Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi c âu hỏi vào ô trống
tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Bài 1: (2 điểm):
Chứng tỏ rằng phương trình 2 3sin 4
x
x x ? ? có 2 nghiệm trong khoảng ? ? 0; 4 . Tính gần
đúng 2 nghiệm đó của phương trình đã cho.
31 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh lớp 11 THPT năm học 2004 - 2005 môn: Máy tính bỏ túi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Sở Giáo dục và đào tạo lớp 11 thPT năm học 2004 - 2005
Môn : MáY TíNH Bỏ TúI
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm của toàn bài thi Các Giám khảo
(Họ, tên và chữ kí)
Bằng số Bằng chữ
Số phách
(Do Chủ tịch Hội
đồng thi ghi)
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi c âu hỏi vào ô trống
tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Bài 1: (2 điểm):
Chứng tỏ rằng phương trình 2 3sin 4x x x có 2 nghiệm trong khoảng 0;4 . Tính gần
đúng 2 nghiệm đó của phương trình đã cho.
Bài 2: (2 điểm): Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình ứng với
sin cos 0t x x :
2sin 2 5(sin cos ) 2x x x
Bài 3: (2 điểm):
Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác.
Bài 4: (2 điểm):
Tìm số tự nhiên bé nhất n sao cho 16 192 2 2n là một số chính phương.
Chữ kí của Giám thị 1: ----------------------------- Chữ kí của Giám thị 2:---------------------
Họ và tên thí sinh:------------------------------------------------ Số báo danh: ------------------
Phòng thi: ------------------ Học sinh trường: ---------------------------
x1 ; x2
Phương trình có 2 nghiệm trong khoảng 0;4 vì:
a) ƯCLN (A, B, C) = b) BCNN (A, B, C ) =
x1 + k.3600 ; x2 + k.3600
Để 16 192 2 2n là số chính phương thì: n
Tran Mau Quy –
Bài 5: (2 điểm):
a) Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất
0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gử i bao nhiêu tháng thì được cả
vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng ?
b) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn
3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là
bao nhiêu ? Biết rằng trong các tháng của mỗi kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ
không cộng vốn và lãi tháng trước để tình lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ
được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo (nếu còn gửi tiếp), nếu chưa
đến kỳ hạn mà rút tiền thì số thá ng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất
không kỳ hạn.
Bài 6: (2 điểm):
Một thùng hình trụ có đường kính đáy (bên trong) bằng 12,24 cm đựng nước cao lên 4,56
cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi hình cầu được thả vào trong thùng thì mực nước
dâng lên sát với điểm cao nhất của viên bi (nghĩa là mặt nước là tiếp diện của mặt cầu).
Hãy tính bán kính của viên bi. Biết công thức tính thể tích hình cầu là:
34
3
V x (x là bán kính hình cầu)
Bài 7: (2 điểm):
Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt (ABC), SB = 8 cm, SC = 15 cm, BC =
12 cm và mặt (SBC) tạo với mặt (ABC) góc 68 052'. Tính gần đúng diện tích toàn phần của
hình tứ diện SABC.
Bài 8: (2 điểm):
Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày Thứ Tư (Wednesday) trong tu ần. Cho biết ngày
01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? (Cho biết năm 2000 là năm nhuận). Nêu sơ lược
cách giải.
Chữ kí của Giám thị 1: ----------------------------- Chữ kí của Giám thị 2:---------------------
Họ và tên thí sinh:------------------------------------------------ Số báo danh: ------------------
Phòng thi: ------------------ Học sinh trường: ---------------------------
a) Số tháng cần gửi là: n =
b) Số tiền nhận được là:
Bán kính của viên bi là: x 1 ; x2
Diện tích toàn phần của hình tứ diện SABC là:
Ngày 01/01/2055 là ngày thứ_____________ trong tuần.
Sơ lược cách giải:
Tran Mau Quy –
Bài 9: (2 điểm):
Cho dãy số sắp thứ tự 1 2, 3 1, ,..., , ,...n nu u u u u biết:
1 2 3 1 2 31, 2, 3; 2 3 ( 4)n n n nu u u u u u u n
a) Tính 4 5 6 7, , , .u u u u
b) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của nu với 4n .
c) Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của 20 22 25 28, , ,u u u u .
