Kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn: Vật lý 10 đề số 1 thời gian: 45 phút

Câu 1: Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên Trái đất thì có độ lớn:

A. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá B. lớn hơn trọng lượng của hòn đá

C. bằng 0 D. bằng trọng lượng của hòn đá

Câu 2: Phải tác dụng một lực 100 N vào 1 xe chở hàng có khối lượng 1500 kg trong thời gian bao lâu để tăng tốc độ của xe từ 8 m/s đến 10 m/s.

A. 40s B. 20 s C. 10s D. 30 s

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm học kì I môn: Vật lý 10 đề số 1 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã Số: ĐIỂM KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ10A - ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 45 phút BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: (Học sinh phải ghi bằng chữ in: A, B, C hoặc D). 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 2 5 8 11 14 17 20 23 26 29 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 Câu 1: Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên Trái đất thì có độ lớn: A. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá B. lớn hơn trọng lượng của hòn đá C. bằng 0 D. bằng trọng lượng của hòn đá Câu 2: Phải tác dụng một lực 100 N vào 1 xe chở hàng có khối lượng 1500 kg trong thời gian bao lâu để tăng tốc độ của xe từ 8 m/s đến 10 m/s. A. 40s B. 20 s C. 10s D. 30 s Câu 3: Chọn câu đúng. Nếu 1 vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bống nhiên ngừng tác dụng thì: A. vật lập tức dừng lại. B. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. vật chuyển động chậm dần trong 1 thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng Dùng 1 lò xo để treo một vật có khối lượng 300g thì thấy lò xo dãn 4cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150g thì lò xo dãn 1 đoạn là bao nhiêu? A. 0,6cm B. 6cm C. 8cm D. 2,66cm Câu 5: Trái đất cò bán kính R , gia tốc tự do trên mặt đất là go . Tại nơi mà gia tốc rơi tự do bằng một phần ba của go thì có độ cao h so với mặt đất là: A. 0,73R B. 0,73R C. R D. 2,73R Câu 6: Chọn câu trả lời đúng Một người đạp xe đạp đi lên dốc, lực ma sát ở nơi tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường là: A. Lực ma sát nghỉ làm cho xe tiến về phía trước B. Lực ma sát trượt làm cho xe tiến về phía trước C. Lực ma sát lăn làm cho xe tiến về phía trước D. Lực ma sát trượt Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Diện tích tiếp xúc B. Trọng lượng của vật C. Độ lớn của áp lực D. Bản chất của các mặt tiếp xúc Câu 8: Chọn câu đúng. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng: A. bảo toàn lực tác dụng lên vật. B. bảo toàn vận tốc của vật. C. bảo toàn hướng chuyển động của vật. D. bảo toàn gia tốc của vật. Câu 9: Chọn câu đúng. A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật. D. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. Câu 10: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của Lực và phản lực tương tác giữa 2 vật A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời B. Lực và phản lực đặt vào cùng 1 vật C. Lực và phản lực là 2 lực trực đối D. Lực và phản lực có cùng bản chất Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu 10 m/s; từ độ cao 5 m so với mặt đất, (lấy g = 10 m/s2). Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v = 20 m/s B. v = 20 m/s C. v = 10 m/s D. v = 10 m/s Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu , hợp với phương ngang một góc a, khi vật đạt độ cao cực đại thì: A. Vận tốc của vật hướng theo phương nằm ngang B. Vận tốc của vật có giá trị bằng không C. Gia tốc của vật hướng theo phương nằm ngang D. Gia tốc của vật có giá trị bằng không Câu 13: Chọn câu trả lời đúng Người ta sử dụng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý gì? A. Để chuyển ma sát lăn về ma sát trượt B. Để chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ C. Để chuyển ma sát trượt về ma sát lăn D. Để chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn Câu 14: Chọn câu đúng: A. Vật đang chuyển động nếu các lực tác dụng lên nó bỗng nhiên biến mất vật sẽ chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. C. Nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần. D. Vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Một ô tô có khối lượng 2 tấn, chuyển động thẳng nhanh đần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 2m/s2. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,02. Lấy g=10m/s2. Lực kéo của động cơ có độ lớn là A. 4,4.103N. B. 3,6.103N. C. 2,2.103N. D. 4,00.103N. Câu 16: Chọn câu trả lời đúng Đặt 1 vật có trọng lượng 6N lên 1 chiếc lò xo có trục thẳng đứng thì thấy lò xo ngắn hơn chiều dài tự nhiên là 2cm. Gắn cố định lò xo đó lên giá đỡ, muốn lò xo đó dài hơn chiều dài tự nhiên 4cm thì phải treo ở đầu dưới một vật có khối lượng là bao nhiêu? A. 1,2kg B. 6kg C. 0,12kg D. 12g Câu 17: Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do trái đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên trái đất? A. Phương của 2 lực này luôn thay đổi và không trùng nhau. B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều C. Hai lực này cùng phương, cùng chiều. D. Hai lực này cùng chiều , cùng độ lớn Câu 18: Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 5N, hợp lực của chúng cũng bằng 5N thì góc giữa hướng hai lực đó là: A. 600. B. 300. C. 900. D. 1200. Câu 19: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 3 N và 6 N. Hợp lực của chúng có thể là: A. 1 N. B. 2 N. C. 10 N. D. 8 N. Câu 20: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất, với vận tốc ban đầu 20 m/s (lấy g = 10 m/s2). Tầm bay xa của vật là: A. L = 20 m B. L = 20 m C. L = 40 m D. L = 10 m Câu 21: Khi khối lượng của 2 vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn : A. giảm đi một nữa B. giữ nguyên như cũ C. tăng gấp bốn D. tăng gấp đôi Câu 22: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần dưới tác dụng của lực kéo và lực cản theo phương ngang, ta có thể kết luận: A. Vật có gia tốc không đổi. B. Lực kéo bằng lực cản C. Lực kéo lớn hơn lực cản D. Lực kéo nhỏ hơn lực cản Câu 23: Một lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc bằng 1m/s2 , truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc bằng 3m/s2 . Nếu ghép 2 vật đó lại làm một thì lực đó truyền cho vật ghép gia tốc bằng : A. 2 m/s2 B. 1,5 m/s2 C. 0,75 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 24: Vật khối lượng 200 gam chịu tác dụng của lực 0,6 N. Vật thu được gia tốc có độ lớn : A. 3 m/ s2 B. 0,03 m/s2 C. 0,3 m/s2 D. 0,003m/s2 Câu 25: Một vật khối lượng m, được ném ngang với vận tốc ban đầu vo từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật bay trong không khí phụ thuộc yếu tố nào? A. vo B. h C. m D. h và vo Câu 26: Điều nào sau đây khi nói về lực ma sát là chính xác? A. Luôn luôn có lợi. B. Có độ lớn bằng trọng lượng vật. C. Luôn luôn có hại D. Vừa có lợi vừa có hại Câu 27: Chọn câu sai: A. Khối lượng của vật tỷ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỷ lệ nghịch với gia tốc của vật. B. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. C. Khối lượng là đại lượng vô hướng và luôn có giá trị dương. D. Vật có khối lượng càng lớn muốn thay đổi vận tốc của vật cần thời gian càng dài. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo, đầu trên gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 15cm. Tìm trọng lượng của vật. Cho biết độ cứng của lò xo là 100N/m. A. 150N B. 0,15N C. 15N D. 1500N Câu 29: Chọn câu đúng :Trong 1 tai nạn giao thong xe tải đâm vào xe con đang chạy ngược chiều : A. Lực xe tải tác dụng lên xe con nhỏ hơn lực xe con tác dụng lên xe tải. B. Xe con nhận đựơc gia tốc lớn hơn xe tải. C. Lực xe tải tác dụng lên xe con lớn hơn lực xe con tác dụng lên xe tải. D. Xe tải nhận được gia tốc lớn hơn xe con Câu 30: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s, hợp với phương ngang một góc a. Sau 1 s kể từ khi ném thì vật đạt độ cao cực đại.(lấy g = 10 m/s2). Góc a có giá trị: A. a = 300 B. a = 650 C. a = 600 D. a = 450 ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ky I lop 10 KHTN.doc