Câu 1:
Cho 9,6 gam Mg tỏc dụng vừa đủ với 49 gam H2SO4. Sản phẩm khử của gốc axit là:
A. SO2 B. H2 C. S D. H2S
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn 16,7 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu ngoài không khí thu được 20,7 gam hỗn hợp 3 oxit. Cho 3 oxit tác dụng đủ với V (ml) dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml). Giỏ trị của V là:
A. 110,5 ml B. 120 ml C. 121,5 ml D. 107,5 ml
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi: thi khảo sát lớp 10 môn thi: hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Thái Bình
Trường THPT Nguyễn Trãi
---------------
Kỳ thi: Thi khảo sát lớp 10
Môn thi: Hoá học 10
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 133
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1:
Cho 9,6 gam Mg tỏc dụng vừa đủ với 49 gam H2SO4. Sản phẩm khử của gốc axit là:
A. SO2 B. H2 C. S D. H2S
Câu 2:
Đốt chỏy hoàn toàn 16,7 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu ngoài khụng khớ thu được 20,7 gam hỗn hợp 3 oxit. Cho 3 oxit tỏc dụng đủ với V (ml) dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml). Giỏ trị của V là:
A. 110,5 ml B. 120 ml C. 121,5 ml D. 107,5 ml
Câu 3:
Hoà tan 4,59 g Al trong V1 lớt dd HNO3 0,5 M lấy dư 25% so với lượng cần dựng thu được V2 lớt hỗn hợp NO và N2O cú tỉ khối hơi so với H2 là 16,75 và dung dịch chứa Al(NO3)3 và HNO3 dư. V1, V2 cú giỏ trị là:
A. 3,3 lớt và 5,6lớt B. 2,64 lớt và 5,376 lớt C. kết quả khỏc D. 3,3 lớt và 5,376 lớt
Câu 4:
Nguyờn tố A tạo hợp chất với hiđro cú dạng AH2. % khối lượng O trong oxit cao nhất của A là: 28,57%. Nguyờn tố A là:
A. S B. As C. Mg D. Ca
Câu 5:
Khi điều chế SO2 trong PTN để SO2 sinh ra khụng lẫn khớ khỏc người ta chọn axit nào sau đõy để tỏc dụng với Na2SO3
A. dd HNO3 B. dd HCl C. dd H2S D. dd H2SO4 loóng
Câu 6:
Phản ứng nào dưới đõy đó hoàn thành
A. Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O
B. Mg + 2H2SO4 đ MgSO4 + S + 2H2O
C. 2FeCl3 + 2H2S đ S + 2HCl +2FeCl2
D. 5Mg + 12HNO3 đ N2 + 5 Mg(NO3)2 + 6H2O
Câu 7:
Để loại bỏ NaBr và NaI ra khỏi hỗn hợp với NaCl. Người ta cú thể
A. nung núng hỗn hợp
B. cho tỏc dụng với dd HCl đặc sau đú cụ cạn dd
C. cho hỗn hợp tỏc dụng với AgNO3 rồi lọc kết tủa
D. cho dd hỗn hợp tỏc dụng với Cl2 dư sau đú cụ cạn dd
Câu 8:
Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kỡ kế tiếp) vào dd AgNO3 dư thỡ thu được 57,34 gam kết tủa. Cụng thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaF và NaCl C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI D. NaBr và NaI
Câu 9:
Nguyờn tử khối của Cu bằng 63,546; DCu = 8,9g/cm3, thể tớch thật chiếm bởi cỏc nguyờn tử chỉ bằng 74% của tinh thể cũn lại là khe trống. Bỏn kớnh gần đỳng của nguyờn tử Cu là:
A. 1,82 B. 1,18 C. 2,28 D. 1,28
Câu 10:
Cho 3 dd khụng màu: BaCl2, NaHCO3, NaCl. Cú thể dựng dd nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd:
A. CaCl2 B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. H2SO4
Câu 11:
Số nguyờn tố mà nguyờn tử cú lớp ngoài cựng là lớp M và nguyờn tử cú 1 eletron độc thõn là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12:
Cú thể tồn tại hỗn hợp khớ nào sau đõy:
A. SO2, H2S, O2 B. HI, Cl2, H2S C. SO2, SO3, NO D. O2, Cl2, F2
