Kiểm tra môn: Địa 10 - Đề 103

 1/ Tỉ lệ không khí tập trung ở tầng đối lưu là:

 A. 85% B. 75% C. 90% D. 80%

 2/ Phần chân của các nấm đá hình thành do thổi mòn nhỏ hơn so với đỉnh chủ yếu là do:

 A. Gió từ trên cao thổi yếu hơn

 B. Dưới chân ngoài tác dụng thổi mòn của gió khối đá còn chịu tác động xâm thực của dòng nước.

 C. Dưới chân chịu va đập của các hạt cát lớn hơn trên đỉnh

 D. Đá ở dưới chân cứng hơn so với phần trên đỉnh

 3/ Một năm trên Trái Đất có độ dài so với một năm trên Thủy Tinh là:

 A. Dài gấp khoảng 4 lần. B. Dài gấp khoảng 3 lần

 C. Bằng nhau D. Ngắn hơn

 4/ Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến mặt Trời là:

 A. 149,6 nghìn km B. 140 triệu km

 C. 149,6 tỉ km D. 149,6 triệu km

 5/ Trong khoảng thời gian

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Địa 10 - Đề 103, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA Môn: Địa 10 ĐỀ 103 1/ Tỉ lệ không khí tập trung ở tầng đối lưu là: A. 85% B. 75% C. 90% D. 80% 2/ Phần chân của các nấm đá hình thành do thổi mòn nhỏ hơn so với đỉnh chủ yếu là do: A. Gió từ trên cao thổi yếu hơn B. Dưới chân ngoài tác dụng thổi mòn của gió khối đá còn chịu tác động xâm thực của dòng nước. C. Dưới chân chịu va đập của các hạt cát lớn hơn trên đỉnh D. Đá ở dưới chân cứng hơn so với phần trên đỉnh 3/ Một năm trên Trái Đất có độ dài so với một năm trên Thủy Tinh là: A. Dài gấp khoảng 4 lần. B. Dài gấp khoảng 3 lần C. Bằng nhau D. Ngắn hơn 4/ Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến mặt Trời là: A. 149,6 nghìn km B. 140 triệu km C. 149,6 tỉ km D. 149,6 triệu km 5/ Trong khoảng thời gian từ 21-3 đến 23-9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do: A. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời B. Bán cầu Bắc là mùa Xuân và mùa hạ C. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi D. Bán cầu Bắc chếch xa phía Mặt Trời 6/ Tác dụng phá hủy của các sinh vật đối với đá và khoáng vật được hiểu là quá trình: A. Chỉ phá huỷ về mặt hoá học B. Phá hủy về cơ giới lẫn hoá học. C. Chỉ phá hủy về mặt cơ giới D. Làm thay đổi vị trí ban đầu của đá và khoáng vật. 7/ Một trong những yếu tố quang trọng khiến nhiệt độ ở khu vực đông Bắc nước ta vào mùa Đông thấp hơn khu vực Tây Bắc là: A. Hướng núi ở Đông Bắc tạo điều kiện cho gió lạnh thâm nhập vào lãnh thổ còn hướng núi ở Tây Bắc có tác dụng chắn gió lạnh B. Độ cao ở Đông Bắc lớn hơn C. Đông Bắc nằm ở vĩ độ cao hơn D. Tây Bắc nằm ở vị trí xa biển 8/ Hướng thổi thường xuyên của gió Mâu dịch ở 2 bán cầu là: A. Đông Bắc ở 2 bán cầu B. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam C. Đông Bắc ở bán cầu Bắc và Đông Nam ở bán cầu Nam D. Đông Nam ở cả 2 bán cầu. 9/ Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm: A. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau. B. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau. C. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn. D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của mặt trời trên bầu trời giống nhau 10/ Frông ôn đới (FP) là Frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương B. Địa cực và ôn đới C. Ôn đới và chí tuyến D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương 11/ Nguyên nhân sinh ra ngoại lực: A. Động đất, núi lửa, sóng thần. B. Năng lượng bức xạ mặt trời C. Vận động kiến tạo D. Do sự di chuyển vật chất trong quyển Manti 12/ Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là: A. Hai cực B. Hai chí tuyến C. Vòng cực D. Xích đạo 13/ Chuyển động biểu kiến là: A. Chuyển động thấy bằng mắt nhưng không có thực B. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời C. Chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy D. Chuyển động có thực ở Mặt Trời 14/ Giờ quốc tế được lấy theo giờ của: A. Múi giờ số 23 B. Múi giờ số 7 C. Múi giờ số 0 D. Múi giờ số 1 15/ Lượng nhiệt nhận được từ mặt trời tại một địa điểm phụ thuộc nhiều vào A. Góc nhập xạ nhận được và thời gian được chiếu sáng B. Thời gian được chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất C. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời 16/ Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta chủ yếu dựa vào: A. Nguồn gốc hình thành Trái Đất B. Những mũi khoan sâu trong lòng Đất C. Nghiên cứu đáy biển sâu D. Nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng đất 17/ Theo thuyết kiến tạo mảng dãy Himalaya được hình thành do: A. Mảng Phi xô vào mảng Âu Á B. