Kiểm tra thời gian: 45 phút môn: Hình học 11 cơ bản

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- Nắm được các định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng và góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.

- Nắm được phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng.

 2. Kỹ năng:

 - Chứng minh được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng.

 - Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 3. Thái độ:

- Nghiêm túc làm bài.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra thời gian: 45 phút môn: Hình học 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN KIỂM TRA Thời gian: 45 phút Môn: Hình học 11 cơ bản Ngày soạn: Ngày kiểm tra 10/3 10/3 10/3 10/3 Lớp 11B2 11B3 11B4 11B6 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm được các định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng và góc giữa đường thẳng với mặt phẳng. Nắm được phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng. 2. Kỹ năng: - Chứng minh được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng. - Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kiểm tra tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Câu a Câu d 2 4.0đ 1.0đ 5.0đ Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng Câu b 1 3.0đ 3.0đ Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Câu c 1 2.0đ 2.0đ Tổng 1 2 1 4 4.0đ 5.0đ 1.0đ 10đ Câu a: Nhận biết được phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Câu b: Thông hiểu cách giải chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng việc chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Câu c: Thông hiểu cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng và tìm độ lớn của góc. Câu d: Vận dụng các kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, định lý Pitago để giải quyết bài toán. SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG TỔ TOÁN – TIN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ------------------------------****----------------------------- Đề 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; . Kẻ . (4đ) Chứng minh . (3đ) Chứng minh . (2đ) Cho . Tính góc giữa SD với mặt phẳng (SAB). (1đ) Lấy M, N lần lượt trên CD, BC sao cho Chứng minh c**Hết**d -------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG TỔ TOÁN – TIN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ------------------------------****----------------------------- Đề 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; . Kẻ . (4đ) Chứng minh . (3đ) Chứng minh . (2đ) Cho . Tính góc giữa SB với mặt phẳng (SAD). d) (1đ) Lấy M, N lần lượt trên CD, BC sao cho Chứng minh c**Hết**d ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Nội dung Hình vẽ a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: Nên hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAB) là SA. Vậy góc giữa SD và mặt phẳng (SAB) là góc giữa SA và SD; bằng . Tam giác SAD là tam giác vuông tại A nên: d) Ta có: (1). Áp dụng định lý Pi-ta-go vào các tam giác vuông ADM, ABN, MNC, ta có : Suy ra tam giác AMN vuông tại M, hay (2). Từ (1) và (2) suy ra ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Nội dung Hình vẽ a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: Nên hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SAD) là SA. Vậy góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) là góc giữa SA và SB; bằng . Tam giác SAB là tam giác vuông tại A nên: d) Ta có: (1). Áp dụng định lý Pi-ta-go vào các tam giác vuông ADM, ABN, MNC, ta có : Suy ra tam giác AMN vuông tại M, hay (2). Từ (1) và (2) suy ra

File đính kèm:

  • docde kiem tra hinh hoc HKII 11 co dap an.doc
Giáo án liên quan