I Phần trắc nghiệm(4đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng đi qua điểm nằm giữa AB
Câu 2: Nếu hai đường thẳng :
A. Cắt nhau thì vuông góc với nhau. C. Cắt nhau thì tạo thành 1 góc vuông,3 gĩc nhọn
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. D. Cắt nhau và tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết – Năm học 2012 - 2013 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MỘT TIẾT –nh 2012-2013
HỌ VÀ TÊN: ……………………… Mơn : Tốn 7
Lớp : 7….. Thời gian : 45 Phút ( khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cơ giáo
Đề bài
I Phần trắc nghiệm(4đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB. B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. Đường thẳng đi qua điểm nằm giữa AB
Câu 2: Nếu hai đường thẳng :
A. Cắt nhau thì vuông góc với nhau. C. Cắt nhau thì tạo thành 1 góc vuông,3 gĩc nhọn
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. D. Cắt nhau và tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh.
Câu 3: Cho hai góc đối đỉnh và . Biết = 600 thì:
A. = 600 ; B. = 1200; C . = 1200; D. = 1200
Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c, suy ra:
A. a và b cắt nhau. B. a b C. a trùng với b D.a // b
Câu 5: Cho hình vẽ, biết a // b; = 600 . Số đo của và là:
A. = 900; = 1200 C. = 900; = 1400
B. = 900; = 1300 D. = 1000; = 800
Câu 6: Điền vào chỗ trống : Nếu a^ b, b ^ c thì ………..; Nếu a// b, a ^ c thì ………….; Nếu a//b, b// c thì ………….
II.Tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: (1,5 đ) Điền vào chỗ trống ( .....) trong các câu sau
Cho biết a // b và đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B theo hình dưới đây:
1
A2
a, .............( vì là cặp gĩc so le trong)
3
4
b, ..............( vì là cặp gĩc đồng vị) a
1
2
c, .........(vì ............................................)
b B 4 3
Bài 2: (1,5đ) Phát biểu định lý về hai gĩc đối đỉnh . Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận của định lý.
Bài 3 (3 đ): Cho hình vẽ bên, biết Â1 = 750
a. Gỉai thích a // b.
b. Tính số đo của .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………-……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm(4đ):
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
A
D
A
a // b, b ^ c, a //c
II. Phần Tự luận
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 đ)
a.
b.
c.1800 (vì hai gĩc trong cùng phía )
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(1,5 đ)
y’
x
x’
3(
2
4
y
1
:
Kiến thức:
- Biết khái niệm hai gĩc đối đỉnh, nêu được tính chất: Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Nhận biết các gĩc đối đỉnh trong một hình.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận dạng, kĩ năng trình bầy
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* GV: SGK, thước thẳng, thước đo gĩc, giấy rời.
* HS: Thước thẳng, thước đo gĩc, giấy rời
x
Định lý : ‘‘ hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau’’
)
O
GT
và đối đỉnh
KL
=
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(3 đ)
a. Ta có: ad và b d (gt)
Nên : a // b ( Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau)
0,5
0,5
a
B
2
2
A
b
1
b. Ta có: Â1 = 750 (gt) d
Nên: Â2 = Â1 = 750 (2 góc đối đỉnh)
Mà a // b (cmt)
Do đó: Â2 + = 1800 (2 góc trong cùng phía bù nhau)
750 + = 1800
= 1800 - 750
Vậy = 1050
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
Ma trận
trắc nghiệm
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chương 1: Đường thẳng vuơng gĩc- đường thẳng song song
Câu
1; 2; 4,6
3
5
Điểm
0,5
0,5
0,5
Tổng cộng
3
0,5
0,5
4
Tự luận
Câu
Yếu
Đạt
Tốt
1
Điền được giá trị câu a, b
. Điền được giá trị câu a, b, c
Điền được giá trị câu a, b, c
Điểm
1
1,5
1,5
2
Phát biểu được định lý, Vẽ hình.
Phát biểu được định lý .Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận của định lý.
Phát biểu được định lý .Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận của định lý.
Điểm
1
1,5
1,5
3
Giải thích được a//b
Giải thích được a//b,
Giải thích được a//b. Tính được số đo của .
Điểm
1
1
3
Tổng điểm
3
4
6
File đính kèm:
- de kiem tra hinh 7.doc