Câu 13:
Đốt chỏy 5,6 gam bột Fe trong bỡnh O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dd H2SO4 đặc núng thu được V lớt SO2. Giỏ trị của V là:
A. 1,12 lớt B. 0,56 lớt C. kết quả khỏc D. 0,896 lớt
Câu 14:
Cho hỗn hợp Al và Fe tỏc dụng với dd hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn M gồm 3 loại. Thành phần M gồm:
A. Al, Fe, Ag B. Al, Fe, Cu C. Al, Ag, Cu D. Fe, Ag, Cu
Câu 15:
Cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với cỏc chất sau: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2. Nếu cựng một lượng HCl thỡ chất nào tạo ra được nhiều Cl2 hơn
A. KMnO4 B. K2Cr2O7 C. MnO2 D. CaOCl2
Câu 16:
Hoà tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thu được dung dịch A. Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 200ml dd KMnO4 1M trong H2SO4. Giỏ trị của a là:
A. 55,6 B. 139 C. 556 D. 278
Câu 17:
Cho phản ứng oxi hoỏ khử sau:
FeS + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cõn bằng tối giản của H2SO4 là
A. 8 B. 12 C. 14 D. 10
Câu 18:
Dóy chất nào dưới đõy mà cỏc chất đều làm mất màu dung dịch KMnO4
A. H2S, FeSO4, FeCl3, Na2SO3 B. SO2, H2S, KI, Fe2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3, FeSO4, KI, O3 D. FeSO4, SO2, KI, H2S
Câu 19:
Dóy nào dưới đõy mà cỏc chất đều làm mất màu dd nước brom
A. CO2, SO2, N2, H2S, CH4 B. NO, SO2, N2, H2S, CH4
C. NO2, SO2, N2, H2S D. SO2, H2S, C2H2, C2H4
Câu 20:
Đốt chỏy sắt trong khớ Cl2 dư thu được chất X, nung Fe với S thu được chất Y. Để xỏc định thành phần cấu tạo và hoỏ trị của cỏc nguyờn tố trong X, Y cú thể dựng chất nào sau đõy
A. dd H2SO4 và dd BaCl2 B. dd HNO3 và dd Ba(OH)2
C. dd H2SO4 và dd AgNO3 D. dd HCl và dd NaOH
Câu 21:
Trong cỏc hiđroxit dưới đõy, chất nào cú tớnh axit mạnh nhất
A. H2SO4 B. H2SeO4 C. HBrO4 D. HClO4
Câu 22:
Cho phản ứng : FeS2 + HNO3 đ Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO2+ H2O
Tổng hệ số tối giản cỏc chất sau cõn bằng là
A. 64 B. 72 C. kết quả khỏc D. 78
Câu 23:
Phỏt biểu nào dưới đõy đỳng
A. N, P cú cộng hoỏ trị bằng 3,5
B. O, S cú cộng hoỏ trị bằng 2, 4, 6
C. F, Cl cú cộng hoỏ trị bằng 1, 3, 5, 7
D. C, Si cú cộng hoỏ trị cao nhất là 4
Câu 24:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dd HNO3 đặc núng thu được hỗn hợp khớ A gồm 2 khớ X và Y cú tỷ khối so với H2 bằng 22,805. Cụng thức hoỏ học của X và Y là:
A. H2S và CO2 B. SO2 và CO2 C. NO2 và SO2 D. NO2 và CO2
Câu 25:
Hoà tan 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp NO và NO2 cú tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3. Thể tớch hỗn hợp khớ ở đktc là:
A. 2,737 lớt B. 2,224 lớt C. 3,3737 lớt D. 1,369 lớt
Câu 26:
Sục khớ clo đi qua dung dịch KI một thời gian dài, sau đú cho hồ tinh bột vào. Hiện tượng nào đỳng nhất
A. dd cú màu nõu đen sau đú cú màu xanh
B. dd cú màu vàng sau đú cú màu xanh
C. dd cú màu tớm đen sau đú cú màu xanh
D. dd khụng cú màu và cũng khụng bị chuyển màu khi cho hồ tinh bột
Câu 27:
Chọn dóy chất mà mọi chất trong đú đều tỏc dụng được với axit clohiđric
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, SO2 B. NO, AgNO3, CuO, Zn, quỡ tớm
C. Quỡ tớm, Ba(OH)2, Zn, P2O5 D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, quỡ tớm, Zn
