I. Phần trắc nghiệm (4, 0 điểm)
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài.Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A.
Câu 1. Giá trịcủa biểu thức
2
(3 5 ) − bằng
A. 3 5 − B. 5 3 − C. 2 D. 3 5 −
Câu 2.Đường thẳng y = mx + 2 song song với đường thẳng y = 3x − 2 khi
A. m = − 2 B. m = 2 C. m = 3 D. m = − 3
Câu 3. x 3 7 − = khi x bằng
A. 10 B. 52 C. 4 6 − D. 14
Câu 4. Điểm thuộc đồthịhàm sốy = 2x
2
là
A. ( − 2; − 8) B. (3; 12) C. ( − 1; − 2) D. (3; 18)
Câu 5. Đường thẳng y = x − 2 cắt trục hoành tại điểm có toạ độlà
A. (2; 0) B. (0; 2) C. (0; − 2) D. ( − 2; 0)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳthi tuyển sinh lớp 10 trường THPT năm 2008 - 2009 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT
QUẢNG NAM Năm học 2008 -2009
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (4, 0 điểm)
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài.Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A.
Câu 1. Giá trị của biểu thức 2(3 5 )− bằng
A. 3 5− B. 5 3− C. 2 D. 3 5−
Câu 2. Đường thẳng y = mx + 2 song song với đường thẳng y = 3x − 2 khi
A. m = − 2 B. m = 2 C. m = 3 D. m = − 3
Câu 3. x 3 7− = khi x bằng
A. 10 B. 52 C. 4 6− D. 14
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 là
A. ( − 2; − 8) B. (3; 12) C. ( − 1; − 2) D. (3; 18)
Câu 5. Đường thẳng y = x − 2 cắt trục hoành tại điểm có toạ độ là
A. (2; 0) B. (0; 2) C. (0; − 2) D. ( − 2; 0)
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có
A.
AC
sin B
AB
= B.
AH
sin B
AB
= C.
AB
sin B
BC
= D.
BH
sin B
AB
=
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng
A. pir2h B. 2pir2h C. 2pirh D. pirh
Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết BC là đường kính của đường tròn (O), điểm A nằm trên đường thẳng BC,
AM là tiếp tuyến của (O) tại M và 0MBC 65= .
Số đo của góc MAC bằng
A. 15
0
B. 25
0
C. 35
0
D. 40
0
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức: M 2 5 45 2 20= − + ;
1 1 5 1
N
3 5 3 5 5 5
−
= − ⋅
− + −
.
b) Tổng của hai số bằng 59. Ba lần của số thứ nhất lớn hơn hai lần của số thứ hai là 7. Tìm hai số đó.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2 − 5x + m = 0 (1) với x là ẩn số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn 1 2 2 1x x x x 6+ = .
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB bằng 6cm. Gọi H là điểm nằm giữa A và B sao cho AH = 1cm.
Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại C và D. Hai đường
thẳng BC và DA cắt nhau tại M. Từ M hạ đường vuông góc MN với đường thẳng AB (N thuộc đường
thẳng AB).
a) Chứng minh MNAC là tứ giác nội tiếp.
b) Tính độ dài đoạn thẳng CH và tính tgABC .
c) Chứng minh NC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt NC ở E. Chứng minh đường thẳng EB đi qua trung điểm
của đoạn thẳng CH.
==============HẾT=============
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh.............................................................Số báo danh ...................
A
B O
C
M
65
0
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
3) Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25.
II. Đáp án và thang điểm
1. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
- HS chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
- Đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A C B D A B C D
2. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1
(1,5đ)
a) Biến đổi
M 2 5 3 5 4 5 3 5= − + =
1 1 5 1 3 5 (3 5 ) 5 1
N
9 53 5 3 5 5 5 5 ( 5 1)
− + − − −= − ⋅ = ⋅ −− + − −
2 5 1 1
4 25
= ⋅ =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Gọi x là số thứ nhất, y là số thứ hai.
Theo đề bài ta có:
x y 59
3x 2y 7
+ =
− =
Giải hệ phường trình tìm được x = 25, y = 34.
Kết luận hai số cần tìm là 25 và 34.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(1,5đ)
a) Khi m = 6, ta có PT x2 - 5x + 6 = 0
Lập ∆ = 52 - 4.6 = 1
Tìm được hai nghiệm: x1 = 2; x2 = 3
0,25đ
0,5đ
b) Lập ∆ = 25 - 4m
Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 khi ∆ ≥ 0 hay m ≤
25
4
Áp dụng hệ thức Viet, ta có x1 + x2 = 5 ; x1.x2 = m
Hai nghiệm x1, x2 dương khi
1 2
1 2
x x 0
x x 0
+ >
>
hay m > 0.
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1, x2 là
0 < m ≤ 25
4
(*)
Ta có: ( )
2
1 2 1 2 1 2
x x x x 2 x .x 5 2 m+ = + + = +
Suy ra 1 2x x 5 2 m+ = +
Ta có ( )1 2 2 1 1 2 1 2x x x x 6 x .x x x 6+ = ⇔ + =
Hay m 5 2 m 6 2m m 5m 36 0+ = ⇔ + − = (1)
Đặt t m 0= ≥ , khi đó (1) thành:
⇔ 2t3 + 5t2 - 36 = 0
⇔ (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0
0,25đ
0,25đ
⇔ t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0
* t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).
* 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1,
x2 thoả mãn 1 2 2 1x x x x 6+ = .
0,25đ
3
(3,0đ)
Hình vẽ phục vụ a)
Hình vẽ phục vụ b), c), d)
0,25đ
0,25đ
a) Lí luận được 0 0ACM 90 , ANM 90= =
Kết luận ANMC là tứ giác nội tiếp.
0.25đ
0.25đ
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
CH2 = AH.HB ⇒ CH = AH.HB 5= (cm)
CH 5
t gABC
HB 5
= =
0,5đ
0,25đ
c) Lí luận được: ACN=AMN
ADC=ABC BCO=
ADC=AMN
Suy ra được ACN=BCO
Lí luận 0NCO=90
Kết luận NC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
0,25đ
0,25đ
d) Gọi I là giao điểm của BE và CH và K là giao điểm của tiếp
tuyến AE và BM.
Lí luận được OE//BM. Từ đó lí luận suy ra E là trung điểm của
AK
Lý luận được
IC IH
EK EA
= (cùng bằng
BI
BE
)
Mà EK = EA
Do đó IC = IH.
Kết luận: Đường thẳng BE đi qua trung điểm của đoạn thẳng
CH.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
IE
O B
M
N A H
C
D
K
File đính kèm:
- De DA thi vao THPT.pdf