4u
5u 6u 7u
Bài 10: (2 điểm):
Cho
1 2 3
2 3 3 4 4 5 1 2n
nS
n n
, n là số tự nhiên.
a) Tính 10S và cho kết quả chính xác là một phân số hoặc hỗn số.
b) Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của 15S
Chữ kí của Giám thị 1: ----------------------------- Chữ kí của Giám thị 2:---------------------
Họ và tên thí sinh:------------------------------------------------ Số báo danh: ------------------
Phòng thi: ------------------ Học sinh trường: ---------------------------
20u
22u 25u 28u
Qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của nu với 4n :
S10 = S15 =
Tran Mau Quy –
UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Sở Giáo dục và đào tạo lớp 11 thPT năm học 2004 - 2005
Môn : MáY TíNH Bỏ TúI
Đáp án và thang điểm:
Bài Cách giải Đáp số ĐiểmTP
Điểm
toàn
bài
Máy Fx-570MS: Chuyển sang đơn vị đo góc là
Radian, rồi bấm liên tiếp các phím: 2, ^, Alph a, X,
─, 3, sin, Alpha, X, ─, 4, Alpha, X, CALC, lần lượt
thay các giá trị 0; 1, 4.
(0) 1 0; (1) 4,524412954; (4) 2, 270407486f f f
Suy ra kết
quả nhờ tính
liên tục của
hàm số
1,0
1
1 20,15989212; 3,728150048x x 1,0
2
Đặt sin cos 2 sin ;0 2
4
t x x x t
Pt trở thành: 4 22 5 1 0 (0 2)t t t t
1,0
2 0
0 0 0 0
1
0 00 0
2
0, 218669211 sin( 45 ) 0,154622482
2
45 8 53'41" 53 53'41" .360
216 6 '18" .36045 171 6 '18"
tt x
x x k
x kx
1,0 2
D = ƯCLN(A, B) = 583 0,5
ƯCLN(A, B, C) = ƯCLN(D, C) = 53 0,5
( , ) 323569664( , )
A BE BCNN A B
UCLN A B
0,53
BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.384 0,5
2
Máy fx-570MS: Bấm lần lượt các phím:
2, ^, 16, +, 2, ^, 19, +, 2, ^, Alpha, X, CALC
Nhập lần lượt X = 1; bấm phím =, , Ans, nếu
chưa phải số nguyên thì bấm tiếp phím , CALC và
lặp lại qui trình với X = 2; 3; ....
1,0
4
n = 23 1,0
2
a) n = 46
(tháng)
1,0
5 b) 46 tháng = 15 quý + 1 tháng
Số tiền nhận được sau 46 tháng gửi có kỳ hạn:
1000000(1+0.00683)151,0058 =
1361659,061
đồng
1,0 2
6
Ta có phương trình:
2 3 2 3 2 24
.2 4 6 3 0
3
(0 )
R h x R x x R x R h
x R
Với R, x, h lần lượt là bán kính đáy của hình trụ,
hình cầu và chiều cao ban đầu của cột nước.
1,0
2
Tran Mau Quy –
Bấm máy giải phương trình
: 34 224,7264 512,376192 0(0 6,12)x x x
Ta có: 1 22,588826692; 5,857864771x x
1,0
2( )( )( ) 47,81147875( )SBCS p p a p b p c cm
Chiều cao SH của SBC là: SH 7,968579791
0,5
SA = SHsin68052' 7,432644505 0,5
7 2 21 10,996669552SABS SA SB SA
48, 42009878SACS ,
0cos 68 52 ' 17, 23792748ABC SBCS S
2124,4661746 ( )tpS cm
1,0
2
Khoảng cách giữa hai năm: 2055 1995 63 , trong
63 năm đó có 16 năm nhuận (366 ngày)
0,5
Khoảng cách ngày giữa hai năm là:
16 366 (63 16) 365 23011 ngày
0,58
23011 chia 7 dư được 2. Thứ sáu 1,0
2
Gán 1; 2; 3 lần lượt cho A, B, C. Bấm liên tục các
phím: 3, Alpha, A, , 2, Alpha, B, , Alpha, C, Shift,
STO, D, ghi kết quả u4.
