C©u 1 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 9cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng 4cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh ?
A. ảnh thật, cách thấu 1,8cm B. ảnh ảo, cách thấu kính -7,2cm
C. ảnh thật, cách thấu kính 4cm D. ảnh ảo, cách thấu kính 9cm
C©u 2 : Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Đây là trường hợp của mắt nào ? và phải deo kính gì ?
A. Mắt lão, phải đeo thấu kính phân kì B. Mắt cận, phải đeo thấu kính hội tụ
C. Mắt cận, phải đeo thấu kính phân kì D. Mắt lão, phải đeo thấu kính hội tụ
C©u 3 : ảnh của một vật thẳng đứng trong võng mạc của mắt là :
A. ảnh ảo, đảo ngược và được phóng to B. ảnh thật và đảo ngược
C. ảnh ảo, thẳng đứng và được phóng to D. ảnh thật và thẳng đứng
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 11 cơ bản (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011
TRƯỜNG PHTP BÁC ÁI MÔN VẬT LÝ 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ THI 307
C©u 1 :
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 9cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng 4cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh ?
A.
ảnh thật, cách thấu 1,8cm
B.
ảnh ảo, cách thấu kính -7,2cm
C.
ảnh thật, cách thấu kính 4cm
D.
ảnh ảo, cách thấu kính 9cm
C©u 2 :
Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Đây là trường hợp của mắt nào ? và phải deo kính gì ?
A.
Mắt lão, phải đeo thấu kính phân kì
B.
Mắt cận, phải đeo thấu kính hội tụ
C.
Mắt cận, phải đeo thấu kính phân kì
D.
Mắt lão, phải đeo thấu kính hội tụ
C©u 3 :
ảnh của một vật thẳng đứng trong võng mạc của mắt là :
A.
ảnh ảo, đảo ngược và được phóng to
B.
ảnh thật và đảo ngược
C.
ảnh ảo, thẳng đứng và được phóng to
D.
ảnh thật và thẳng đứng
C©u 4 :
Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong mạch kín là ( kể cả dấu của ec)
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :
Biểu thức số bội giác của kính lúp trong trường hợp khi ngắm chừng ở vô cực của mắt thường là : ( với O là quang tâm của mắt, Cc là điểm cực cận, f tiêu cự có đơn vị mét)
A.
B.
C.
D.
C©u 6 :
Chiết suất của nước là 4/3 ; của thủy tinh là 1,640. Chiết suất tỉ đối giữa thủy tinh và nước là :
A.
0,812
B.
1,20
C.
1,320
D.
0,8
C©u 7 :
Chọn câu trả lời đúng ?
Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là D1 = mắt thường( không có tật) ;
D2 = mắt cận ; D3 = mắt viễn ; so sánh độ tụ giữa chúng ta có :
A.
B.
C.
D.
C©u 8 :
Một sợi dây dài 2m, mang dòng điện có cường độ 15A đặt nghiêng một góc 600 so với từ trường đều có B = 5.10-3T. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là :
A.
0,13 N
B.
0,75 N
C.
0,3 N
D.
0,075 N
C©u 9 :
Một electrôn bay vào từ trường đều có cảm ứng từ , với vận tốc v theo phương vuông góc với . Xác định bán kính quĩ đạo của elctrôn ?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 :
Khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 ; Điều kiện đầy đủ để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 :
Một khung dây dẫn hình vuông, cạch a = 10 cm đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05s cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng ?
A.
0,5 V
B.
0,1 V
C.
0,4 V
D.
0,3 V
C©u 12 :
Trong một thí nghiệm, vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thu được ảnh thật lớn gấp 3 lần vật.Tiêu cự của thấu kính là :
A.
30 cm
B.
80 cm
C.
15 cm
D.
5 cm
C©u 13 :
Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt chiết suất n với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. Để xả ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ chất lỏng ra không khí thì góc tới phải là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
C©u 14 :
Chọn câu trả lời đúng ?
Độ phóng đại ảnh qua dụng cụ quang học dương () tương ứng với ảnh :
A.
Thật
B.
Lớn hơn vật
C.
Ngược chiều với vật
D.
Cùng chiều với vật
C©u 15 :
Một khung dây dẫn phẳng đặt trong từ trường đều có vectơ pháp tuyến hợp với một góc 600. tiết diện khung 10cm2. Từ thông qua mạch là 10-5Wb. Cảm ứng từ B là :
A.
2.10-6 T
B.
5.10-2 T
C.
2.10-2 T
D.
1,5.10-2 T
C©u 16 :
Một vòng dây tròn có bán kính 20cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị là
6,28.10-6T. Cường độ dòng điện trong vòng dây là :
A.
0,628A
B.
6,28A
C.
0,2A
D.
2A
C©u 17 :
Công thức nào xác định từ thông qua mạch kín (C) có tiết diện S, đặt trong từ trường đều và có một vòng dây ?
A.
B.
C.
D.
C©u 18 :
Một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng 20cm, thì cho ảnh là :
A.
ảnh thật ở vô cực
B.
ảnh thật cách thấu kính 10cm
C.
ảnh thật cách thấu kính 6,7cm
D.
ảnh ảo ở vô cực
C©u 19 :
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
Khi góc chiết quang A và góc lệch D nhỏ thì: D = (n – 1)A
B.
Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì:
C.
Góc lệch D phụ thuộc vào góc tới i1
D.
Tất cả A,B,C đều đúng
C©u 20 :
Tính chất cơ bản của từ trường là :
A.
Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó
B.
Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
C.
Tác dụng lực từ lên hạt mang điện
D.
Tác dụng lực điện lên một điện tích
C©u 21 :
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,6H . Khi dòng điện có cường độ thay đổi từ 0,2A đến 0A trong khoảng thời gian 0,12s. Tính suất điện tự cảm trong mạch ?
