Kiểm tra học môn: Công nghệ

001: Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

002: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều

A. FeS2 B. cation canxi C. cation natri D. H2SO4

003: Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới .

A. 1 µm, tan trong nước B. 1 mm, tan trong nước

C. 1 µm, không tan trong nước D. 1 mm, không tan trong nước

004: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là để

A. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà

B. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà

C. So sánh với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà

D. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống

006: Vật liệu cần phục tráng là các giống

A. Giống cũ B. Bị thoái hóa C. Siêu nguyên chủng D. Địa phương

007: Câu nào sau đây có nội dung đúng

A. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng

B. Đất nông nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn mạnh hơn đất lâm nghiệp

C. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều chua

D. Đất phèn thích hợp cho trồng cói

008: Có mấy loại độ chua của đất

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: KIỂM TRA HK1 Môn thi: CONG NGHE 001: Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là? A. Do hạt nguyên chủng tạo ra B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra C. Để nhân ra một số lượng hạt giống D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà 002: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều A. FeS2 B. cation canxi C. cation natri D. H2SO4 003: Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới. A. 1 µm, tan trong nước B. 1 mm, tan trong nước C. 1 µm, không tan trong nước D. 1 mm, không tan trong nước 004: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là để A. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà B. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà C. So sánh với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà D. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống 006: Vật liệu cần phục tráng là các giống A. Giống cũ B. Bị thoái hóa C. Siêu nguyên chủng D. Địa phương 007: Câu nào sau đây có nội dung đúng A. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng B. Đất nông nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn mạnh hơn đất lâm nghiệp C. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều chua D. Đất phèn thích hợp cho trồng cói 008: Có mấy loại độ chua của đất A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 009: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp B. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền C. Có hệ số nhân giống thấp D. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh 012: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ A. Phục tráng B. Tự thụ phấn C. Thụ phấn chéo D. Duy trì 014: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là A. Do đất chứa nhiều cation natri B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm C. Do ảnh hưởng của nước ngầm D. Do nước biển tràn vào 015: Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là A. Sản xuất lương thực tăng liên tục B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp D. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung 016: Bón vôi vào đất mặn có tác dụng A. Ca2+ thay thế Al3+ B. Ca2+ thay thế Na+ và Al3+ C. Ngăn ngừa mặn thêm D. Ca2+ thay thế Na+ 017: Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới được nhập nội, nhất thiết phải qua khâu A. Trắc nghiệm B. Thử nghiệm C. Thí nghiệm D. Khảo nghiệm 018: Trong công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là A. Tế bào của mô phân sinh B. Tế bào của rễ cây C. Tế bào của cây trồng D. Tế bào của mô thứ cấp 019: Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì A. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm B. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương C. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích dương hoặc âm D. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích âm hoặc dương 021: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 022: Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm mấy bước A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 023: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là A. Đất có thành phần cơ giới nặng B. Có tầng đất mặt mỏng C. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh D. Chứa nhiều muối tan 024: Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra ở năm thứ mấy A. Thứ ba B. Thứ hai C. Thứ nhất D. Thứ tư 025: Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở A. Tây Bắc, trung du và Tây Nguyên B. Tây Bắc, Nam Bộ và Tây Nguyên C. Trung du Bắc Bộ và Nam Bộ D. Trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên 027: Ruộng bậc thang có tác dụng A. Cải tạo đất B. Hạn chế xói mòn đất C. Để canh tác D. Tất cả đều đúng 028: Tác dụng của biện pháp thủy lợi đối với đất phèn A. Thau chua, rửa phèn B. Giảm độ chua C. Tăng độ phì nhiêu D. Quá trình chua hóa diễn ra rất mạnh 030: Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất A. H+ B. OH- C. Al3+ D. H+ và OH- 031: Đất có phản ứng kiềm khi trong dung dịch đất có nồng độ A. H+ = OH- B. H+ > OH- C. H+ < OH- D. OH- không có 032: Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là A. Keo đất trao đổi lớp ion khuếch tán với ion dung dịch đất B. Keo đất trao đổi lớp ion bất động với ion dung dịch đất C. Keo đất trao đổi lớp ion quyết định điện với ion dung dịch đất D. Các ý còn lại 033: Số lượng hạt giống nhiều nhất là hạt giống A. Xác nhận B. Nguyên chủng C. Siêu nguyên chủng D. Nguyên chủng và xác nhận 034: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào 035: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác B. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng C. Trên hạt giống cây con D. Các ý còn lại 036: Những điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh phát triển ngoài độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngậpúng B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lý C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lý, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng bị xây xước D. Cây trồng bị xây xước, hạt giống mang nhiều mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm 037: Phân hoá học không có tính chất sau A. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao B. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp C. Dễ tan và hiệu quả nhanh D. Bón nhiều, đất bị hoá chua

File đính kèm:

  • docde goc ki1.doc