Câu 1: Từ trường không tương tác với:
a. Các điện tích đứng yên. b. Các điện tích chuyển động
c. Các nam châm vĩnh cửu đứng yên d. Các nam châm vĩnh cửu chuyển động.
Câu 2: Trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI, Tesla (T) là đơn vị đo của:
a. Độ từ thẩm b. Cảm ứng từ c. Cường độ từ trường d. Lực từ
Câu 3: Cho dòng điện 5A chạy trong dây dẫn thẳng dài.
3.1. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm cách dây dẫn 5cm trong không khí có độ lớn:
a. B = 2.10-7T. b. B = 2.10-5T. c. B = 2 .10-5T. d. B = 2 .10-7T
3.2. Những điểm có cảm ứng từ lớn gấp 2 lần kết quả trên cách dây dẫn bao nhiêu?
a. r = 10cm. b. r = 2,5m. c. r = 10m. d. r = 2,5cm.
Câu 4: Các đường cảm ứng từ biểu diễn từ trường gây ra bởi đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng là:
a. Các đường thẳng song song với dòng điện. b. Các đường thẳng vuông góc với dòng điện.
c .Những đường tròn đồng tâm, với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua.
d . Những đường xoắn ốc đồng trục, với trục là dây dẫn mang dòng điện.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn Vật lý 11 - Trường THPT Phan Châu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA MỘT TIẾT
HỌ VÀ TÊN:.....................................LỚP......... MÔN VẬT LÝ 11 (Đề 1 )
Câu 1: Từ trường không tương tác với:
a. Các điện tích đứng yên. b. Các điện tích chuyển động
c. Các nam châm vĩnh cửu đứng yên d. Các nam châm vĩnh cửu chuyển động.
Câu 2: Trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI, Tesla (T) là đơn vị đo của:
a. Độ từ thẩm b. Cảm ứng từ c. Cường độ từ trường d. Lực từ
Câu 3: Cho dòng điện 5A chạy trong dây dẫn thẳng dài.
3.1. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm cách dây dẫn 5cm trong không khí có độ lớn:
a. B = 2.10-7T. b. B = 2.10-5T. c. B = 2.10-5T. d. B = 2.10-7T
3.2. Những điểm có cảm ứng từ lớn gấp 2 lần kết quả trên cách dây dẫn bao nhiêu?
a. r = 10cm. b. r = 2,5m. c. r = 10m. d. r = 2,5cm.
Câu 4: Các đường cảm ứng từ biểu diễn từ trường gây ra bởi đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng là:
a. Các đường thẳng song song với dòng điện. b. Các đường thẳng vuông góc với dòng điện.
c .Những đường tròn đồng tâm, với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua.
d . Những đường xoắn ốc đồng trục, với trục là dây dẫn mang dòng điện.
N
S
+
I
Câu 5: Dây dẫn mang dòng điện I được bố trí như hình vẽ, dây dẫn sẽ dịch chuyển về phía nào?
a. Xuống dưới b. Lên trên
c. Ngang về phía bên trái d. Ngang về phía bên phải.
Câu 6:Từ trường của một nam châm thẳng rất giống từ trườngđược tạo ra bởi:
a. Một chùm các tia electron chuyển động song song với nhau. d. Một nam châm hình móng ngựa.
b. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. c. Một ống dây dài có dòng điện chạy qua
Câu 7. Một ống dây dài có 1200 vòng, chiều dài 60cm, mang dòng điện 2A chạy qua. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra bên trong ống có độ lớn:
a. B = 8..10-4T. b. B = 8.10-4T c. B = 16.10-4T. d. B = 16.10-8T
Câu 8: Khi hai dây dẫn song song đặt gần nhau có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì:
a. Hai dây đó hút nhau. b. Xuất hiện các momen quay tác dụng lên 2 dây.
c. Hai dây đó đẩy nhau d. Không xuất hiện các lực cũng như momen quay tác dụng lên 2 dây.
Câu 9 Một khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện I chạy qua, đặt trong một từ trường đều , có mặt phẳng của khung song song với đường cảm ứng từ. Momen của ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị nào sau đây? ( với S là diện tích mặt phẳng giới hạn bởi khung dây)
a. b. c. d.
Câu 10: Lực Lorenxơ gây bởi một từ trường lên hạt mang điện không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Điện tích của hạt mang điện b. Khối lượng của hạt mang điện
c. Vận tốc của hạt mang điện d. Góc lệch giữa .
Câu 11: Tương tác nào sau đây được khẳng định là tương tác từ?
a. Giữa dòng điện với nam châm. b.Giữa hai hạt mang điện.
c.Giữa hai dây dẫn song song. d.Giữa các hành tinh trong vũ trụ.
Câu 12: Cho một đoạn dây dẫn nhỏ có dòng điện đặt trong một từ trường đều, ở trường hợp nào sau đây có lực từ tác dụng lên đoạn dây?
a.Đoạn dây song song và mang dòng điện ngược chiều với đường cảm ứng từ.
b.Đoạn dây song song và mang dòng điện cùng chiều với đường cảm ứng từ.
c.Đoạn dây vuông góc với đường cảm ứng từ.
d.Cả ba trường hợp trên.