A.
1,0 V
B.
0,5 V
C.
0,8 V
D.
1,2 V
C©u 22 :
Cho hai thấu kính đồng trục chính đặt cách nhau một khoảng l = 30cm. Thấu kính thứ nhất O1 có tiêu cự f1 = 10cm, thấu kính thứ nhất O2 có tiêu cự f2 = -5cm. Một vật phẳng, nhỏ đặt vuông góc và trước O1, cách O1 một khoảng d1 = 18cm. Số phóng đại ảnh qua hệ là :
A.
0,5
B.
-0,5
C.
2
D.
-2
C©u 23 :
Một khung dây dẫn có 100 vòng, tiết diện S = 100cm2 . Khung đặt trong từ trường đều có đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Khi cảm ứng từ có độ lớn 0,2T thì từ thông qua mạch có giá trị :
A.
20 Wb
B.
2 Wb
C.
0,2 Wb
D.
0,1 Wb
C©u 24 :
Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50cm, muốn nhìn rõ vật cách mắt ít nhất 25cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ là :
A.
-0,5 dp
B.
0,5 dp
C.
2 dp
D.
-2 dp
C©u 25 :
ảnh của một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụlà ảnh ảo có . Biết ảnh cách thấu kính 32cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A.
64cm
B.
32cm
C.
-32cm
D.
-64cm
C©u 26 :
Một vật sáng AB, đặt trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng 20cm của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. ảnh của AB qua thấu kính là :
A.
ảnh thật, nhỏ hơn 5 lần vật
B.
ảnh thật, lớn gấp 5 lần vật
C.
ảnh ảo, nhỏ hơn 5 lần vật
D.
ảnh ảo, lớn gấp 5 lần vật
C©u 27 :
Một khung dây dẫn gồm 1000 vòng dây giông nhau đặt trong từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T về 0,2 T trong khoảng thời gian 0,1s. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng ?
A.
60 V
B.
0,6 V
C.
600 V
D.
6 V
C©u 28 :
Lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất . Một tia sáng đi không khí vào từ lăng kính với góc tới i và cho tia ló vuông góc với mặt bên thứ 2 của lăng kính. Góc tới i có giá trị :
A.
450
B.
150
C.
300
D.
600
C©u 29 :
Một dòng điện có cường độ 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài, đặt trong không khí. Xác định cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 10cm là :
A.
4.10-6T
B.
8.10-6T
C.
4.10-5T
D.
8.10-5T
C©u 30 :
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,01H, Khi dòng điện có cường độ 5A chạy qua ống dây. Tính năng lượng từ trường trong ống dây ?
A.
0,02 J
B.
0,04 J
C.
0,4 J
D.
0,2 J
C©u 31 :
Một chùm tia sáng chiếu từ một chất lỏng chiết suất n tới mặt phân cách ra không khí với góc tới 400, góc khúc xạ 600. chiết suất n là :
A.
0,74
B.
1,53
C.
1,47
D.
1,85
C©u 32 :
Mắt một người có đặc điểm sau : khoảng cách từ quang tâm đến thấu kính mắt đến điểm cực cận âm là 12cm và đến điểm cực viễn là 200cm. Vậy mắt người này :
A.
Cận thị
B.
Loãn thị
C.
Viễn thị
D.
Lão thị
C©u 33 :
Biểu thức của suất điện động tự cảm trong mạch kín là :
A.
B.
C.
D.
C©u 34 :
Một tia sáng chiếu từ không khí vào nước, với góc tới i và góc khúc xạ r. Biết rằng chiết suất của nước là n, chiết suất không khí bằng 1. Công thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 35 :
Hai dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí và song song với nhau, cách nhau 50cm và cùng chiều nhau, có cùng cường độ dòng điện 10A. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách hai dây dẫn lần lượt là 10cm và 40cm ?
A.
1,5.10-5 T
B.
0,75.10-5 T
C.
2,5.10-5 T
D.
1,75.10-5 T
C©u 36 :
Một vật sáng đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20cm cho ảnh ảo cách thấu kính 10 cm. Tiêu cự của thấu kính :
A.
20 cm
B.
-20 cm
C.
20/3 cm
D.
-20/3 cm
C©u 37 :
Một sợi dây dài 2,5m, mang dòng điện có cường độ 10A đặt nghiêng một góc 450 so với từ trường đều . Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 10N
Cảm ứng từ có độ lớn :
A.
56,6T
B.
5,66T
C.
0,0566T
D.
0,566T
C©u 38 :
Một ống dây có suất điện động tự cảm là 50 V, dòng điện chạy qua ống thay đổi từ 1A đến 3,5 A trong khoảng thời gian 0,01s. Độ tự cảm của ống dây là :
A.
0,2 mH
B.
200 mH
C.
20 mH
D.
2,0 mH
C©u 39 :
Một điện tích q = 3,2.10-6C, bay vào trong từ trường đều có B = 0,04T, với vận tốc
v = 2.106m/s theo phương vuông góc với . Xác định độ lớn lực lorenxơ tác dụng lên điện tích q ?
A.
0,00256 N
B.
0,0256 N
C.
2,56 N
D.
0,256 N
C©u 40 :
Lăng kính đặt trong không khí có góc chiết quang A = 300. Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên thứ nhất AB sao cho tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n là :
A.
1,5
B.
0
C.
0,5
D.
2
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ THI 307
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
B
A
B
C
A
A
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
C
C
D
C
D
C
D
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
A
C
C
B
D
A
A
C
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
A
C
D
A
B
D
B
D
D
File đính kèm:
- BO DE THI VT LI 11 CB HKII DAP AN.doc