I. Phần TNKQ(3,5đ)
Câu 1: (1 điểm )
Đọc kỹ, khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý kiến đúng nhất (Mỗi ý đúng được 0,25đ)
a/ Cụm từ “Quạt nồng ấp lạnh” được gọi là :
A. Thành ngữ B. Thuật ngữ
C. Hô ngữ D. Trạng ngữ
b/ Từ “Đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc ?
A. đầu bạc răng long B. Đầu súng trăng treo
C. đầu non cuối bể D. đầu sóng ngọn gió
c/ Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải :
A. Nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ .
B. Biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.
C. Nắm được các từ có chung nét nghĩa .
D. Nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu .
d/Cụm từ “tấm son” trong câu Thơ “Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” được hiểu như thế nào?
A. Tấm lòng son là tấm lòng nhớ thương người yêu không bao giờ nguôi quên .
B. Tấm lòng son trong trắng của Kiều bị dập vùi hoen ố, biết bao giờ gột rửa được /
C. Những thứ son phấn kiều dùng để trang điểm không dễ gột rửa đi được .
D. Tấm lòng son sắt của Kiều với gia đình, quê hương không bao giờ phai nhạt.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Tiếng Việt năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ………………………. Thứ ……ngày …..tháng 12 năm 2008
Lớp 9
Kiểm tra tiếng Việt
Thời gian 45’ không kể giao đề
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài – Bài làm
I. Phần TNKQ(3,5đ)
Câu 1: (1 điểm )
Đọc kỹ, khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý kiến đúng nhất (Mỗi ý đúng được 0,25đ)
a/ Cụm từ “Quạt nồng ấp lạnh” được gọi là :
A. Thành ngữ B. Thuật ngữ
C. Hô ngữ D. Trạng ngữ
b/ Từ “Đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc ?
A. đầu bạc răng long B. Đầu súng trăng treo
C. đầu non cuối bể D. đầu sóng ngọn gió
c/ Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải :
Nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ .
Biết sử dụng thành thạo các câu chia theo mục đích nói.
Nắm được các từ có chung nét nghĩa .
Nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu .
d/Cụm từ “tấm son” trong câu Thơ “Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” được hiểu như thế nào?
Tấm lòng son là tấm lòng nhớ thương người yêu không bao giờ nguôi quên .
Tấm lòng son trong trắng của Kiều bị dập vùi hoen ố, biết bao giờ gột rửa được /
Những thứ son phấn kiều dùng để trang điểm không dễ gột rửa đi được .
Tấm lòng son sắt của Kiều với gia đình, quê hương không bao giờ phai nhạt.
Câu 2 :(1 điểm)
Lựa chọn các từ cho trước :Trắng bóc, trắng ngần,trắng bệch, trắng xoá trắng trong để điền vào chỗ trống thích hợp . (Mỗi ý đúng được 0,25đ)
a/ ……………………là trắng bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ.
b/ ……………………là trắng nhợt nhạt.
c/ …………………….là trắng nõn nà phô vẻ đẹp ra.
d/ ……………………là trắng đều khắp trên một diện rất rộng .
Câu3 . Nối cột Avới cột B sao cho đúng
A
Nối
B
1. Phương châm về lượng
2. Phương châm quan hệ
3. Phương châm về chất
4. Phương châm lịch sự
a. Khi nói cần tế nhị và tôn trọng người khác.
b. Không nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
c. Cần chú ý nói gắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ.
d. Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu giao tiếp, không thiếu, không thừa.
e. Cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
II. TNTL (7đ)
Câu 4. Em hiểu phương châm “Xưng khiêm hô tôn” như thế nào ? Cho ví dụ ? (3đ)
Câu 5. Các câu văn sau mắc lỗi gì? Hãy chữa lại cho đúng? (4đ)
a/ Trong thời kì đổi mới, Việt Nam đã thành lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các nước trên thế giới.
b/ Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc.
c/ Khủng long là loại động vật đã bị tuyệt tự .
d/ Những người cùng học một thầy gọi là đồng bào .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- de KT Tieng Viet 9 tiet 74.doc