Câu13:Trong quy tắcbàn tay trái thì theo thứ tực hiều ngón giữa, ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào?
a. Dòng điện, từ trường. b. Dòng điện, lực từ.
c. Từ trường, lực từ d. Từ trường, dòng điện.
Câu 14: Quy tắc cái đinh ốc 1 dùng để xác định chiều đường cảm ứng từ của từ trường gây ra bởi mạch điện nào?
a. Dây dẫn thẳng b. Ống dây dài c. Khung dây tròn d. Cả b và c.
Câu 15: Từ trường của dòng điện không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Dạng của mạch điện. b. Cường độ dòng điện
c. Môi trường xung quanh dòng điện d. Nguồn gốc gây ra dòng điện.
.
I
Câu 16: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong từ trường đều như hình vẽ, lực từ tác dụng lên dây dẫn đó có phương, chiều như thế nào?
a.Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
b.Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
c.Phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng từ trong ra ngoài.
d.Phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng từ ngoài vào trong.
Câu17. Hai dây dẫn thẳng dài song song thuộc mặt phẳng cố định (Z),mang hai dòng điện I1=I2 ngược chiều, cách nhau 10 cm trong không khí. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của hai dây dẫn có độ lớn F = 5.10-5N.
17.1. Cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn có giá trị:
a. I1 = I2 = 25A. b. I1 = I2= 50A. c. I1 = I2 = A. d. I1 = I2 = 5A.
17.2. Cảm ứng từ do dòng I1 gây ra tại điểm đặt của dòng I2 có độ lớn:
a. B = 10-7T. b. B = 10-5T. c. B = 5.10-5T. d. B = 5.10-7T.
Câu18: Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây điện không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a. Số vòng dây. b. Bán kính mỗi vòng dây.
c. Môi trường bên trong ống dây d. Dòng điện qua ống dây.
Câu 19: Hai dây dẫn thẳng song song , dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi:
a.Có 2 dòng điện cùng chiều qua 2 dây. b.Có 2 dòng điện ngược chiều qua 2 dây.
c.Chỉ có dòng điện qua dây 1. d.Chỉ có dòng điện qua dây 2.
Câu 20. Khi vận tốc của hạt mang điện tăng lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên hạt mang điện sẽ:
a. Tăng lên 4 lần. b. Giảm 4 lần. c. Giảm 2 lần. d. Tăng lên 2 lần.
Câu 21: Mọi từ trường đều phát sinh từ:
a. Các mạt sắt b. Các điện tích chuyển động
c. Các nam châm vĩnh cửu d. Các hạt mang điện.
Câu 22: Cho electron chuyển động vào trong từ trường đều của nam châm theo chiều như hình vẽ. Lực Lorentz tác dụng lên electron đó có phương, chiều như thế nào?
S
N
e-
a. Phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài.
b. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
c. Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.
d. Phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong.
Câu 23. Cho dòng điện I =2A chạy trong khung đây tròn có một vòng dây, bán kính cm. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm của khung trong không khí có độ lớn:
a. B = 4.10-5T. b. B = 4/.10-5T. c. 4.10-7T. d. B =4/.10-7T.
Câu 24. Một đoạn dây dẫn có chiều dài 50cm đặt trong từ trường đều có B = 10-5T. Dây dẫn hợp với một góc 300.
24.1. Khi dòng điện chạy trong dây dẫn là 4A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn:
a. F = .10-5N. b. F = 10-5N. c. F = 10-3N. d. F = .10-3N.
24.2. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 2.10-5N. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn có giá trị:
a. I = 8/3 A. b. I = 0,8 A. c. I = 8 A. d. I = 0,8/3 A.
Câu 25. Hai dây dẫn thẳng dài, song song mang hai dòng điện I1=I2=10A cùng chiều, cách nhau 10 cm trong không khí. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của hai dây có đặc điểm:
a. F = 2.10-7N và đóng vai trò là lực hút. b. F = 2.10-4N và đóng vai trò là lực đẩy.
c. F= 210-7N và đóng vai trò là lực đẩy. d. F = 210-4N và đóng vai trò là lực hút.
Câu 26. Một hạt mang điện q = 3,2.10-19C, bay vào từ trường đều có B = 10-5T với vận tốc v =72.105km/h, theo phương vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng lên q có độ lớn:
a. F =230,4.10-19N. b. F =20.10-24N. c. F = 0 N. d. F = 6,4.10-18N.
Câu 27. Khi khoảng cách từ điểm tính cảm ứng từ đến dây dẫn thẳng dài mang dòng điện giảm đi 4 lần thì cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm đó sẽ:
a. Không thay đổi. b. Giảm 4 lần. c. Tăng 4 lần. d. Tăng 2 lần.
File đính kèm:
- NEW DE KIEM TRA 1 TIET HKI.doc