Lặp lại thêm 3 lượt: 3, Alpha, B, , 2, Alpha, C, ,
Alpha, D, Shift, STO, A, .... (theo qui luật vòng tròn
ABCD, BCDA, CDAB,...). Bấm phím trở về lượt 1,
tiếp Shift_copy, sau đó bấm phím "=" liên tục và
đếm chỉ số.
4
5
6
7
10
u =22
u =51
u =125
u 0,5
Nêu phép lặp 0,59
Dùng phép lặp trên và đếm số lần ta được:
20
22
25
28
9426875
53147701;
u 711474236
9524317645
u
u
u
1,0
2
10
51711
27720
S 1,0
10
15 1, 498376S 1,0
2
Tran Mau Quy –
Tran Mau Quy –
1
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính Casio
Đề thi chính thức Khối 11 THPT - Năm học 2005-2006
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 03/12/2005.
Chú ý: - Đề thi gồm 5 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Điểm toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng
thi ghi)
GK1
Bằng số Bằng chữ
GK2
Bài 1:
Cho các hàm số
2
2 4
2 3 5 2sin( ) ; ( )
1 1 cos
x x xf x g x
x x
.
1.1 Hãy tính giá trị của các hàm hợp ( ( ))g f x và ( ( ))f g x tại 3 5x .
Sơ lược cách giải: Kết quả: 3 5g f
3 5f g
1.2 Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình ( ) ( )f x g x trên khoảng 6;6
Sơ lược cách giải: Kết quả:
Bài 2:
Cho đa thức 5 4 3 2( ) 6 450P x x ax bx x cx , biết đa thức ( )P x chia hết cho các
nhị thức: 2 , ( 3), ( 5)x x x . Hãy tìm giá trị của a, b, c và các nghiệm của đa thức
và điền vào ô thích hợp:
a b = c = x1 =
x2 = x3= x4 = x5 =
Tran Mau Quy –
2
Bài 3:
3.1 Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 3 2sin cos 2x x x .
Sơ lược cách giải: Kết quả:
3.2 Tìm các cặp số (x, y) nguyên dương nghiệm đúng phương trình:
5 23 19(72 ) 240677x x y .
Sơ lược cách giải: Kết quả:
1;x y
2;x y
Bài 4:
4.1 Sinh viên Châu vừa trúng tuyển đại học được ngân hàng cho vay trong 4 năm học mỗi
năm 2.000.000 đồng để nộp học phí, với lãi suất ưu đãi 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp
đại học, bạn Châu phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền m (không đổi) cũng
với lãi suất 3%/năm trong vòng 5 năm . Tính số tiền m hàng tháng bạn Châu phải trả
nợ cho ngân hàng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) .
Sơ lược cách giải: Kết quả:
4.2 Bố bạn Bình tặng cho bạn ấy một máy tính hiệ u Thánh Gióng trị giá 5.000.000 đồng
bằng cách cho bạn tiền hàng tháng với phương thức sau: Tháng đầu tiên bạn Bình
được nhận 100.000 đồng, các tháng từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng nhận được số
tiền hơn tháng trước 20.000 đồng. Nếu bạn Bình muốn có nga y máy tính để học bằng
cách chọn phương thức mua trả góp hàng tháng bằng số tiền bố cho với lãi suất
0,7%/tháng, thì bạn Bình phải trả góp bao nhiêu tháng mới hết nợ ?
Sơ lược cách giải: Kết quả:
Tran Mau Quy –
3
Bài 5:
Cho tứ giác ABCD có 3,84( ); 10( )AB BC CD cm AD cm , góc 032 13'48"ADC .
Tính diện tích và các góc còn lại của tứ giác.
Sơ lược cách giải: Kết quả:
Bài 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 12,54( )a cm , các cạnh bên
nghiêng với đáy một góc 072 .
6.1 Tính thể tích hình cầu (S1) nội tiếp hình chóp S.ABCD (Hình cầu tâm I cách đều các
mặt bên và mặt đáy của hình chóp một khoảng bằn g bán kính của nó).
Sơ lược cách giải: Kết quả:
6.2 Tính diện tích của hình tròn thiết diện của hình cầu (S1) cắt bởi mặt phẳng đi qua các
tiếp điểm của mặt cầu (S 1) với các mặt bên của hình chóp S.ABCD (Mỗi tiếp điểm là
hình chiếu của tâm I lên một mặt bên của hình chóp . Tâm của hình tròn thiết diện là
hình chiếu vuông góc H của I xuống mặt ph ẳng cắt).
