Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến với tại các giao điểm của với
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng d: cắt tại 2 điểm phân biệt.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn thi: toán − giáo dục trung học phổ thông thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 08 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến với tại các giao điểm của với
3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng d: cắt tại 2 điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2) Tìm nguyên hàm của hàm số , biết
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
Câu III (1,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết rằng AB = 3, BC = 2 và SA = 6.
Tính thể tích khối chóp S.ADE.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hình hộp có toạ độ các đỉnh:
1) Xác định toạ độ các đỉnh C và của hình hộp. Chứng minh rằng, đáy ABCD của hình hộp là một hình chữ nhật.
2). Viết phương trình mặt đáy (ABCD), từ đó tính thể tích của hình hộp
Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: , trục hoành và x = 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho hình hộp có toạ độ các đỉnh:
1) Xác định toạ độ các đỉnh C và của hình hộp. Chứng minh, ABCD là hình chữ nhật.
2) Viết phương trình mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,D và của hình hộp và tính thể tích của mặt cầu đó.
Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức:
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ...............................................
Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
BÀI GIẢI CHI TIẾT.
Câu I:
u Hàm số
Tập xác định:
Đạo hàm:
Hàm số ĐB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị.
Giới hạn và tiệm cận:
là tiệm cận ngang.
là tiệm cận đứng.
Bảng biến thiên
x
– ¥ +¥
+
+
y
1
1
Giao điểm với trục hoành: cho
Giao điểm với trục tung: cho
Bảng giá trị: x 0 1
y 1,5 2 || 0 0,5
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
vPTHĐGĐ của và là:
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
w Xét phương trình: (*)
d: cắt tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt phương trình (2) có duy nhất nghiệm khác 0, tức là
Vậy, với thì d cắt tại 2 điểm phân biệt.
Câu II:
u Ta có,
Cho
Bảng xét dấu: x
+ 0 – 0 +
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là khoảng:
v Xét
Đặt . Thay vào nguyên hàm F(x) ta được:
Do nên
Vậy,
w Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
Hàm số liên tục trên đoạn
Cho
Ta có,
Trong các số trên số nhỏ nhất, số 9 lớn nhất.
Vậy,
Câu III
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IVa:
u ABCD là hình bình hành
Đáp số: . Nói thêm:
và
là hình chữ nhật (vì nó là hình bình hành, có thêm 1 góc vuông)
v
Điểm trên mp(ABCD):
vtpt của mp(ABCD):
PTTQ của mặt đáy (ABCD):
Diện tích mặt đáy ABCD: (đvdt)
Chiều cao h ứng với đáy ABCD của hình hộp chính là khoảng cách từ đến (ABCD):
Vậy, (đvtt)
Câu Va:Cho
Vậy, thể tích cần tìm:
(đvtt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb:
uHoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
v Giả sử phương trình của mặt cầu
Vì (S) đi qua bốn điểm nên:
Vậy, phương trình mặt cầu
Câu Vb: (*)
Ta có,
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
và
File đính kèm:
- De so 08.doc