Lời giải tóm tắt và hướng dẫn chấm Môn thi: Giải toán trên máy tính casio
* Viết qui trình bấm phím để ra kết quả đúng :
A = 1,000000
B = 0,000000
C = 8,000000
Vậy : B < A < C
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lời giải tóm tắt và hướng dẫn chấm Môn thi: Giải toán trên máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Hạ Long Lời giải tóm tắt và hướng dẫn chấm 
 ------------------------------ Môn thi : Giải Toán trên máy tính CASIO
 Ngày thi : 05/12/2004
 --------------------------
Bài số
Lời giải tóm tắt
Cho điểm
Bài 1
(2 điểm)
* Viết qui trình bấm phím để ra kết quả đúng :
A = 1,000000
B = 0,000000
C = 8,000000
Vậy : B < A < C 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2
(5 điểm)
a) Vì tỷ số là hằng số và y = 20 khi x = 2 , nên ta có :
 . Vậy khi y = 2004 thì : 
 => x = ( 1991 . – 5 ) : 7
* Viết qui trình bấm phím => Đáp số x ằ 771,306122
b) Gọi số tiền lãi sau 5 năm của người thứ nhất ; thứ hai ; thứ ba ; thứ tư theo thứ tự là : a ; b ; c ; d .
Theo bài ra ta có : (1) ; (2) ; (3) .
Biểu diễn b ; c ; d theo a như sau :
Nhân (1) với (2) ta được : (4) .
Nghịch đảo (3) rồi nhân với (1) ; (2) ta được : (5) .
Công (1) ; (4) ; (5) với nhau và với 1 ta được :
 
 
 => 
* Viết qui trình bấm phím tính a => Đáp số a = 1508950896
* Viết qui trình bấm phím tính b => Đáp số b = 2263426344
* Viết qui trình bấm phím tính c => Đáp số c = 2829282930
* Viết qui trình bấm phím tính d => Đáp số d = 3300830085
 
 1 điểm
0,5 điểm
 1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3
(5,5 điểm)
1) * Viết qui trình bấm phím => U = 0
Qui trình bấm phím tương tự => U= 1 ; U= 4 ; U = 15 ; 
 U= 56 ; U = 209 ; U = 780 ; U = 2911 .
2) Công thức truy hồi cần tìm là : 
+ Với n = 0 => => a = 4
+ Với n = 1 => => 15 = 4.a + b 
Thay a = 4 vào ta có b = -1 
Vậy công thức truy hồi cần tìm là : 
3) Viết qui trình bấm phím liên tục trên máy tính .
4) Trình bày suy luận để đến kết quả : Chỉ có các số hạng là chia hết cho 3 .
1 điểm
 1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 4
(3,5 điểm)
a) + xét tam giác vuông ABH ta có : 
 
=> 
Viết qui trình bấm phím ra kết quả AB = ...
+ Tương tự có : và viết qui trình bấm phím ra kết quả AC = ...
b) 
Viết qui trình bấm phím để đến kết quả ...
c) Ta có : tg Viết qui trình bấm phím để => ...
 tg Viết qui trình bấm phím để => 
 => BAC = ...
 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 5
(2,5 điểm)
a) ta có : => 
=> => 
 x = 1,125 . y
b) Viết qui trình bấm phím để đến kết quả : y ằ 3,040743
 x ằ 3,420836
 1,5 điểm
0,5 điểm
 0,5 điểm
Bài 6
(6,5 điểm
a) Ký hiệu lãi suất m% là x ; Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ n là A .
Ta có : + Sau một tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là :
 A = a + a . m% = a ( 1 + m% ) = a ( 1 + x )
+ Sau hai tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là : 
 A= a ( 1 + x ) + a ( 1 + x ) x = a ( 1 + x ) ( 1 + x ) = a ( 1 + x )
+ Sau ba tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là :
 A = a ( 1 + x )+ a ( 1 + x )x = a ( 1 + x )( 1 + x ) = a ( 1 + x )
Tương tự có : Sau n tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là : A = a ( 1 + x )
 = a ( 1 + m% )
b) áp dụng bằng số ta có : A = 10 000 000 ( 1 + 0,0065 )
Viết qui trình bấm phím để ra kết quả ...
c) Ký hiệu lãi suất m% là x ; Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng thứ n là A.
+ Giả sử người đó gửi a đồng vào ngân hàng từ đầu tháng thứ nhất với lãi suất m% một tháng, thì cuối tháng thứ nhất tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là :
A= a + a . m% = a ( 1 + x )
+ Vì hàng tháng tiếp tục gửi vào ngân hàng a đồng, nên có tiền gốc của đầu tháng thứ hai là :
a ( 1 + x ) + a = a = 
+ Tổng số tiền cả gốc lẫn lãi cuối tháng thứ hai là :
A= = 
+ Tương tự có số tiền đầu tháng thứ n là : 
+ tổng số tiền cả gốc lẫn lãi cuối tháng thứ n là : 
 A = 
d) áp dụng bằng số : 
A = 
=> Số tiền lãi sau 6 tháng là : 
 - 6 . 2 000 000
Viết qui trình bấm phím để đến kết quả ... (ằ 275977 đ ) .
 1 điểm
 1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 1 điểm
0,5 điểm
Bài 7
(2 điểm)
a) + BOC = 2 BOA 
Mà : CosBOA = .
+ S (cần tính) = 2 S - S = R 
b) Viết qui trình bấm phím liên tục trên máy để tính kết quả BOA ...
và qui trình bấm phím để tính kết quả S (cần tính) ...
 0,5 điểm
0,5 điểm
 1 điểm
Ghi chú :
+ Điểm toàn bài tối đa là 27 điểm . 
+ Học sinh làm cách khác đúng, phù hợp vẫn cho tối đa điểm .
+ Nhóm giáo viên chấm thống nhất lời giải, biểu điểm, kết quả chi tiết của từng 
 bài trước khi tiến hành chấm .
___________________________________________________
            File đính kèm:
 HD cham thi HSG MTBT - L9 - 04-05.doc HD cham thi HSG MTBT - L9 - 04-05.doc




