Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li (Bản hay)

Sự điện li

- Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion

- Chất điện li là chất tan trong nước phân lin ra ion.

- Phân loại chất điện li:

 + Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.

 - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4.

 - Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2.

 - Các muối tan: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,.

 + Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

 - Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2,HF, H2CO3, H2SO3.

 - Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH¬)2.

 - H2O điện li rất yếu.

 + Sự phân li của chất điện li yếu là quá trình thuận nghịch. Cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê.

 + Độ điện li của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hoà tan (no)

 ( )

 Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất điện li đều tăng.

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sù ®iÖn li I.TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Sự điện li - Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion - Chất điện li là chất tan trong nước phân lin ra ion. - Phân loại chất điện li: + Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion. - Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4.... - Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2... - Các muối tan: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2,... + Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. - Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HNO2,HF, H2CO3, H2SO3... - Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3, Cu(OH)2... - H2O điện li rất yếu. + Sự phân li của chất điện li yếu là quá trình thuận nghịch. Cân bằng điện li tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê. + Độ điện li của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hoà tan (no) () Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất điện li đều tăng. 2. Axit - Bazơ a, Theo thuyết A-rê-ni-ut - Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ VD: HCl → H+ + Cl− CH3COOH H+ + CH3COO− - Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra anion OH − VD: NaOH → Na+ + OH− - Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ: Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Cr(OH)3, Be(OH)2,Sn(OH)2.... VD: Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH− Phân li kiểu bazơ Zn(OH)2 + 2H+ Phân li kiểu axit b, Theo thuyết Bron-stêt - Axit là chất nhường proton (H+). Bazơ là chất nhận proton Axit Bazơ + H+ VD: CH3COOH + H2O H3O+ + CH3COO− axit bazơ axit bazơ NH3 + H2O NH4+ + OH− bazơ axit axit bazơ - Chất lưỡng tính là chất vừa có thể nhường proton, vừa có thể nhận proton. VD: HCO3− + H2O H3O+ + CO32- HCO3− + H2O H2CO3 + OH− axit bazơ Lưu ý: - Phân tử H2O có thể đóng vai trò axit hay bazơ, vậy H2O là chất lưỡng tính - Theo thuyết Bron-stêt, axit và bazơ có thể là phân tử hoặc ion. 3.Hằng sô phân li axit - hằng số phân li bazơ Hằng sô phân li axit Xét quá trình điện li của axit yếu: HA H+ + A− (Hằng số phân li axit chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độ) Hằng số phân li bazơ Xét quá trình điện li của bazơ yếu: BOH B+ + OH− (Hằng số phân li bazơ chỉ phụ thuộc vào bản chất bazơ và nhiệt độ) 4.Muối và phản ứng thuỷ phân của muối a, Định nghĩa: Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit b, Phân loại Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra H+: Na2CO3, BaCl2, K2SO4, .... Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra H+ : NaHCO3, NaHSO4, KH2PO4....( lưu ý: trong gốc axit của một số muối như Na2HPO3, NaH2PO2 vẫn còn hiđro nhưng là muối trung hoà vì các hiđro đó không có khả năng phân li ra ion H+). c, Phản ứng thuỷ phân của muối - Khi muối trung hoà tạp bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu tan trong nước thì gốc axit yếu bị thuỷ phân, môi trường của dung dịch là môi trường kiềm. VD: CH3COONa, K2S, Na2CO3... CH3COONa → CH3COO− + Na+ CH3COO− + H2O CH3COOH + OH− - Khi muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh, tan trong nước thì cation của bazơ yếu bị thuỷ phân làm cho dung dịch có tính axit. VD: Fe(NO3)3, NH4Cl, ZnBr2... Fe(NO3)3 → Fe3+ + 3NO3− Fe3+ + H2O Fe(OH)2+ + H+ - Khi muối trung hoà tạo bởi cation kim loại của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh tan trong nước các ion không bị thuỷ phân, môi trường của dung dịch là môi trường trung tính. VD: NaCl, KNO3,... - Khi muối trung hoà tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu tan trong nước cả cation và anion đều bị thuỷ phân. Môi trường của dung dịch phụ thuộc vào độ thuỷ phân của hai ion. 5. Tích số ion của nước, pH và môi trường của dung dịch. -Tích số ion của nước: [H+][OH−] = 1,0.10-14 - Để đánh giá độ axit và độ kiềm của dung dịch,người ta dùng pH với quy ước: [H+] = 1,0.10-pH M → pH = -lg[H+] Môi trường [H+] pH Axit > 1,0.10-7 M < 7 Trung tính = 1,0.10-7 M = 7 Bazơ < 1,0.10-7 M > 7 6.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li - Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xay ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thanh ít nhất một trong các chất sau: Chất kết tủa Chất điện li yếu Chất khí - Phương trinh ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Trong phương trình ion rút gọn, các chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí được giã nguyên dưới dạng phân tử. Lưu ý: Trong dung dịch: -Tổng số mol điện tích dương của cation bằng tổng số mol điện tích âm của anion. - Khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion tạo muối. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4, HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2. 2.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau: a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M d,(NH4)2SO4 0,01M 3. Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ hay lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt: HI, CH3COO−, PO43-, NH3, CO32-, HS−, NH4+, BrO−. 4. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-, d mol NO3−. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d. 5. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl−. Tính x. 6. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và hai anion là Cl−(a mol) và SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. 7. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH− bằng số mol OH− có trong 200g dung d1ịch NaOH 20%. 8. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml. 9. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch: a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10 10. