Kiểm tra trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Số electron độc thân trong nguyên tử Lưu huỳnh (Z=16) là:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt ( p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s2

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh:………………………………….. Lớp ……….. Tô đen vào phương án trả lời cho các câu hỏi tương ứng 1 A B C D 8 A B C D 14 A B C D 20 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 15 A B C D 21 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 16 A B C D 22 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 17 A B C D 23 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 18 A B C D 24 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 19 A B C D 25 A B C D 7 A B C D Câu 1: Số electron độc thân trong nguyên tử Lưu huỳnh (Z=16) là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4. Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt ( p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 3: Kí hiệu của các phân lớp không đúng là: A. 1s, 3d B. 1p, 2d C. 2s, 4f D. 3p, 4d Câu 4: Trong tự nhiên Kali có 2 đồng vị : 3919K chiếm 93,3%, 4119K chiếm 6,7%. Vậy nguyên tử khối trung bình của Kali là. A. 39,5 B. 40,5 C. 39,0 D. 39,134 Câu 5: Số electron tối đa trong một lớp bằng: A. hai lần bình phương số thứ tự lớp B. Số thứ tự lớp C. bình phương số thứ tự lớp D. 2 lần số thứ tự lớp Câu 6: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng ? A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s13p3 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo gồm các hạt cơ bản là: A. proton, nơtron B. nơtron, electron C. proton, nơtron, electron D. proton, electron Câu 8: Nguyên tử nào dưới đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng ? A. 13Al B. 7N C. 11Na D. 6C Câu 9: Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản? A. : Số proton: 17; số nơtron: 25; số electron: 17 B. : Số proton:12; số nơtron: 11; số electron: 12 C. : Số proton: 20; số nơtron: 22; số electron: 20 D. : Số proton: 29+; số nơtron: 34; số electron: 29-. Câu 10: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của X là giá trị nào dưới đây? A. 98 B. 110 C. 106 D. 108 Câu 11: Nguyên tử X có tổng số các hạt bằng 58, trong đó số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1. X là nguyên tử nào dưới đây? A. 4018Ar B. 3919K C. 3721Sc D. 4020Ca Câu 12: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a/ 1s22s1 b/ 1s22s22p5 c/ 1s22s22p63s23p1 d/ 1s22s22p63s2 e/ 1s22s22p63s23p4 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. b,e B. c,d C. b,c D. a,b Câu 13: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)? A. [Ar] 4s24p6 B. [Ar] 4s14p5 C. [Ar] 3d44s2 D. [Ar] 3d54s1 Câu 14: Các đồng vị của nguyên tố hoá học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây? A. Số electron hoá trị B. Số nơtron. C. Số proton D. Số lớp electron Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây không đúng với Y? A. Y có số khối bằng 35 B. Điện tích hạt nhân của Y là +17 C. Y là nguyên tố phi kim D. Trạng thái cơ bản Y có 3 electron độc thân. Câu 16: Nguyên tử 1939K có tổng số proton, electron, notron lần lượt là A. 19, 19, 20 B. 19,20,39 C. 19,20,19 D. 20, 19, 39 Câu 17: Nguyên tử nguyên tố có Z =17. X có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 3 B. 5 C. 1 D. 2 Câu 18: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị 63Cu & 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27,0% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây ? A. 32,15% B. 64,83% C. 63 D. 88,82% Câu 19: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1? A. Na (Z=11) B. Ca (Z=20) C. Ba (Z=56) D. K (Z=19) Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng ? A. X là phi kim còn Y là kim loại B. X là kim loại còn Y là phi kim C. Cả X, Y đều là kim loại D. Cả X, Y đều là phi kim Câu 21: Số nguyên tử các loại có trong 0,01 mol phân tử muối kalisunfat bằng: A. 6,02.1022 B. 3.01. C. 4,214.1022 D. 4,214.1021 Câu 22: Một nguyên tử có sự phân bố các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử như sau: 2s2 2p5 Nguyên tố đó có số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá học là: A. 8; O B. 7; N C. 5; B D. 9; F Câu 23: Chọn mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau ? A. Hạt nhân nguyên tử 73X có 3 electron và 3 notron B. Nguyên tử 73X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4 C. Hạt nhân nguyên tử 11H không chứa notron D. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa notron Câu 24: Agon có ba đồng vị bền với tỉ lệ % các đồng vị như sau: (0,337%), ( 0,063%), (99,6%). Thể tích của 3,6 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,120 lit B. 11,200 lit C. 2,016 lit D. 1,344 lit Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Các electron trong cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau B. Số obitan trong lớp electron thứ n là 2n2 C. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Số electron tối đa trong lớp electron thứ n là n2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 45 PHUT BAI 1.doc
Giáo án liên quan