Câu 1:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: hoá học(45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………………………… Mã đề: 02
Lớp: KIỂM TRA
Môn: Hoá học(45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không được đựng trong bình thuỷ tinh?
A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
Câu 4: Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là
A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I.
Câu 5: Nước Gia – ven là hỗn hợp của những chất nào?
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NạClO, H2O. C. NaCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 6: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo?
A. NaBr, NaI, NaOH. B. KF, KOH, H2O. C. N2, H2O, NaI. D. Fe, O2, K.
Câu 7: Cho phản ứng sau:
Clo có vai trò là
A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử.
C. Chất kử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử.
Câu 8: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc dư. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 4,8 lít. B. 5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 8,96 lít.
Câu 9: Hoà tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 2,0 lít. B. 4,2 lít. C. 4,0 lít. D. 14,2 lít.
Câu 10: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3 và NaCl có thể dùng chất nào để phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. H2SO4. B. AgNO3. C. CaCl2. D. Ba(OH)2.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
(8)
NaINaBrNaCl
Nước Gia - Ven
Câu 2 (2 điểm): Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6lit khí H2 ở (ĐKTC) và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng để hoà tan hết chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 ở (ĐKTC).
Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A, tính phần trăm về khối lượng các chất trong A.
Câu 3 (1 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp muối MgCO3, CaCO3, Na2CO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24(l) khí(đktc) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối khan trong Y sau khi cô cạn.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet halogen 02.doc