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á Âu. C. Mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu Á D. Mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương 18/ Căn cứ vào đặc tính khác nhau của lớp vỏ khí người ta chia khí quyển thành: A. Bốn tầng B. Năm tầng C. Sáu tầng D. Bảy tầng 19/ Góc nhập xạ của tia sáng mặt trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 22/6 và 23/9 là: A. 180o B. 66o 33' C. 90o D. 60o 20/ Tính chất của gió ở sườn đón gió là: A. Nóng và khô B. Mát và ẩm C. Nóng và ẩm D. Mát và khô 21/ Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu do không khí ở tầng đối lưu là: A. Bức xạ trực tiếp từ mặt trời được không khí tiếp nhận B. Nhiệt của bề mặt đất được mặt trời đốt nóng C. Nhiệt bên trong lòng đất D. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống 22/ Ở vĩ độ 30 nhiệt độ trung bình năm là: A. 20,5 oC B. 24,5 oC C. 25 oC D. 20,4 oC 23/ Đơn vị thường dùng để đo khí áp: A. Milibar B. Apmotphe C. Niutơn D. Milimet 24/ Nguyên nhân chủ yếu khiến độ dày của tầng đối lưu lớn nhất ở xích đạo là: A. Xích đạo là nơi tập trung nhiều không khí trên trái đất B. Xích đạo là khu vực có vận tốc tự quay quanh trục lớn nhất nên sinh ra lực li tâm lớn C. Ở vùng xích đạo có tỉ lệ diện tích đại dương lớn D. Xích đạo là khu vực có nhiệt độ cao quanh năm nên không khí dãn nở mạnh tạo điều kiện cho các chuyển động đối lưu phát triển lên cao 25/ Trục tưởng tượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc: A. 60o B. 66o33' C. 66o D. 90oC 26/ Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng bình lưu? A. Không khí khô, loãng B. Tập trung phần lớn khí ôzôn trong khí quyển, ở độ cao 40-50km C. Không khí chuyển động theo phương nằm ngang D. Nhiệt độ ở đỉnh đạt 10oC 27/ Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời là: A. Thủy tinh B. Kim tinh C. Mộc tinh D. Hoả tinh 28/ Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu: A. Tc B. Tm C. TM D. TC 29/ Đặc điểm nổi bật của đá trầm tích so với 2 nhóm đá còn lại là: A. Có giá trị kinh tế cao. B. Có tỉ trọng nhẹ hơn nhiều C. Có chứa hoá thạch và có sự phân lớp. D. Chỉ phân bố ở vùng nhiệt đới 30/ Phong hoá lí học xảy ra chủ yếu: A. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng của nước B. Va đập của các khối đá. C. Tác dụng của gío, mưa D. Nguồn nhiệt độ cao từ dung nham trong lòng đất. 31/ Khu vực chuyển động với vận tốc lớn khi trái đất tự quay là: A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Vòng cực D. Vị độ trung bình 32/ Các vận động kiến tạo được hiểu là: A. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn diễn ra cách đây hàng trăm triệu năm. B. Các vận động do nội lực sinh ra làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn. C. Các vận động do nội lực sinh ra. D. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp Manti có những biến đổi lớn. 33/ Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác A. Vào mùa hạ trên lục địa hình thành trung tâm áp thấp B. Vào mùa đông trên đại dương hình thành các trung tâm áp cao C. Vào mùa hạ trên đại dương hình thành các trung tâm áp cao D. Vào mùa đông trên đại dương hình thành các trung tâm áp thấp 34/ Thành phần cấu tạo của mỗi Thiên Hà gồm: A. Các hành tinh & vệ tinh của nó. B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện tử. C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi. D. Các thiên thể khí bụi 35/ Bồi tụ được hiểu là quá trình: A. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp B. tích tụ các vật liệu trong lòng đất C. tích tụ các vật liệu phá huỷ D. tạo ra các mỏ khoáng sản 36/ Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là: A. Hoa Kỳ B. Trung Quốc C. Nga D. Canada 37/ Hãy khoanh vùng vào địa danh không phải là dạng địa hình Caxtơ A. Ngũ hành sơn (ĐN) B. Vịnh hạ long C. Hang Pắc Bó D. Phong Nha - Kẻ Bàng 38/ Khi xuống thấp 4000m số nhiệt độ sẽ tăng là: A. 30oC B. 20oC C. 40oC D. 10oC 39/ Tại cùng 1 thời điểm nếu ở phía Tây đường chuyển ngày quốc tế là ngày 28/2/2008 thì ở phía Đông sẽ là ngày: A. 28 tháng 2 B. 27 tháng 2 C. 29 tháng 2 D. 1 tháng 3 40/ Gió mùa là loại gió: A. Thổi theo mùa, hướng ngược nhau B. Thổi theo mùa, hướng gió không đổi C. Thổi theo mùa D. Thổi quanh năm ---------------------------Hết----------------------------- Học sinh không được ghi bất cứ nội dung gì trên tờ đề và nộp lại đề cho giáo viên khi thu bài ¤ Đáp án của đề 103: 1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d... 17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]c... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]d... 25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]a... 32[ 1]b... 33[ 1]b... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]b... 40[ 1]a...

File đính kèm:

  • docKIEM TRA MOT TIET CHIPWEB.doc