Số dân ( nghìn người) 16137 18028 71996 83106
DT gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) 1117 1221 7322 8383
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn ) 5340 6518 26141 39622
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) 331 362 363 477
Lấy số liệu năm 1995=100%, tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu. So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trên giữa đồng bằng sông Hồng với cả nước.
(2.0đ)
2. Dựa vào Átlát Địa lí Việt nam và kiến thức đã học hãy xác định các trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp quan trọng của vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ theo bảng gợi ý sau : (2.0đ)
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết 1 tiết khối 12 - Học kì II - Năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HV : .. Lớp . Đề 1
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT KHỐI 12 - HỌC KÌ II - NH : 2008 - 2009
Thời gian : 45phút (không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. Thực hành : (4.0đ)
1. Cho bảng số liệu :
Các chỉ số
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
1995
2005
1995
2005
Số dân ( nghìn người)
16137
18028
71996
83106
DT gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha)
1117
1221
7322
8383
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn )
5340
6518
26141
39622
Bình quân lương thực có hạt (kg/người)
331
362
363
477
Lấy số liệu năm 1995=100%, tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu. So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trên giữa đồng bằng sông Hồng với cả nước.
(2.0đ)
2. Dựa vào Átlát Địa lí Việt nam và kiến thức đã học hãy xác định các trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp quan trọng của vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ theo bảng gợi ý sau : (2.0đ)
stt
Trung tâm công nghiệp
Quy mô
Ngành công nghiệp
1
2
II. Lý thuyết : (6.0đ)
1. Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ. (4.0đ)
2. Hãy nêu khái quát những tiềm năng và hiện trạng nghề cá của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam hãy kể tên một số vùng đánh bắt hải sản của vùng này. (2.0đ)
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên HV : .. Lớp . Đề KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT KHỐI 12 - HỌC KÌ II - NH : 2008 - 2009
Thời gian : 45phút (không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. Thực hành : (4.0đ)
1. Cho bảng số liệu :
Các chỉ số
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
1995
2005
1995
2005
Số dân ( nghìn người)
16137
18028
71996
83106
DT gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha)
1117
1221
7322
8383
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn )
5340
6518
26141
39622
Bình quân lương thực có hạt (kg/người)
331
362
363
477
Tính tỉ trọng của đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ số và nhận xét. (Lấy chỉ số của cả nước=100%) (2.0đ)
2. Dựa vào Átlát Địa lí Việt nam và kiến thức đã học hãy xác định các trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp chủ yếu của các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ theo bảng gợi ý sau : (2.0đ)
stt
Trung tâm công nghiệp
Quy mô
Ngành công nghiệp
1
2
II. Lý thuyết :
1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra như thế nào? Nêu những định hướng chính trong tương lai. (4.0đ)
2. Trình bày tiềm năng và hiện trạng phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào Átlát Địa lý Việt nam, hãy xác định những vùng chăn nuôi chính. (2.0đ)
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
File đính kèm:
- de kiem tra 12 hkII.doc