Kiểm tra một tiết chương một Hình học Lớp 9

I-Mục tiêu :

-Kiểm tra các hệ thức lượng trong tam giác vuông .

- Tỉ số lượng giác của một góc nhọn,tính chất của tỉ số lượng giác

-Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .

-Biết ứng dụng vào thực tế .

II-Chuẩn bị :

-HS ôn tập các kiến thức đã học .

-GV soạn ma trân kiến thức ,đề bài phù hợp đôi tượng HS.

 

doc7 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết chương một Hình học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:……………………………. Tiết :............Tuần :............ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG MỘT I-Mục tiêu : -Kiểm tra các hệ thức lượng trong tam giác vuông . - Tỉ số lượng giác của một góc nhọn,tính chất của tỉ số lượng giác -Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . -Biết ứng dụng vào thực tế . II-Chuẩn bị : -HS ôn tập các kiến thức đã học . -GV soạn ma trân kiến thức ,đề bài phù hợp đôùi tượng HS. Nhận biết (*) Thông hiểu (**) Vận dụng (***) Cộng T.ngh k,q Tự luân Tng,k,quan Tự luận T,ng.k.quan Tự luận Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1,5 4 3đ Tỉ số lượng giác của một góc nhọn và tính chất. 2 1 1 1 1 1 4 3đ Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 1 0,5 1 1,5đ 1 0,5 3 2,5đ Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. 1 1,5 1 1,5đ Cộng 3 1,5đ 1 0,5đ 2 1đ 3 4đ 1 0,5đ 2 2,5đ 12 10đ Chú ý : Các câu hỏi nhận biết (*) Các câu hỏi thông hiểu (**) Các câu hỏi vận dụng (***). Lớp:…….. Thứ ……..ngày ……Tháng ….năm 2006. Họ và tên: ……………………… Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán chương I I ) TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): Câu 1: ( * ) Cho tam giácMNP vuông tại M.Câu nào sau đây sai? a)MP2= HP.NP b)MH2= MN.NP c) d)MN.MP =MH.NP Cââu2 : ( ** ) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là :AB= 3 (cm);AC = 4 ( cm); BC= 5 (cm). Độ dài đđường cao AH là : a) 2,4 (cm) b)3,6 (cm) c)4,8 ( cm) d) Kết quả khác. Cââu 3 : ( *) Sin 15 0 30’ ( làm tròn 2 chữ số thập ) là : a) 0,26 c) 0,27 b) 0,30 d )0,28 Câu 4 : (** ) Biết tang = số đo góc là : a) 450 c) 900 b) 600 d) 300 Câu 5 : ( **) Cho hình vẽ sau : Biết góc C bằng : 300 , BC =20 cm , AB =x . x có độ dài là: a)20 cm c) 10 cm b) 10 cm d) Kết quả khác. Câu 6:( ***) Cho tam giác ABC cân tại A ; AB= AC = 6 ( cm );BAC =1200.. Độ dài đđoạn thẳng BC là: II)TỰ LUẬN Bài 1 : (1điểm ).(**) Đểđđo chiều cao của cây người ta sử dụng giác kế và các dụng cụ đđạc khác ;xác đinh chiều cao giác kế là 1,2 mét; khoảng cách từ giác kế đến cây là: 20 mét , góc α = 45 0 .Tính chiều cao cây. .Bài 2: ( 3 điểm ). Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 8 cm ; AC = 15 cm ; Tính BC.( 0,5 đ)(*) Kẻ đđường cao AH . Tính AH , BH , HC ( làm tròn đế số thập phân thứ hai)( 1,5 đ)(**) Tính các tỉ số lựơng giác của góc HAC ( 1đ)(*) Bài 3 : ( 2 điểm ).(**) Giải tam giác ABC vuông tại A . Biết C = 300; BC = 10 cm . Bài4 : (***)( 1 điểm) Rút gọn biểu thức : A = + - 2 ( sin 200 . cos700 + cos 200 .sin 700 ) Đáp án. I) Trắc nghiệm: 1(b); 2(a);3 ( c );4(d);5(b);6(d) II) Tự luận: Bài 1: ( 1,5 điểm )Chiều cao của cây là : c AB=AC + BC=1,2m + 20.tg450=21,2 (m) Bài 2: a)Tính BC:( 1 điểm)Theo đinh lý Pytago: (HS ghi được hệ thức 0,25đ,thay số : 0,25đ ;tính đúng kết quả 1 đ) b) Tính AH;BH;HC:Aùp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) HC= BC-BH= 17-3,76=13,24(cm) ( 0,5đ) Bài 3: B=900 - C= 90-60=300 ( 0,5 đ) AB=BC.sinC=10.sin300=10.0,5=5 (cm) (0,5đ) AC=BC.cos 300= 10.cos300=8,66(cm) (0,5đ) Bài 4: A = + - 2 ( sin2 200 + cos 2200 ) (0,5đ) = 1+1-2=0 (0,5đ)

File đính kèm:

  • docKT mot tiet chuong I HH9co Ma tran.doc