Kiểm tra môn: Địa 10 - Đề 102

1/ Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là:

 A. Năng lượng bức xạ mặt trời

 B. Vận động kiến tạo

 C. Do sự di chuyển vật chất trong quyển Amnti

 D. Động đất, núi lửa, sóng thần

2/ Lớp nhân ngoài của nhân trái đất có độ dày:

 A. từ 3470 - 5100 km B. từ 5100 - 6370 km

 C. từ 2900 - 3470 km D. từ 2900 - 5100 km

 3/ Theo thuyết BigBang, các ngôi sao và các thiên hà trong vũ trụ được hình thành chủ yếu do tác động của lực:

 A. ma sát B. coriôlit C. hấp dẫn D. li tâm

 4/ Bản chất của gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:

 A. Gió mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo

 B. Gió mậu dịch bán cầu Bắc

 C. Gió xuất phát từ Tây Nam Á

 D. Gió xuất phát từ vịnh Bengan

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Địa 10 - Đề 102, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA Môn: Địa 10 ĐỀ 102 1/ Nguyên nhân sinh ra ngoại lực là: A. Năng lượng bức xạ mặt trời B. Vận động kiến tạo C. Do sự di chuyển vật chất trong quyển Amnti D. Động đất, núi lửa, sóng thần 2/ Lớp nhân ngoài của nhân trái đất có độ dày: A. từ 3470 - 5100 km B. từ 5100 - 6370 km C. từ 2900 - 3470 km D. từ 2900 - 5100 km 3/ Theo thuyết BigBang, các ngôi sao và các thiên hà trong vũ trụ được hình thành chủ yếu do tác động của lực: A. ma sát B. coriôlit C. hấp dẫn D. li tâm 4/ Bản chất của gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ: A. Gió mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo B. Gió mậu dịch bán cầu Bắc C. Gió xuất phát từ Tây Nam Á D. Gió xuất phát từ vịnh Bengan 5/ Sự dịch chuyển các đai áp trên Trái đất chủ yếu là do nguyên nhân A. Chuyển động biểu kiến của Mặt trời trong năm B. Sự thay đổi nhiệt độ giữa lục địa và đại dương C. Sự thay đổi của hướng gió mùa D. Sự thay đổi độ ẩm 6/ Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người hiện nay chủ yếu diễn ra trên bề mặt thạch quyển B. Thạch quyển di chuyển trên 1 lớp mềm, quánh dẻo như các mảng nổi trên mặt nước C. Các vật chất trong thạch quyển ở trạng thái cứng D. Thạch quyển là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lượng bên trong của Trái Đất 7/ Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: A. Gió mùa chỉ xuất hiện ở bán cầu Bắc B. Khu vực gió mùa điển hình trên thế giới là khu vực gió mùa ở Châu Á C. Gió mùa hạ thường xuất phát từ đại dương thổi vào lục địa D. Gió mùa chỉ xuất hiện ở bờ Đông các lục địa 8/ Do tác động của lực Côriôlit nên ở bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng A. về phía xích đạo B. về phía bên phải theo hướng chuyển động C. về phía bên trái theo hướng chuyển động D. về phía bên trên theo hướng chuyển động 9/ Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 0,6oC B. 1oC C. 1,6oC D. 0,06oC 10/ Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Thời gian ở 2 bán cầu là như nhau B. Khi ở bán cầu Nam là mùa Thu thì ở bán cầu Bắc là mùa Xuân C. Ở bán cầu Nam bốn mùa diễn ra ngược bán cầu Bắc D. Thời gian mùa hạ ở bán cầu Bắc dài hơn bán cầu Nam 11/ Trong ngày gió biển thường hoạt động mạnh nhất vào khoảng thời gian: A. 10 - 12 giờ B. 12 - 15 giờ C. 17 - 19 giờ D. 15 - 17 giờ 12/ Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. địa cực lục địa B. ôn đới lục địa C. chí tuyến lục địa D. ôn đới hải dương 13/ Ở vĩ độ 50 biên độ nhiệt trung bình năm là: A. 23,7 oC B. 24,8 oC C. 23,8 oC D. 24,5 oC 14/ Góc nhập xạ của tia sáng Mặt trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Nam vào ngày 21-3 và 23-9 là: A. 66o33' B. 70o C. 90o D. 23o27' 15/ Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì: A. Tăng thêm 1 ngày lịch B. Không cần thay đổi ngày lịch C. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ quy định của mỗi quốc gia D. Lùi lại một ngày lịch 16/ Biểu hiện nào dưới đây không thuộc quá trình vận chuyển do ngoại lực: A. Dung nham phun ra từ miệng núi lửa. B. Gió cuốn các hạt cát đi xa C. Dòng sông vận chuyển phù sa D. Hiện tượng trượt đất xảy ra ở miền núi sau những trận mưa lớn 17/ Trục tưởng tượng của trái đất hợp với mặt phẳng quĩ đạo chuyển động của trái đất quanh mặt trời một góc: A. 66o B. 90o C. 60o D. 66o33' 18/ Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích: A. Phân bố thành một lớp liên tục B. Do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành C. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất. D. Có nơi mỏng, nơi dày 19/ Khu vực chịu nhiều ảnh hưởng nhất của gió phơn nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Tây Bắc D. Tây Nguyên 20/ Các khu vực có gió Tây thịnh hành là: A. Tây Âu, Tây Phi B. Đông Âu, Tây Bắc Bắc Mĩ C. Tây Bắc Bắc Mĩ, Tây Âu D. Tây Nam Á, Tây Âu 21/ Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên trái đất là do: A. Trái đất quay từ từ Tây sang Đông B. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo 1 trục nghiêng với góc nghiêng không đổi C. Trái đất chuyển động tịnh tiến quanh trục D. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng từ Tây sang Đông 22/ Trong ngày nhiệt độ thường cao nhất vào thời điểm: A. khoảng 10 - 11 giờ B. khoảng 13 - 15 giờ C. khoảng 16 - 18 giờ D. khoảng 8 - 9 giờ 23/ Phần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến tạo từ: A. Lớp vỏ trái đất B. Lớp nhân trong C. Lớp nhân ngoài D. Lớp Manti 24/ Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về hệ mặt trời: A. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng mặt trời B. Trong hệ mặt trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng D. Mặt trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng 25/ Nhận định nào dưới đây chưa chính xác A. Lực côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất B. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực côriôlit C. Lực côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc D. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lở ở bờ trái 26/ Vành đai động đất và núi lửa lớn nhất trên thế giới là: A. Vành đai quanh Đại Tây Dương B. Vành đai Địa Trung Hải C. Vành đai quanh Thái Bình Dương D. Vành đai Đông Phi 27/ Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ: A. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về áp thấp xích đạo B. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về áp thấp xích đạo C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về áp thấp ôn đới D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về áp thấp ôn đới 28/ Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực trên trái đất là: A. Năng lượng thuỷ triều B. Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ, sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất theo trọng lực C. Năng lượng trong sản xuất công nghiệp của con người D. Tất cả các ý trên 29/ Hiện tượng nào dưới đây không thuộc biểu hiện của ngoại lực: A. Mưa rơi B. phun trào Măcma C. Gió thổi D. Quang hợp 30/ Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Tại mỗi quốc gia sẽ có vô số giờ địa phương khác nhau B. Giờ địa phương tại một điểm bất kỳ luôn sớm hơn giờ múi tại địa điểm đó C. Tại cùng một thời điểm các địa điểm ở phía Đông có giờ địa phương sớm hơn so với phía Tây do trái đất tự quay quanh trục theo chiều từ Tây sang Đông D. Các địa điểm nằm trên các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ địa phương khác nhau 31/ Góc nhập xạ của tia sáng Mặt trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 21-3 và 23-9 là: A. 66o33' B. 23o27' C. 70o D. 90o 32/ Những vùng có khí hậu khô nóng có quá trình phong hoá lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: A. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn B. Có nhiều cát C. Khô han D. Có gió mạnh 33/ Góc nhập xạ của tia sáng Mặt trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Nam vào ngày 22-6 là: A. 54o54' B. 43o06' C. 43o54' D. 46o54' 34/ Các dãy núi chạy theo hướng Đông-Tây ở bán cầu Bắc sẽ có sườn đón nắng ở: A. Sườn Tây B. Sườn Đông C. Sườn Nam D. Sườn Bắc 35/ Các cồn cát ở Duyên Hải miền Trung Việt Nam hình thành dưới tác dụng cộng hợp của: A. Gió và sông B. Sông và thuỷ triều C. Sóng biển và gió D. Thuỷ triều và sóng biển 36/ Các tầng của khí quyển xếp theo thứ tự từ thấp lên cao là: A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài B. Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng bình lưu, tầng ngoài C. Tầng bình lưu, tầng đối lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài D. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài 37/ Khí ôzôn ở tầng bình lưu được hình thành dưới tác dụng của: A. Nhiệt độ cao B. Bức xạ tử ngoại C. Các luồng gió chuyển động theo phương nằm ngang D. Hơi nước 38/ Thạch quyển được giới hạn bởi: A. Vỏ trái đất B. Vỏ trái đất và lớp Manti C. Vỏ trái đất và phần trên cùng của lớp Manti D. Lớp Manti 39/ Trong khoảng thời gian từ ngày 21-3 đến 23-9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do: A. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt trời B. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt trời C. Vận tốc chuyển động của trái đất quanh Mặt trời giảm đi D. Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ 40/ Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm A. không thay đổi B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía C. có xu hướng tăng dần từ xích đạo về cực D. giảm dần từ xích đạo về cực ------------------------------------Hết-------------------------------- Học sinh không được ghi bất cứ nội dung gì trên tờ đề và nộp lại đề cho giáo viên khi thu bài ¤ Đáp án của đề 102: 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]a... 32[ 1]a... 33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[ 1]c...

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET HKI 80 CAU TN CO DA.doc
Giáo án liên quan