Sơ lược cách giải: Kết quả:
Bài 7:
7.1 Hãy kiểm tra số F =11237 có phải là số nguyên tố không. Nêu qui trình bấm phím để
biết số F là số nguyên tồ hay không.
+ Trả lời:
+ Qui trình bấm phím:
Tran Mau Quy –
4
7.2 Tìm các ước số nguyên tố của số:
5 5 51897 2981 3523M .
Sơ lược cách giải: Kết quả:
Bài 8:
8.1 Tìm chữ số hàng đơn vị của số:
2006103N
8.2 Tìm chữ số hàng trăm của số: 200729P
Sơ lược cách giải: Kết quả:
Bài 9:
Cho 2 2 2 2
1 2 3 11 ... .
2 3 4n
n
u i
n
( 1i nếu n lẻ, 1i nếu n chẵn, n là số
nguyên 1n ).
9.1 Tính chính xác dưới dạng phân số các giá trị: 4 5 6, ,u u u .
9.2 Tính giá trị gần đúng các giá trị: 20 25 30, ,u u u .
9.3 Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của nu
u4 = ---------------------- u5 = ----------------------- u6 = ------------------------
u20 u25 u30
Qui trình bấm phím:
Tran Mau Quy –
5
Bài 10: Cho dãy số nu xác định bởi:
1
1 2 2
1
2 31; 2; 3 2
n n
n
n n
u uu u u u u
10.1 Tính giá trị của 10 15 21, ,u u u
10.2 Gọi nS là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số nu . Tính 10 15 20, ,S S S .
u10 = u15 = u21=
S10 = S15 = S20 =
Qui trình bấm phím để tính u n và Sn:
, nếu n lẻ
, nếu n chẵn
Tran Mau Quy –
6
UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Sở Giáo dục và đào tạo lớp 11 THPT năm học 2005 - 2006
Môn : MáY TíNH Bỏ TúI
Đáp án và thang điểm:
Bài Cách giải Đáp số ĐiểmTP
Điểm
toàn
bài
1.1 Đổi đơn vị đo góc về Radian
Gán 3 5 cho biến X, Tính
2
2
2 3 5
1
X XY
X
và
STO Y, Tính
4
2sin( ) ( ( )) 1.997746736
1 cos
Yg Y g f x
Y
.
( ( )) 1,754992282f g x
1,0
1
1.2 Dùng chức năng SOLVE lấy các giá trị đầu lần
lượt là -6; -5; -4; ...,0;1; ...; 6 ta được các nghiệm:
1 2
3 4
5,445157771; 3,751306384;
1,340078802; 1,982768713
x x
x x
1,0
2
2.1 Giải hệ phương trình:
4 3 5 2450 6x a x b xc x x (hệ số ứng với x lần
lượt thay bằng 2, 3, 5; ẩn số là a, b, c). Dùng chức
năng giải hệ 3 phương trình, các hệ số a i, bi, ci, di có
thể nhập vào trực tiếp một biểu thức, ví dụ
6 2 ^ 5 2 ^ 2 450 cho hệ số di ứng với x = 2.
Sơ lược cách
giải
Kết quả
a = -59
b = 161
c = -495
0.5
0.5
2
2.2 P(x) = (x-2)(x-3)(3x+5)(x-5)(2x-3)
1 2 3 4 5
3 52; 3; 5; ;
2 3
x x x x x
0.5
0,5
2
3.1 0.4196433776x
Nêu cách giải đúng
0,5
0,5
3
3.2
5 2
5
3 19(72 ) 240677 (*)
3 24067772
19
x x y
x
x y
Xét
53 24067772
19
xy x (điều kiện: 9x )
9 STO X, ALPHA X, ALPHA =, ALPHA X+1,
ALPHA : , 72 ALPHA X - ( 3 ALPHA X^5-
240677), bấm = liên tiếp. Khi X = 32 thì được kết
quả của biẻu thức nguyên y = 5.
Thay x = 32 vào phương trình (*), giải pt bậc 2 theo
y, ta được thêm nghiệm nguyên dương y 2 =4603.
