Kiểm tra môn Vật lí, học kỳ I lớp 7 - Mã đề: l713

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

 Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất rồi ghi kết quả vào giấy bài làm:

Câu 1(0,5đ). Định luật truyền thẳng ánh sáng được vận dụng để giải thích các hiện tượng:

A. Sự tạo thành bóng tối, bóng nửa tối.

B. Nhật thực và nguyệt thực.

C. Sự tạo ảnh của vật qua gương phẳng.

D. Cả A và B.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Vật lí, học kỳ I lớp 7 - Mã đề: l713, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: l713 ĐỀ KIỂM TRA MôN vật lí, HỌC KỲ I, LỚP 7 ( Thời gian làm bài: 45 phỳt) A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hóy chọn cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất rồi ghi kết quả vào giấy bài làm: Cõu 1(0,5đ). Định luật truyền thẳng ỏnh sỏng được vận dụng để giải thớch cỏc hiện tượng: A. Sự tạo thành búng tối, búng nửa tối. B. Nhật thực và nguyệt thực. C. Sự tạo ảnh của vật qua gương phẳng. D. Cả A và B. Cõu 2(0,5đ). Khi luồng giú thổi qua rừng cõy,ta nghe õm phỏt ra.Nguồn õm trong trường hợp này là: A. Luồng giú dao động. C. Luồng giú và lỏ cõy dao động. B. Lỏ cõy dao động. D. Thõn cõy dao động. Cõu 3(0,5đ). Khi nghiờn cứu sự truyền õm, một học sinh nhận xột như sau: A. Để nghe được õm phỏt ra thỡ nhất thiết phải cú mụi trường truyền õm B. Sự truyền õm là sự truyền dao động õm. C. Âm cú thể truyền từ chất lỏng sang chất khớ. D. Cỏc nhận xột A,B,C đều đỳng. Cõu 4(0,5đ) Ảnh ảo của vật quan sỏt được qua gương cầu lồi: A. Nhỏ hơn vật C. Bằng vật B. Lớn hơn vật D. Khụng xỏc định được Cõu 5(2đ). Điền cỏc chữ cỏi Đ(đỳng), S( sai) vào cỏc cõu đỳng, cõu sai trong cỏc cõu sau : A. Tia phản xạ và tia tới luụn nằm trong cựng một mặt phẳng. B. Mỏy phỏt siờu õm là mỏy phỏt ra õm thanh cú biờn độ dao động lớn hơn 20000Hz. C. Nguyệt thực thường xảy ra vào những đờm trăng trũn. D. Tai người cú thể nghe được õm cú tần số 500Hz là do tần số này nằm trong vựng tần số của hạ õm. Cõu 6(1đ)Chọn cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: Cỏc nguồn phỏt õm đều:(1)... Âm phỏt ra càng to khi nguồn õm dao động với(2)........càng lớn. Độ to của õm được đo bằng đơn vị(3)........., ký hiệu là (4)......... B. BÀI TẬP TỰ LUẬN: (5 điểm) Cõu 7(2đ). Một con tàu phỏt ra siờu õm và thu được õm phản xạ của nú từ đỏy biển sau đú 2,5s. Em hóy tớnh độ sõu của đỏy biển ở đú? Biết vận tốc truyền siờu õm trong nước biển là 1500m/s. A R1 C C R2 M B Cõu 8(3đ). Trờn hỡnh vẽ là hai tia phản xạ AR1; BR2 của hai tia tới phỏt ra từ một điểm sỏng S trước gương phẳng M. a. Hóy vẽ tia phản xạ CR3 tại điểm tới C một cỏch đơn giản nhất. Giải thớch cỏch vẽ? b. Xỏc định vị trớ của điểm sỏng S và giải thớch cỏch xỏc định? Từ đú vẽ cỏc tia tới tương ứng với cỏc tia phản xạ núi trờn. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I- VẬT LÍ LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm(5 điểm) Từ cõu 1 đến cõu 4 mỗi ý đỳng: 0,5đ Cõu 1: D; Cõu 2: C Cõu 3: D Cõu 4: A Cõu 5(2đ): mỗi ý điền đỳng: 0,5đ A: Đ B: S C: Đ E: S Cõu 6(1đ): mỗi ý điền đỳng: 0,25đ (1) Dao động (2) Biờn độ (3) Đề xi ben (4) dB II. Phần tự luận(5đ) Cõu7(2đ) - Túm tắt: 1đ - Độ sõu của đỏy biển là: S = v.t = 3750m(1đ) Cõu 8(3đ) a.(1,5đ): + Vẽ hỡnh: 1đ S S’ + Giải thớch: 0,5đ b.(1,5đ): + xỏc định S và giải thớch(1đ) A R1 C R2 C M B + Vẽ tia tới và tia phản xạ(0,5đ)

File đính kèm:

  • docl713.doc