Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

GV: Đưa đề bài 4 SGK có đủ hình vẽ treo ở bảng. Cho HS hoạt động nhóm. Sau đó cho HS đại diện trình bày lại các bước.

HS: Thực hiện:

+ Xác định điểm

+ Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị.

Vẽ đồ thị Hàm số

GV: Cho HS đọc đề bài 5 SGK. GV kẻ hệ trục Oxy.

? Tìm 2 điểm có x = 1 của 2 đồ thị?

GV: Cho HS lên bảng biểu diễn trên hệ trục tọa độ.

? Trên hệ trục Oxy, AB = ?

? Hãy tính OA,OB. Công thức tính?

? Dựa vào đồ thị tính . Công thức tính?

? Tìm cách tính khác nữa.

HS: Thực hiện:

+ Xác định điểm

+ Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị.

- Hàm số

HS: Vẽ đồ thị vào vở (bằng thước và compa).

HS: Thực hiện.

HS: Thực hiện.

HS: Lần lượt trả lời.

HS: .

 

docx3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thanh Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 20: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Củng cố khái niệm: "Hàm số", "biến số", "đồ thị của Hàm số", Hàm số đồng biến trển, Hàm số nghịch biến trên R. 2. Kĩ năng. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của Hàm số -Kĩ năng vẽ đồ thị Hàm số, kĩ năng “đọc” đồ thị. 3. Thái độ.- Cẩn thận, chính xác, trung thực. 4.Năng lực: Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, báo cáo Năng lực chuyên biệt : tính toán, tư duy, logic. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ ghi sẳn hệ trục toạ độ, thước, compa. - HS: Làm bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP - Tìm và giải quyết vấn đề. - Tích cực hóa hoạt động của HS. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (Thời gian: 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: lồng ghép trong tiết dạy 3. Bài mới (44 phút) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) HĐ của Gv HĐ của HS Ghi bảng - HS1: Nêu Khái niệm Hàm số và cho ví dụ bằng công thức. Làm bài 1a (Tr 44 SGK). - HS2: Nêu tính chất của Hàm số . Chữa bài tập 2a (Tr 45 SGK). - HS3: Vẽ cùng một mặt phẳng Oxy hai đường thẳng và . Trong 2 Hàm số đã cho Hàm số nào đồng biến? Vì sao? - 3 HS lên bảng trình bày B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30ph) HĐ của Gv HĐ của HS Ghi bảng GV: Đưa đề bài 4 SGK có đủ hình vẽ treo ở bảng. Cho HS hoạt động nhóm. Sau đó cho HS đại diện trình bày lại các bước. HS: Thực hiện: + Xác định điểm + Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị. Vẽ đồ thị Hàm số GV: Cho HS đọc đề bài 5 SGK. GV kẻ hệ trục Oxy. ? Tìm 2 điểm có x = 1 của 2 đồ thị? GV: Cho HS lên bảng biểu diễn trên hệ trục tọa độ. ? Trên hệ trục Oxy, AB = ? ? Hãy tính OA,OB. Công thức tính? ? Dựa vào đồ thị tính . Công thức tính? ? Tìm cách tính khác nữa. HS: Thực hiện: + Xác định điểm + Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị. - Hàm số HS: Vẽ đồ thị vào vở (bằng thước và compa). HS: Thực hiện. HS: Thực hiện. HS: Lần lượt trả lời. HS: . I/Chữa bài cũ Bài 1a/SGK 44 Bài 2a/SGK 45 II/ Bài tập: Bài 4 (SGK - 45): - Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị, đỉnh O, đường chéo - Trên Ox đặt điểm C: - Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O cạnh: - Trên tia Oy đặt điểm E: Bài 5 (SGK - 45): a) b) Toạ độ: Chu vi: . C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (7ph) - Cho HS nhắc lại các khái niệm: hàm số, đồ thị của hàm số - Cho HS làm bài tập 3 SBT. - HS làm bài vào vở D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) - Làm tiếp các bài còn lại. - Đọc trước bài §2: Hàm số bậc nhất. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxĐS9_Tiet20_ Luyện tập.docx