Lời giải
Kết quả
x = 32
0,5
2
Tran Mau Quy –
7
32; 5 ;
32; 4603
x y
x y
0,5
4.1 Sau 4 năm, bạn Châu nợ ngân hàng:
A=
4 3 22000000(1.03 1.03 1.03 1.03) 8618271.62
Năm thứ nhất bạn Châu phải góp 12m (đồng). Gọi
1 0.03 1.03q
Sau năm thứ nhất, Châu còn nợ: 1 12x Aq m
Sau năm thứ hai, Châu còn nợ:
22 12 12 12 ( 1)x Aq m q m Aq m q
... Sau năm thứ năm, Châu còn nợ
5 4 3 2
5 12 ( 1)x Bq m q q q q .
Giải phương trình:
5 4 3 2
5 12 ( 1) 0x Bq m q q q q , ta được
156819m
Cách giải
Kết quả
cuối cùng
đúng
0,5
0,5
4
4.2 Tháng thứ nhất, sau khi góp còn nợ:
A = 5000000 -100000 = 4900000 (đồng).
4900000 STO A, 100000 STO B, thì:
Tháng sau góp: B = B + 200000 (giá trị trong ô nhớ
B cộng thêm 20000), còn nợ: A= A1,007 -B.
Thực hiện qui trình bấm phím sau:
4900000 STO A, 100000 STO B, 1 STO D, ALPHA
D, ALPHA =, ALPHA D+1, ALPHA : , ALPHA B,
ALPHA =, ALPHA B + 20000, ALPHA : , ALPHA
A, ALPHA =, ALPHA A1,007 - ALPHA B, sau đó
bấm = liên tiếp cho đến khi D = 19 (ứng với tháng
19 phải trả góp xong còn nợ: 84798, bấm tiếp =, D =
20, A âm. Như vậy chỉ cần góp trong 20 tháng thì
hết nợ, tháng cuối chỉ cần góp : 847981,007 =
85392 đồng.
Cách giải
Kết quả
cuối cùng
đúng
0,5
0,5
2
5
32013'18"
c
b
a
a
a
A
B
C
D
a = 3,84 ; c = 10 (cm)
2 2 2 cos 7.055029796b a c ac D
2 2
2
2
cos 0,6877388994
2
a bB
a
0133 27 '5"ABC
15.58971171ABCDS
0,5
0,5
2
Tran Mau Quy –
8
.27.29018628; 4.992806526SH MHSH IH
MH MS
= R (bán kính mặt cầu
nội tiếp).
Thể tích hình cầu (S1):
3
3
4
3
521.342129( )
V R
cm
.
28,00119939SM
6, 27;MH IK IH
0,5
0,5
6
Khoảng cách từ tâm I đến mặt
phẳng đi qua các tiếp điểm của (S 1)
với các mặt bên của hình chóp:
2
4.866027997IHd EI
SH IH
Bán kính đường tròn giao tuyến:
2 2 1,117984141r EK R d
Diện tích hình tròn giao tuyến:
274,38733486( )S cm
0,5
0,5
2
F là số lẻ, nên ước số của nó không thể là số chẵn. F
là số nguyên tố nếu nó không có ước số nào nhỏ hơn
106.0047169F .
gán 1 cho biến đếm D, thực hiện các thao tác:
ALPHA D, ALPHA =, ALPHA D+2, ALPHA : ,
11237 ALPHA D, bấm = liên tiếp (máy 570ES thì
bấm CALC sau đó mới bấm =). Nếu từ 3 cho đến
105 phép chia không chẵn, thì kết luận F là số
nguyên tố.
Qui trình
bấm phím
Kết quả:
F: không
nguyên tố
0,5
0,5
(1897, 2981) 271UCLN . Kiểm tra thấy 271 là số
nguyên tố. 271 còn là ước của3523. Suy ra: 5 5 5 5271 7 11 13M
Bấm máy để tính 5 5 57 11 13 549151A .
gán 1 cho biến đếm D, thực hiện các tha o tác:
ALPHA D, ALPHA =, ALPHA D+2, ALPHA : ,
549151 ALPHA D, bấm = liên tiếp , phép chia
chẵn với D = 17. Suy ra:
17 32303A
Bằng thuật giải kiểm tra số nguyên tố như trên, ta
biết 32303 là số nguyên tố.
