Kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 10 cơ bản (có đáp án)

C©u 1 : Một khối khí đựng trong bình kín ở 270C và áp suất 1,5at. Khi đun nóng bình lên đến nhiệt độ 870C thì áp suất trong bình là bao nhiêu ?

A. 1,8 at B. 4,8 at C. 1,25 at D. 2,2 at

C©u 2 : Một quả bóng có thể tích 3 lít. Người ta bơm khí vào quả bóng bằng pittông có thể tích 0,2 lít có áp suất 105Pa. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm thì áp suất của khí trong quả bóng bằng 2,4.105Pa. Coi quá trình bơm là đẳng nhiệt

A. 34 lần B. 68 lần C. 36 lần D. 35 lần

C©u 3 : Người ta cung cấp khí trong xi lanh nằm ngang một nhiệt lượng 1,5J. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí

A. 1J B. 1,5 J C. 2,5 J D. 0,5 J

C©u 4 : Hệ thức là hệ thức nguyên lí I của nhiệt động lực học :

A. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt B. Áp dụng cho quá trình đẳng áp

C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả 3 quá trình trên

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 10 cơ bản (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 TRƯỜNG PHTP BÁC ÁI MÔN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 307 C©u 1 : Một khối khí đựng trong bình kín ở 270C và áp suất 1,5at. Khi đun nóng bình lên đến nhiệt độ 870C thì áp suất trong bình là bao nhiêu ? A. 1,8 at B. 4,8 at C. 1,25 at D. 2,2 at C©u 2 : Một quả bóng có thể tích 3 lít. Người ta bơm khí vào quả bóng bằng pittông có thể tích 0,2 lít có áp suất 105Pa. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm thì áp suất của khí trong quả bóng bằng 2,4.105Pa. Coi quá trình bơm là đẳng nhiệt A. 34 lần B. 68 lần C. 36 lần D. 35 lần C©u 3 : Người ta cung cấp khí trong xi lanh nằm ngang một nhiệt lượng 1,5J. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí A. 1J B. 1,5 J C. 2,5 J D. 0,5 J C©u 4 : Hệ thức là hệ thức nguyên lí I của nhiệt động lực học : A. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt B. Áp dụng cho quá trình đẳng áp C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả 3 quá trình trên C©u 5 : Dụng cụ nào hoạt động không dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt ? A. Lực kế B. Rơle nhiệt C. Nhiệt kế kim loại D. Băng thép C©u 6 : Một thanh thép ở 200C có độ dài 1000 . Khi nhiệt độ tăng 400C thanh thép này dãn thêm bao nhiêu ? biết rằng A. 3,2 mm B. 0,242 mm C. 2,4 mm D. 4,2 mm C©u 7 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 4kg. Vật một có vận tốc v1 = 3 m/s ; v2 = 1 m/s. Biết vận tốc . Độ lớn động lượng của hệ là : A. 7 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 5 kg.m/s C©u 8 : Một xi lanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh ? (trong quá trình biến đổi nhiệt độ không đổi). A. 1,5.105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 5.105 Pa C©u 9 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 1,5.105 Pa. Muốn áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng lên bao nhiêu ? A. 310C B. 5860C C. 860C D. 3130C C©u 10 : Câu nào không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng ? A. Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kì B. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng D. Sự bay hơi luôn xảy ra kèm với sự ngưng tụ C©u 11 : Để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ta cần : A. Hạ thấp nhiệt độ của nước B. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn C. Pha thêm muối vào nước D. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn C©u 12 : Chất rắn kết tinh không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có cấu trúc mạng tinh thể C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có dạng hình học xác định C©u 13 : Một dây tải điện ở nhiệt độ 200C có độ dài là 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên 500C về mùa hè. Biết rằng hệ số nở dài . A. 50 m B. 62,1 m C. 50 cm D. 62,1 cm C©u 14 : Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng B. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường đó C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng D. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng C©u 15 : Công thức nào xác định độ dài của vật rắn ? A. B. C. D. C©u 16 : Một vật đặt trên dốc nghiêng. Trọng lực của vật được phân tích thành và lần lượt là : A. B. C. D. C©u 17 : Phân loại chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng ? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình C. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình D. