Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện năm học 2013-2014 môn: hóa học - lớp 8

Bài 1: (2,5 điểm)

 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1. Fe2O3 + CO 

2. AgNO3 + Al  Al(NO3)3 +

3. HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O +

4. C4H10 + O2  CO2 + H2O

5. NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + Na2SO4.

6. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2

 

docx3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ khảo sát học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện năm học 2013-2014 môn: hóa học - lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Fe2O3 + CO ® AgNO3 + Al ® Al(NO3)3 + … HCl + CaCO3 ® CaCl2 + H2O + … C4H10 + O2 ® CO2 + H2O NaOH + Fe2(SO4)3 ® Fe(OH)3 + Na2SO4. FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2 KOH + Al2(SO4)3 ® K2SO4 + Al(OH)3 CH4 + O2 + H2O ® CO2 + H2 Al + Fe3O4 ® Al2O3 + Fe FexOy + CO ® FeO + CO2 Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Bài 3: (2,5 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau. a. Tính tỷ lệ . b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng. KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO ® 2Fe + 3CO2 3AgNO3 + Al ® Al(NO3)3 + 3Ag 2HCl + CaCO3 ® CaCl2 + H2O + CO2 2C4H10 + 13O2 ® 8CO2 + 10H2O 6NaOH + Fe2(SO4)3 ® 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8 SO2 6KOH + Al2(SO4)3 ® 3K2SO4 + 2Al(OH)3 2CH4 + O2 + 2H2O ® 2CO2 + 6H2 8Al + 3Fe3O4 ® 4Al2O3 +9Fe FexOy + (y-x)CO ® xFeO + (y-x)CO2 (Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) - nFe= = 0,2 mol nAl = mol 0,25 - Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl ® FeCl2 +H2 0,2 0,2 0,25 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g 0,75 - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 ® Al2 (SO4)3 + 3H2­ mol ® mol 0,25 - Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - 0,50 - Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 10,8g. Có: m - = 10,8 0,25 - Giải được m = (g) 0,25 Bài 3: (2,5 điểm) PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O 0,25 Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được 0,25 16,8 > 16 => CuO dư. 0,25 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn). 0,25 Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,50 64x + (20-80x) =16,8 ó 16x = 3,2 ó x= 0,2. 0,50 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,50 Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3 ® 2KCl + 3O2 ® + 0,50 2KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2 ® + + 0,50 0,50 0,50 0,50

File đính kèm:

  • docxThi HSG 8.docx
Giáo án liên quan