0,57
Vậy các ước nguyên tố của M là: 17; 271; 32 303 0,5
720
I
M
H
D
B
C
A
S
K
E K
I
H M
S
Tran Mau Quy –
9
Ta có:
1 2
3
4
5
103 3(mod10); 103 9(mod10);
103 3 9 27 7(mod10);
103 21 1(mod10);
103 3(mod10);
Như vậy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng
liên tiếp là: 3, 9, 7, 1 (chu kỳ 4).
2006 2(mod10) , nên 2006103 có chữ số hàng đơn
vị là 9.
0,5
0,5
8
1 2
3 4
5 6
29 29( 1000); 29 841(mod1000);
29 389(mod1000);29 281(mod1000);
29 149(mod1000);29 321(mod1000);
Mod
210 5 2
20 2
40 80
29 29 149 201(mod1000);
29 201 401(mod1000);
29 801(mod1000);29 601(mod1000);
100 20 8029 29 29 401 601 1(mod1000);
202000 100 20
2006 2000 6
29 29 1 1(mod1000);
29 29 29 1 321(mod1000);
Chữ số hàng
trăm của P
là 3.
1,0
2
Giải thuật: 1 STO A, 0 STO D, ALPHA D, ALPHA
=, ALPHA D + 1, ALPHA : , ALPHA A, ALPHA =,
ALPHA A + (-1)D-1 x ((D-1)D2. Sau đó bấm = liên
tiếp, theo dõi số đếm D ứng với chỉ số của u D, ta
được:
4 5 6
113 3401 967
; ; ;
144 3600 1200
u u u
1,0
9
20 0,8474920248;u u25 0,8895124152;
u30 0.8548281618
1,0
2
u10 = 28595 ; u15 = 8725987 ; u21 = 9884879423 1,0
S10 = 40149 ; S15 = 13088980 ; S20 = 4942439711 0,5
10
1 STO A, 2 STO B, 3 STO M, 2 STO D, ALPHA D,
ALPHA=, ALPHA D+1, ALPHA : , ALPHA C, ALPHA
=, ALPHA 3 ALPHA A, +, 2 ALPHA B, ALPHA : ,
ALPHA M, ALPHA =, ALPHA M + ALPH A C, ALPHA
: ALPHA A, ALPHA =, ALPHA B, ALPHA : , ALPHA
B, ALPHA =, ALPHA C, ALPHA : ,
ALPHA D, ALPHA=, ALPHA D+1, ALPHA : , ALPHA
C, ALPHA =, ALPHA 2 ALPHA A, +, 3 ALPHA B,
ALPHA : , ALPHA M, ALPHA =, ALPHA M + ALPHA
C, ALPHA : ALPHA A, ALPHA =, ALPHA B, ALPHA :
, ALPHA B, ALPHA =, ALPHA C, sau đó bấm = liên
tiếp, D là chỉ số, C là uD , M là SD
0,5
2
Tran Mau Quy –
10
Bài 2:
TXĐ: R.
Y' = 13*x^2-14*x-2/(3*x^2-x+1)^2
2
22
13 14 2
'
3 1
x xy
x x
, 1 2' 0 1.204634926; 0.1277118491y x x
1 20.02913709779; 3.120046189y y
1 2 3.41943026d M M
Y"=-6*(13*x^3-21*x^2-6*x+3)/(3*x^2-x+1)^3
Bài 3: 0.4196433776x
3 2
32
6(13 21 6 3)
"
3 1
x x xy
x x
,
1 2 3" 0 1.800535877; 0.2772043294; 0.4623555914y x x x
1 2 30.05391214491; 1.854213065; 2.728237897y y y
Bài 4: 83 17;
13 13
C
16.07692308; 9.5ADC ABCS S
Diẹn tích hình tròn ngoại tiếp ABCD:
( ) 58.6590174ABCDS
Bài 5:
Sau 4 năm, bạn Châu nợ ngân hàng:
A= 4 3 22000000(1.03 1.03 1.03 1.03) 8618271.62
Năm thứ nhất bạn Châu phải góp 12m (đồng) . Gọi 1 0.03 1.03q
Sau năm thứ nhất, Châu còn nợ: 1 12x Aq m
Sau năm thứ hai, Châu còn nợ: 22 12 12 12 ( 1)x Aq m q m Aq m q
... Sau năm thứ năm, Châu còn nợ 5 4 3 25 12 ( 1)x Bq m q q q q .