Câu 28:
Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 14,4 gam oxit của nú vào dd HCl dư thu được 4,48 lớt khớ H2(đktc),cũn nếu hoà tan vào lượng dư dd H2SO4 đặc núng thỡ thu được 8,96 lớt SO2. Kim loại và oxit là:
A. Fe và Fe2O3 B. Fe và Fe3O4 C. kết quả khỏc D. Fe và FeO
Câu 29:
Hợp chất A cú cụng thức M4X3. Biết tổng số hạt trong A là: 214 hạt, ion M3+ cú số electron bằng số electron của X4-. Nguyờn tử nguyờn tố M cú tổng số hạt nhiều hơn tổng số hạt của nguyờn tử nguyờn tố X là 22 hạt. A là:
A. Al4Si3 B. Fe4Si3 C. kết quả khỏc D. Al4C3
Câu 30:
Trong cỏc dóy chất sau đõy dóy nào gồm cỏc chất đều chỏy được trong oxi
A. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, CaO C. CH4, H2S, Fe2O3 D. FeS, H2S, NH3
Câu 31:
Chất X tỏc dụng với H2SO4 đặc núng đủ thu được SO2. Nếu tỷ lệ SO2: H2SO4 là 1: 4 thỡ X là chất nào sau đõy:
A. FeS B. FeS2 C. Fe3O4 D. FeO
Câu 32:
Để thu được khớ CO2 gần như tinh khiết từ hỗn hợp CO2, HCl, hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp khớ qua lần lượt cỏc dd nào dưới đõy
A. NaOH, H2SO4 đặc B. Na2CO3, NaCl C. H2SO4đ, Na2CO3 D. NaHCO3, H2SO4
Câu 33:
Trong cỏc phõn tử dưới đõy phõn tử nào cú cấu trỳc dạng thỏp đỏy tam giỏc
A. BH3 B. SO3 C. AlCl3 D. PH3
Câu 34:
Dóy nào dưới đõy cỏc chất được xỏc định cấu trỳc tinh thể hoàn toàn đỳng
A. tinh thể kim cương, photpho, lưu huỳnh, magie thuộc tinh thể nguyờn tử
B. tinh thể natri, sắt, đồng, than chỡ, vàng, nhụm thuộc loại tinh thể kim loại
C. tinh thể nước đỏ, đỏ khụ (CO2), iot, muối ăn thuộc loại tinh thể phõn tử
D. tinh thể muối ăn, xỳt ăn da, potat, diờm tiờu thuộc loại tinh thể ion
Câu 35:
Cho V lớt SO2 đktc vào 200ml dd Ba(OH)2 1M thu được 21,7 gam kết tủa. Thể tớch SO2 đó dựng là:
A. 2,24 lớt B. 6,72 lớt C. kết quả khỏc D. 2,24 lớt hoặc 6,72lớt
Câu 36:
H2O2 thường được dựng nhiều trong cụng việc nào sau đõy:
A. sản xuất nguyờn liệu tẩy trắng trong bột giặt B. dựng làm chất bảo vệ mụi trường
C. khử trựng hạt giống, sỏt trựng y tế D. tẩy trắng bột giấy
Câu 37:
Cho KI tỏc dụng hết với KMnO4 trong mụi trường H2SO4 theo sơ đồ:
KI + KMnO4 + H2SO4 đ K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
người ta thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol KI tham gia phản ứng là:
A. 0,0005 mol B. 0,5 mol C. 0,005 mol D. 0.05 mol
Câu 38:
Cú 2 ống nghiệm: 1 ống đựng dd NaCl, 1 ống đựng Na2SO3. Chỉ dựng 1 dd trong số cỏc dd sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 thỡ số thuốc thử cú thể dựng để phõn biệt 2 dd trờn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39:
Trường hợp nào dưới đõy đó viết đỳng cỏc cụng thức(dạng tồn tại bền) của hợp chất với hiđro ; oxit và hiđroxit (ứng với hoỏ trị cao nhất) của cỏc nguyờn tố Si, As, Se, Br
A. SiH4, SiO2, Si(OH)4 B. AsH3, As2O3, H3AsO4
C. HBr, BrO4, HBrO4 D. H2Se, SeO3, H2SeO4
Câu 40:
Nguyờn tử R cú tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt khụng mang điện gấp 1,509 lần số hạt mang điện tớch dương. Kết luận nào sau đõy khụng đỳng về R?
A. R là phi kim B. R cú số khối là 35
C. điện tớch hạt nhõn của R là 17+ D. trạng thỏi cơ bản của R cú 3 electron độc thõn
----------------- Hết -----------------
File đính kèm:
- De kiem tra hoa 10.doc