¬2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 2: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
16 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2822 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: hoá học - Lớp 10 nâng cao- đề số 601, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 601
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl à PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ à 4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 2: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4đặc,nóng + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 4: Cho chuỗi pư: FeS à A à S à ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 6: Để thu được 200 gam dung dịch HClO3 50% cần trộn lượng dung dịch HClO3 70% và dung dịch HClO3 30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 8: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 9: Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol B. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H2SO4.nSO3 vào nước thu được 100ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O2 X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có:
A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh được
Câu 18: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 100%) có khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 19: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít SO2 (đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 20: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 21: Sục từ từ 3,36 lit Cl2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M
C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 22: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 23: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl , thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được.
Câu 24: Cho 16 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 712
Câu 1: Phản ứng nào sau đây đúng:
A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl à PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4 à 4SO2 + 4H2O D. A, C đều đúng
Câu 2: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H2S, SO2 là:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Trong PƯ: S + 2H2SO4 à 3SO2 + 2H2O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO2 và SO3:
A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím
C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 6: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 7: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn tạo thành là:
A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. Không xác định được
Câu 8: Cho chuỗi pư: ZnS à A à H2SO4 à Na2SO4, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác
Câu 9: Để thu được 150 gam dung dịch H2SO4 60% cần trộn lượng dung dịch H2SO4 80% và dung dịch H2SO4 20% tương ứng là:
A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H2SO4.nSO3 vào nước thu được 75ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) < 0
Nồng độ của SO3 sẽ giảm đi khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được
Câu 13: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất:
A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao B. Nung tinh thể kali clorat với mangan đioxit
C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat
Câu 14: Hỗn hợp khí gồm O2 có lẫn HCl, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 15: Cho 32 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 16: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl2, S B. Na, Al, I2, N2
C. Mg, Ca, N2, Au D. Mg, Ca, H2, S
Câu 17: Cho chuỗi pư: FeS2 + O2 X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O ® HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. Fe2O3, SO2, H2SO4 B. FeO, SO2 , H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. A, C đều đúng
Câu 18: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m1 và m2. So sánh m1 và m2 ta có:
A. m1 > m2 B. m1 = m2 C. m1 < m2 D. Không so sánh được
Câu 19: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là:
A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 20: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 B. HClO2 < HClO3 < HClO4 < HClO
C. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO D. Kết quả khác
Câu 21: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO3)2 , BaCl2, thuốc thử cần dùng là:
A. AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO3 D. Quỳ tím + H2SO4
Câu 22: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại M là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64)
Câu 23: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ?
A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam
Câu 24: Khi cho FeCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Fe2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Fe(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na2CO3, Na2SO3, HCl, BaCl2 thuốc thử đó là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Tất cả đều đúng.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 823
Câu 1: Cho chuỗi pư: FeS + O2 X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O ® HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 2: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 3: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có:
A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh được
Câu 4: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 100%) có khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 5: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 6: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong ddHCl thu được 2,24 lit SO2 (đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 8: Sục từ từ 3,36 lit Cl2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M
C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 9: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl , thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được.
Câu 10: Cho 16 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 11: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 12: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
Câu 14: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4đặc,nóng + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 16: Để thu được 200 gam dung dịch HClO3 50% cần trộn lượng dung dịch HClO3 70% và dung dịch HClO3 30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl à PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ à 4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 19: Cho chuỗi pư: FeS à A à S à ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 20: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 21: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 22: Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol B. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H2SO4.nSO3 vào nước thu được 100ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 25: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 934
Câu 1: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl2, S B. Na, Al, I2, N2
C. Mg, Ca, N2, Au D. Mg, Ca, H2, S
Câu 2: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại M là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64)
Câu 3: Cho chuỗi pư: FeS2 + O2 X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O ® HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. Fe2O3, SO2, H2SO4 B. FeO, SO2 , H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. A, C đều đúng
Câu 4: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ?
A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây đúng:
A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl à PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4 à 4SO2 + 4H2O D. A, C đều đúng
Câu 6: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m1 và m2. So sánh m1 và m2 ta có:
A. m1 > m2 B. m1 = m2 C. m1 < m2 D. Không so sánh được
Câu 7: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là:
A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H2S, SO2 là:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 9: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 B. HClO2 < HClO3 < HClO4 < HClO
C. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO D. Kết quả khác
Câu 10: Trong PƯ: S + 2H2SO4 à 3SO2 + 2H2O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 11: Khi cho FeCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Fe2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Fe(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na2CO3, Na2SO3, HCl, BaCl2 thuốc thử đó là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
Câu 14: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 15: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) < 0
Nồng độ của SO3 sẽ giảm đi khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được
Câu 16: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn tạo thành là:
A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. Không xác định được
Câu 17: Cho chuỗi pư: ZnS à A à H2SO4 à Na2SO4, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác
Câu 18: Để thu được 150 gam dung dịch H2SO4 60% cần trộn lượng dung dịch H2SO4 80% và dung dịch H2SO4 20% tương ứng là:
A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO2 và SO3:
A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím
C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác
Câu 21: Hỗn hợp khí gồm O2 có lẫn HCl, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H2SO4.nSO3 vào nước thu được 75ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác
Câu 23: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO3)2 , BaCl2, thuốc thử cần dùng là:
A. AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO3 D. Quỳ tím + H2SO4
Câu 24: Cho 32 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất:
A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao B. Nung tinh thể kali clorat với mangan đioxit
C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 601
Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Điểm:
Dùng bút chì bôi đen vào lựa chọn đúng nhất
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl à PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ à 4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 2: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4đặc,nóng + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 4: Cho chuỗi pư: FeS à A à S à ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 6: Để thu được 200 gam dung dịch HClO3 50% cần trộn lượng dung dịch HClO3 70% và dung dịch HClO3 30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 8: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 9: Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol B. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H2SO4.nSO3 vào nước thu được 100ml dung dịch H2SO4 0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O2 X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O ® HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có:
A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh được
Câu 18: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 100%) có khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 19: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong ddHCl thu được 2,24 lit SO2 (đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 20: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 21: Sục từ từ 3,36 lit Cl2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M
C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 22: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 23: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl , thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được.
Câu 24: Cho 16 gam oxit sắt FexOy tác dụng đủ với 100ml dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 712
Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Điểm:
Dùng bút chì bôi đen vào lựa chọn đúng nhất
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
File đính kèm:
- KIEMTRAHOCKYIIMONHOAHOCLOP10NC.doc