Giải phương trình 5 4 3 25 12 ( 1) 0x Bq m q q q q , ta được 156819m
Bài 6: .27.29018628; 4.992806526SH MHSH IH
MH MS
: bán kính mặt cầu ngoại tiếp.
Thể tích hình cầu (S1): 521.342129V .
Bán kính đường tròn giao tuyến:
2
4.866027997 74.38734859IHr S
SH IH
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính Casio
Đề thi chính thức Khối 11 THPT - Năm học 2006-2007
Thời gian: 120 phút - Ngày thi: 02/12/2006.
Chú ý: - Đề thi gồm 4 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Điểm toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng
thi ghi)
GK1
Bằng số Bằng chữ
GK2
Bài 1:
a) Tính giá trị của biểu thức:
4 4
2 2 2 2 2 2
3 2 16 16
4 9 6 4 4
x y x y x yB
x y x xy y x y
− + −= + − + + +
khi:
B = a/ ( . 5; 16)x y= − =
b/ ( 1,245; 3,456).x y= =
b) Xột dóy cỏc hàm số:
( ) ( ) ( ) (1 22 2sin 2 2 ; (os 3 1
x xf x f x f x f f x
x c x
+= = =+
( ) ( ( )( )( )( )
õn
...n
n l
f x f f f f x=
1 4 4 4 2 4 4 43 .
Tớnh 2 14 15 20(2006); (2006); (2006); (20f f f f
Suy ra: . ( ) ( )2006 20072006 ; 2006f f
2 14
20 31
(2006) ; (2006)
(2006) ; (2006)
f f
f f
= ≈
≈
Bài 2:
a/ Tớnh giỏ trị gần đỳng (chớnh xỏc đến 4 ch
3 3 32 2 21 3 51 2 3
2 3 4 5 6 7
A
= − + − + − + ì ì ì
b/ Cho dóy số 1 1 11 1 1
2 4 8n
= − − − ⋅⋅⋅ u
(gần đỳng). B ≈
) ( ) ( )( )( )3) ; ;...;f x f f f x=
3106); (2006);f
15; (2006)f ≈
≈
ữ số thập phõn) biểu thức sau:
57... 29
58 59
+ − ì
32
.
11
2n
− . Tớnh u (chớnh xỏc) và
5 10 15 20, ,u u u
a/ A ; ≈ 5u =
10 15 20; ;u u≈ ≈ u ≈
Bài 3:
a/ Phõn tớch thành thừa số nguyờn tố cỏc số sau: 252633033 và 8863701824.
b/ Tỡm cỏc chữ số sao cho số 567abcda là số chớnh phương.
a/ 252633033 =
8863701824 =
b/ Cỏc số cần tỡm là:
Bài 4:
Khai triển biểu thức ta được đa thức
giỏ trị ch nh xỏc của biểu thức:
( 1521 2 3x x+ + ) 0 Tớnh với2 30 1 2 30... .a a x a x a x+ + + +
0E a=
Bài 5:
a) Tỡm c
của số h
b) Tỡm
4 3x y−
Bài 6:
3 5na =
Qui trìớ
1 2 32 4 8 .a a a− + − +
E =
hữ số lẻ thập phõn
ữu tỉ 10000
29
.
cỏc cặp số tự nhi
2xy= .
Tỡm cỏc số tự
4756 15+ n cũng là
nh bấm phím: . 29 30.. 536870912 1073741824a a− +
thứ 11 kể từ dấu phẩy của số thập phõn vụ hạn tuần hoàn 2007
ờn ( ; )x y biết ;x y cú 2 chữ số và thỏa món phương trỡnh:
( ;x y =
Chữ số lẻ thập phõn thứ 11 của 2007 10000
29
là:
)=
nhiờn (2000 60000)n n< < sao cho với mỗi số đú thỡ
số tự nhiờn. Nờu qui trỡnh bấm phớm để cú kết quả.
n =
Bài 7: Cho dóy số: 1 2 3 4
1 1 1 12 ; 2 ; 2 ; 21 12 2 2 21 12 2 2 12 2
2
u u u u= + = + = + = +
+ + +
+ +
+
1 ; ...
