Câu 1: Tác dụng của biện pháp thủy lợi đối với đất phèn
A. Thau chua, rửa phèn B. Quá trình chua hóa diễn ra rất mạnh
C. Tăng độ phì nhiêu D. Giảm độ chua
Câu 2: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh B. Có tầng đất mặt mỏng
C. Đất có thành phần cơ giới nặng D. Chứa nhiều muối tan
Câu 3: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở
A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác B. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng
C. Trên hạt giống cây con D. Các ý còn lại
Câu 4: Vật liệu cần phục tráng là các giống
A. Địa phương B. Giống cũ C. Bị thoái hóa D. Siêu nguyên chủng
Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là
A. Các ý còn lại
B. Keo đất trao đổi lớp ion bất động với ion dung dịch đất
C. Keo đất trao đổi lớp ion quyết định điện với ion dung dịch đất
D. Keo đất trao đổi lớp ion khuếch tán với ion dung dịch đất
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học môn: Công nghệ - Mã đề: 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 10 A.. Môn: Công nghệ
Mã đề: 357
Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào ô dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Tác dụng của biện pháp thủy lợi đối với đất phèn
A. Thau chua, rửa phèn B. Quá trình chua hóa diễn ra rất mạnh
C. Tăng độ phì nhiêu D. Giảm độ chua
Câu 2: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh B. Có tầng đất mặt mỏng
C. Đất có thành phần cơ giới nặng D. Chứa nhiều muối tan
Câu 3: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở
A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác B. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng
C. Trên hạt giống cây con D. Các ý còn lại
Câu 4: Vật liệu cần phục tráng là các giống
A. Địa phương B. Giống cũ C. Bị thoái hóa D. Siêu nguyên chủng
Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là
A. Các ý còn lại
B. Keo đất trao đổi lớp ion bất động với ion dung dịch đất
C. Keo đất trao đổi lớp ion quyết định điện với ion dung dịch đất
D. Keo đất trao đổi lớp ion khuếch tán với ion dung dịch đất
Câu 7: Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là
A. Sản xuất lương thực tăng liên tục
B. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung
C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp
D. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
Câu 8: Ruộng bậc thang có tác dụng
A. Cải tạo đất B. Để canh tác C. Hạn chế xói mòn đất D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Câu nào sau đây có nội dung đúng
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều chua
B. Đất phèn thích hợp cho trồng cói
C. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng
D. Đất nông nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn mạnh hơn đất lâm nghiệp
Câu 10: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ
A. Tự thụ phấn B. Thụ phấn chéo C. Phục tráng D. Duy trì
Câu 11: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác
C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
Câu 12: Bón vôi vào đất mặn có tác dụng
A. Ca2+ thay thế Al3+ B. Ca2+ thay thế Na+
C. Ngăn ngừa mặn thêm D. Ca2+ thay thế Na+ và Al3+
Câu 13: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều
A. FeS2 B. H2SO4 C. cation natri D. cation canxi
Câu 14: Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở
A. Tây Bắc, trung du và Tây Nguyên B. Trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Tây Bắc, Nam Bộ và Tây Nguyên D. Trung du Bắc Bộ và Nam Bộ
Câu 15: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là để
A. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà
B. So sánh với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà
C. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà
D. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống
Câu 16: Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới được nhập nội, nhất thiết phải qua khâu
A. Trắc nghiệm B. Khảo nghiệm C. Thử nghiệm D. Thí nghiệm
Câu 17: Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm mấy bước: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 18: Đất có phản ứng kiềm khi trong dung dịch đất có nồng độ
A. OH- không có B. H+ > OH- C. H+ < OH- D. H+ = OH-
Câu 19: Phân hoá học không có tính chất sau
A. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
B. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
C. Bón nhiều, đất bị hoá chua
D. Dễ tan và hiệu quả nhanh
Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
C. Do đất chứa nhiều cation natri D. Do nước biển tràn vào
Câu 21: Có mấy loại độ chua của đất: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 22: Trong công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là
A. Tế bào của rễ cây B. Tế bào của mô thứ cấp
C. Tế bào của cây trồng D. Tế bào của mô phân sinh
Câu 23: Những điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh phát triển ngoài độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lý
B. Cây trồng bị xây xước, hạt giống mang nhiều mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lý, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng bị xây xước
D. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngậpúng
Câu 24: Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra ở năm thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ ba D. Thứ nhất
Câu 25: Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất
A. OH- B. Al3+ C. H+ D. H+ và OH-
Câu 26: Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?
A. Do hạt nguyên chủng tạo ra B. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
C. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra D. Để nhân ra một số lượng hạt giống
Câu 27: Số lượng hạt giống nhiều nhất là hạt giống
A. Xác nhận B. Nguyên chủng
C. Siêu nguyên chủng D. Nguyên chủng và xác nhận
Câu 28: Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì
A. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích âm hoặc dương
B. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương
C. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm
D. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích dương hoặc âm
Câu 29: Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới.
A. 1 mm, tan trong nước B. 1 µm, tan trong nước
C. 1 µm, không tan trong nước D. 1 mm, không tan trong nước
Câu 30: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây
A. Có hệ số nhân giống thấp
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh
C. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
D. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
File đính kèm:
- de 357.doc