* Qui định : Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1: Cho hm số: f(x) .
Tính: f(x0) v f(x0) biết x0= .
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay tỉnh cà mau năm học 2010-2011 môn : toán – lớp: 12 thpt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay tỉnh Cà Mau
CÀ MAU Năm học 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : TOÁN – Lớp: 12 THPT
Ngày thi : 12/12/2010
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý : - Đề thi có 04 trang , gồm 10 bài , mỗi bài 5 điểm;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm
của toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, Tên và Chữ ký)
Số phách
(Do Chủ Tịch HĐ chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1 :
Giám khảo 2 :
* Qui định : Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: Cho hàm số: f(x) .
Tính: f(x0) và f’(x0) biết x0= .
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường trịn (C):x2 + y2 + 8x - 4y -5 = 0 và đường thẳng d: y = ax + b .Cho biết đường thẳng d đi qua điểm A(;1) và tiếp xúc với đường trịn (C). Điểm A cĩ thuộc đường trịn (C) khơng? Tính gần đúng giá trị của a và b .
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 3: Tìm x (độ,phút,giây) thỏa mãn phương trình sau: 3(sin3x – cos3x) – 4sinxcosx = 1 (*)
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 4: Tứ giác ABCD cĩ các cạnh AB = 3dm, BC = 8dm, CD = 10dm, DA = 5dm. Tính gần đúng diện tích của tứ giác đĩ trong mỗi trường hợp sau:
a) Khi đường chéo BD = 6dm.
b) Khi AB//CD. Suy ra độ dài của bán kính đường trịn nội tiếp tứ giác trong trường hợp này.
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 5: Cho An= . Tìm số tự nhiên n sao cho : 90,0113 < An < 90,018
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 6: Hình tứ diện ABCD cĩ AD ^ BC và AB = BC = CA = AD = DH = dm, trong đĩ DH là đường cao của tam giác BCD.Tính:
a) Bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tam giác BCD.
b) Thể tích của khối tứ diện đĩ
c) Số đo (độ, phút, giây) của gĩc tạo bởi AC và mặt phẳng BCD.
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 7: Cho hai số dương x và y thỏa mãn điều kiện x+ y = 7 . Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Z = (x3 + 2)(y3 + 2) .
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 8: Tính gần đúng giá trị của a,b,c,d biết đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đi qua bốn điểm A(1;-3), B(;4), C(;-4,8235), D(2;3).
Cách giải
Kết quả
Điểm số
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng ∆: x - 3y + 7 = 0,
parabol (P): y = + 2x và điểm I(4;5). Tìm điểm AỴ∆ và điểm BỴ(P) sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết B cĩ hồnh độ âm.
Cách giải
Kết quả
Điểm số
1 nếu 0 < x ≤ 1
x nếu x > 1
Bài 10: Cho hàm số f xác định bởi:
f(log2x) =
Tìm các giá trị của x Ỵ[0;] thỏa mãn phương trình sau: f(2sin2x) + f(3cos2x) = 5f(-5) (*)
Cách giải
Kết quả
Điểm số
--- HẾT ---
File đính kèm:
- Casio 2010 THPT (New 2003).doc