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình C©u 18 : Một thanh thép dài 5 m, tiết diện 1,5 cm2 được giữ chặt một đầu.Để thanh dãn ra thêm 2,5 mm thì cần tác dụng lên đầu kia một lực kéo có độ lớn bằng : A. 3.105 N B. 1,5.104N C. 15.107 N D. 6.1010 N C©u 19 : Câu nào sau đây nói về động năng là đúng ? A. Nội năng là nhiệt lượng B. Nội năng của vật nhỏ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công C. Nội năng là dạng năng lượng D. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B C©u 20 : Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào : A. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh B. Tiết diện ngang của thanh C. Độ lớn của lực tác dụng D. Độ dài ban đầu của thanh C©u 21 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2 bar. Khi áp suất của bình tăng gấp 1,5 lần thì nhiệt độ của bình là ? (trong quá trình biến đổi thể tích không đổi). A. 450C B. 150C C. 4540C D. 181,50C C©u 22 : Thế năng của một vật trong trọng trường được xác định bằng công thức nào sau đây ? A. Wt = mgZ B. Wt = - mgZ C. Wt = gh D. Wt = mg C©u 23 : Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì thấy cốc thủy tinh bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh thì không bị nứt vỡ vì: A. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh B. Cốc thạch anh có đáy dày hơn C. Cốc thạch anh có thành dày hơn D. Thạch anh cứng hơn thủy tinh C©u 24 : Biểu thức của định luật Sác – lơ ? A. B. C. D. C©u 25 : Nội năng của một vật là : A. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công D. Tổng động năng và thế năng của vật C©u 26 : Một vật được ném từ độ cao 2 m, so với mặt đất với vận tốc đầu là 5m/s. Biết khối lượng của vật là 0,2 kg. (Lấy g = 10 m/s2) ; Cơ năng của vật là : A. 6,5 J B. 5 J C. 4,5 mJ D. 4,5 kJ C©u 27 : Chọn câu trả lời đúng ? Khi một vật có khối lượng không đổi , nhưng có vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật là : A. Không thay đổi B. Giảm đi một nửa C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp đôi C©u 28 : Một vật có khối lượng 45 kg có thế năng Wt = 4500 J so với mặt đất. Độ cao của vật đó là : ( lấy g = 9,8 m/s2) A. 102 cm B. 9,8 m C. 10,2 cm D. 10 m C©u 29 : Biểu thức của định luật Bôi-lơ Mariốt : A. B. C. D. C©u 30 : Một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy thẳng đều trên quãng đường 400 m hết 40s. Động năng là : A. 30 kJ B. 300 J C. 3 kJ D. 3000 kJ C©u 31 : Chọn câu trả lời đúng ? Một súng có khối lượng M = 400 Kg, được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn có khối lượng m = 400g theo phương nằm ngang. Vận tốc của viên đạn là v = 50m/s. Vận tốc giật lùi của súng là : A. -5 m/s B. -50 cm/s C. -5 cm/s D. -5 mm/s C©u 32 : Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo là : 8.10-3 J. Độ biến dạng của lò xo là : A. 3 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 5 m C©u 33 : ở nhiệt độ 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí ở nhiệt độ 770C A. 15 l B. 8 l C. 50 l D. 70 l C©u 34 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là : A. B. C. D. C©u 35 : Một xe có khối lượng 750 kg xuống dốc có độ cao 10 m, dài 50 m ; lấy g = 10 m/s2. Xác định công của trọng lực ? A. 375 kJ B. 75 kJ C. 7500 J D. 375 J C©u 36 : Mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt vì : A. Vải bạt bị dính ướt nước B. Do hiện tượng mao dẫn không cho nước lọt qua C. Lực căng bề mặt của nước ngăn không cho nước lọt qua D. Vải bạt không bị dính ướt nước C©u 37 : Một người có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 km/h. Động năng của người đó là : A. 125 J B. 250 J C. 625 J D. 1250 J C©u 38 : Chọn câu sai ? Công thức của lực : A. Luôn luông dương B. Có giá trị đại số C. Là đại lượng vô hướng D. Được tính bằng biểu thức: A = Fscos C©u 39 : Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc cao h = 18 m. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật là : A. 4 m/s B. 5 m/s C. 6 m/s D. 10 m/s C©u 40 : Người ta điều chế được 30 cm3 khí ôxi ở áp suất 700 mmHg và nhiệt độ 200C. Thể tích của lượng khí ở áp suất 760 mmHg và ở 00C là : A. 257 cm3 B. 25,7 cm3 C. 2,57 cm3 D. 5,7 cm3 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 307 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D C A B D C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D D A D B B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A A D B A C B A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D C B C C A C B

File đính kèm:

  • docBO DE THI VT LI 10 CB HKII DAP AN.doc