12... 12
2
n
+
ứa tầng phõn số). n
Tớnh giỏ trị chớnh xỏc của u u và giỏ trị gần đỳng của . 5 9 1, ,u 0 15 20,u u
u5 = ---------------------- u9 = ----------------------- u10 = ------------------------
Bài 8: Cho đa thức biết 3 2( )P x ax bx cx d= + + + (1) 27; (2) 125; (3) 343P P P= = = và
u15 = ---------------------- u20 = -----------------------
B
t
v
n
d
c
12u = + (biểu thức cú ch. (4) 735P =
a/ Tớnh P P (Lấy kết quả chớnh xỏc). ( 1); (6); (15); (2006).P P−
b/ Tỡm số dư của phộp chia ( ) 3 5P x cho x − .
Số dư của phộp chia ( ) 3 5P x cho x − là: r =
( 1) ; (6))
(15) ; (2006)
P P
P P
− = =
= =
ài 9: Lói suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngõn hàng hiện nay là 8,4% năm đối với
iền gửi cú kỳ hạn một năm. Để khuyến mói, một ngõn hàng thương mại A đó đưa ra dịch
ụ mới: Nếu khỏch hàng gửi tiết kiệm năm đầu thỡ với lói suất 8,4% năm, sau đú lói suất
ăm sau tăng thờm so với lói suất năm trước đú là 1%. Hỏi nếu gửi 1.000.000 đồng theo
ịch vụ đú thỡ số tiền sẽ nhận được là bao nhiờu sau: 10 năm? ; 15 năm? Nờu sơ lược
ỏch giải.
Số tiền nhận được sau 10 năm là:
Số tiền nhận được sau 15 năm là:
Sơ lược cỏch giải:
Bài 10:
Một người nụng dõn cú một cỏnh đồng cỏ hỡnh trũn bỏn kớnh một, đầy cỏ
khụng cú khoảnh nào trống. ễng ta buộc một con bũ vào một cõy cọc trờn mộp cỏnh
đồng. Hóy tớnh chiều dài đoạn dõy buộc sao cho con bũ chỉ ăn được đỳng một nửa cỏnh
đồng.
100R =
Chiều dài sợi dõy buộc trõu là: l ≈
Sơ lược cỏch giải:
Hết
Sở Giáo dục và đào tạo kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế lớp 11 thCS năm học 2006 - 2007
Môn : MáY TíNH Bỏ TúI
Đáp án và thang điểm:
Bài Cách giải Điểm TP
Điểm
toàn
bài
a) Rỳt gọn biểu thức ta được:
( )3 3 2 2
2 2
4 7 18 4
9 6 4
x y xy x y
B
x xy y
− − += + + .
0,5
286892( 5; 16)
769
x y B= − = ⇒ = −
( 1, 245; 3,456) -33.03283776x B= ⇒ ≈
0,25
0,25
1
b) Gỏn 0 cho D và gỏn 2006 cho X; ALPHA D ALPHA =
ALPHA X+1: ( )22
sin(2 ) 2
os(3X) 1
X X
X c
Y += + : X Y= ; Bấm phớm = liờn
tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liờn tiếp (570ES). Kết quả:
( ) ( )
( )
( )
2 14 15
20 31
2006 2007
(2006) 2; 2006 2.001736601;f 2006 0.102130202;
2.001736601; 2006 0.102130202;
(2006) 2.001736601; 2006 0.102130202;
f f
f f
f f
= ≈ ≈
≈ ≈
≈ ≈
1,0
2
a/ Gỏn 0 cho A và cho X; ALPHA X ALPHA = ALPHA X+1:
ALPHA A ALPHA =ALPHA A + ( )
322 1
2 (2 1)
X
X
X X
− − +
166498.7738A
; Bấm
phớm = liờn tiếp (570MS) hoặc CALC và bấm = liờn tiếp
(570ES), đến khi X = 29 thỡ dừng. Kết quả: ≈
1,0
2 b/ 0 SHIFT STO X; 1 SHIFT STO A; ALPHA X ALPHA =
ALPHA X+1: ALPHA A ALPHA = ALPHA A ( 1 1
2X
− ). Bấm
phớm = liờn tiếp (570MS) hoặc CALC v
File đính kèm:
- MTBT-11-2004-2007.PDF