Bài 1: Chứng minh rằng phương trình x7 + 2x4 – 2 = 0 có nghiệm.
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình 2x3 – 6x + 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm
Bài 3: Chứng minh rằng phương trình m(x – 1)3(x – 2) + 2x – 3 = 0 có nghiệm với mọi m
Bài 4: Chứng minh rằng phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện tập Giới hạn hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm; trên R
Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm chỉ ra:
1. . Tại x = 4. 2. . Tại x = 2.
3. . Tại x = -1. 4. . Tại x = 1.
Bài 2: Xét tính liên tục trên R của hàm số
1. . 2.
3. . 4. .
Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để hàm số tại một điểm; trên R
Bài 1: Có thể gán bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x = 1.
Bài 2: Có thể gán bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x = -2.
Bài 3: Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 4.
Bài 4: Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục trên R.
Bài 5: Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục tại x = -1.
Bài 6: Cho hàm số . Xác định a để hàm số liên tục trên R.
Dạng 3: Xét tính liên tục trên một khoảng, đoạn
Bài 1: Chứng minh rằng hàm số liên tục trên (-1; 1).
Bài 2: Chứng minh rằng hàm số
a) liên tục trên đoạn .
b) liên tục trên tập xác định của chúng.
Dạng 4: Chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
Bài 1: Chứng minh rằng phương trình x7 + 2x4 – 2 = 0 có nghiệm.
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình 2x3 – 6x + 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm
Bài 3: Chứng minh rằng phương trình m(x – 1)3(x – 2) + 2x – 3 = 0 có nghiệm với mọi m
Bài 4: Chứng minh rằng phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 5: Chứng minh rằng phương trình x4 = x + 3 có nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
Bài 6: Chứng minh rằng phương trình cosx = x có nghiệm.
Bài 7: Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
Bài 8: Chứng minh rằng phương trình x5 – 2 = 3x4 – 5x có 3 nghiệm thuộc khoảng (-2; 5).
Bài 9: Chứng minh rằng phương trình có nghiệm thuộc khoảng .
Dạng 5: Tổng hợp
Bµi 1: Cho h.số f(x) = XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè t¹i x = 1.
Bµi2: Cho h.số f(x) =
Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hàm số tục tại x = - 2
Bµi 3: Xét tính liên tục trên R của hàm số: f(x) =
Bµi 4: Hàm số f(x) = liên tục tại mọi điểm thuộc R khi a=?
Bµi 5: CMR: Ph¬ng tr×nh x4-3x2 + 5x - 6 = 0 cã nghiÖm trong kho¶ng (1; 2).
Bµi 6: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình:
(m2 + 1)x 4 – x 3 – 1 = 0
Có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng (– 1; ).
Bµi 7: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình:
x3 + mx2 - 1 = 0
lu«n cã mét nghiÖm d¬ng.
Bµi 8: Cho m > 0 vµ a, b, c lµ 3 sè thùc tho¶ m·n:
CMR ph¬ng tr×nh sau lu«n cã nghiÖm:
ax2 + bx + c = 0.
Bµi 9: CMR phương trình sau luôn có nghiệm với "m :
cosx + mcos2x = 0.
File đính kèm:
- Ham so lien tuc chuan.doc