1/ Cho ∆ ABC vuông tại A , có đường cao AH. Tìm tất cả các cặp tam giác đồng dạng ở hình vẽ ( có giải thích)
2/ Cho ∆ DEF vuông tại D, vẽ đường cao DH. Biết DE = 6cm, DH = 4,8cm, EH = 3,6cm
a/ Tính DE, EF
b/ Gọi I là trung điểm đối xứng của E qua H. Vẽ EM vuông góc với DI tại M. Tính EM
c/ Vẽ IK vuông góc với DE ( K thuộc DF). Tính S IKF ( Làm tròn kết quả với 1 chữ số thập phân)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn: Hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp : 8/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : HÌNH HỌC
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : ∆ ABC ~ ∆ DEF, biết AB = 3cm, AC = 6cm, DF = 4cm thì
a/ DE = 9cm b/ DE = 4,5cm c/ DE = 8cm d/ DE = 2cm
Câu 2 : AI là đường phân giác trong, AD là đường phân giác ngoài của ∆ ABC thì :
a/ IBIC = DBDC b/ IBDB=ICDC c/ IB . DC = IC . DB
d/ Cả 3 câu a, b, c, đều đúng
Câu 3 : ∆ ABC ~ ∆ IHK theo tỷ số đồng dạng là : 23 thì
a/ ABIK= 32 b/ KHBC = 32 c/ ACIK = 23 d/ BCIH= 23
Câu 4 : ∆ ABC có A = 900 , B = 400 , ∆ DEF có D = 900 . ∆ ABC ~ ∆ DEF
a/ E = 400 b/ E = 500 c/ E = 600 d/ E = 700
Đánh dấu X vào ô vuông “ Đúng”, “Sai” thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
5
Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ đồng dạng
6
∆ ABC ~ ∆ A/B/C/ thì ∆ ABC = ∆ A/B/C/
7
Hai tam giác vuông cân luôn luôn đồng dạng với nhau
8
Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
II/ TỰ LUẬN :
1/ Cho ∆ ABC vuông tại A , có đường cao AH. Tìm tất cả các cặp tam giác đồng dạng ở hình vẽ ( có giải thích)
2/ Cho ∆ DEF vuông tại D, vẽ đường cao DH. Biết DE = 6cm, DH = 4,8cm, EH = 3,6cm
a/ Tính DE, EF
b/ Gọi I là trung điểm đối xứng của E qua H. Vẽ EM vuông góc với DI tại M. Tính EM
c/ Vẽ IK vuông góc với DE ( K thuộc DF). Tính S IKF ( Làm tròn kết quả với 1 chữ số thập phân)
Bài làm :
Họ và tên :
Lớp : 8/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : ĐẠI SỐ
ĐỀ A
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn :
a/ b/ x – 3x2 = 4 c/ d/ ( x + 1)x = 0
2/ Tập nghiệm của phương trình 3( x -2) = 3x + 7 là :
a/ S = { 0} b/ S = { } c/ S = {13} d/ S = f
3/ Phương trình – 5x + 2m = 0 có nghiệm x = -4 khi :
a/ m = 10 b/ m = - 10 c/ m = 9 d/ m = 22
4/ Số các nghiệm của phương trình 2( x + 1)( x + 2)( x + 3) = 0 là :
a/ - 1; - 2; - 3 b/ 4 c/ 3 d/ 2
5/ Tập nghiệm của phương trình là :
a/ S = {9,5} b/ S = { } c/ S = { 6} d/ S = { - 17}
Mỗi phương trình ghi ở cột A tương đương với một phương trình ghi ở cột B. em hãy nối lại cho đúng :
Câu
Phương trình
Phương trình
6
7
8
x2 + 4 = 0
2(x – 3) = - 2
½x½= 2
5x = - 10
5x – 9 =
7x + 3 = 6( x – 1) + x
I → …… II → ……. III → ……….
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a/ x2 – 4 = ( x + 2)( 2x – 3)
b/
Câu 2 : Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. khi đi từ B về A, xe tăng thêm vận tốc 6km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đilà 20 phút. Tính quảng đường AB
Bài làm :
File đính kèm:
- kiem tra hinh 8.doc