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml. b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml. c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M 11. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10 12. Có hai dung dịch sau: a,CH3COOH 0,10M ( Ka= 1,75.10-5). Tính nồng độ mol của ion H+. b,NH3 0,10M ( Kb= 1,80.10-5). Tính nồng độ mol cuả ion OH− 13. Dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li = 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó. 14. Dung dịch HClO 0,2M có nồng độ H+ bằng 0,008M. Tính độ điện li của HClO trong dung dịch. 15.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch: a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S 16. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích a, Na+, Cu2+, Cl-, OH- b, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-. c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl- 17. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích. AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2. 18. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng. 19. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được. 20. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3. 21. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M. 22. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m. 23.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A. 24.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ thí nghiệm, nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. 25.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4 3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion 4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước 5.Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M 6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3 7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng? A. B. C. D. 8.Chất điện li mạnh có độ điện li A. B. C. D. 9. Chât điện li yếu có độ điện li A. B. C. D. 10.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO− Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi: a, nhỏ vài giọt dung dịch HCl A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được b, nhỏ vài giọt dung dịch NaOH A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được c, pha loãng dung dịch A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được 11. Chọn phát biểu đúng? A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ C.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất D.Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh 12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ? A. NH4+ B. CH3COO− C. NO3− D. CO32- 13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ? A. Cu2+ B. Fe3+ C.ClO− D. NH4+ 14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ? A. Fe2+ B. Al3+ C. Cl− D. HS− 15. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính? A. CO32-, CH3COO− B. Zn(OH)2, NH4+ C. Zn(OH)2, HCO3−, H2O D. HS−, HCO3−, SO32- 16. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính? A. SO32-, Cl− B. SO42-, CH3COO− C.Na+, Cl− D. K+, CO32- 17. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trò là axit? A. NH4+, SO32- B.HS−, Fe3+ C.CH3COO−, K+ D. NH4+, Fe3+ 18. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là bazơ? A. SO32-, CH3COO− B.HCO3−, HS− C.NH3, Cl− D.PO43−, H2PO4− 19. Cho các phản ứng sau: (1) HCl + H2O → H3O+ + Cl− (2) NH3 + H2O NH4+ + OH− (3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (4) HSO3− + H2O H3O+ + SO32- (5) HSO3− + H2O H2SO3 + OH− Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng A. (1), (2),(3) B.(2), (3), (4), (5) C.(2), (5) D.(1), (3), (4) 20. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, NO3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32-. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 21. pH của dung dịch A chứa HCl là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2 22. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 23. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D.12 24. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D 2 25. pH của dung dịch A chứa là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 26. pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 27. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 28. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 29. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 30. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 32.Cho hằng số axit của là . pH của dung dịch 0,4M là: A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64 33. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10-10, độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là: A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026% 34. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là: A. 7,07.10-3 M B. 7,07.10-2 M C. 7,5.10-3 M D. 8,9.10-3 M 35. Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết trong dung dịch CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 36.Kết quả nào sau đây sai? Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4. B.Dung dịch 2,5.10-4 có pH = 3,3. Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D.Dung dịch 5,0.10-4 M có pH = 11. 37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch 0,1M ? A. pH = 1 B. pH 7 38. Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được 39. Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được 40. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M 41. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M 42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+]< [NO3−] 43. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch? A. HCl CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được 44. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH? A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh được 45. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là: A. Nước cất B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua 46. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào? A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6 47. Chọn câu sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7 B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2 C. Dung dịch NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7. 48. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: B. C. D. 49.Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. C. C. D. 50. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. C. C. D. 51.Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. B. C. D. 52. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. 53. Chọn câu đúng. A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H. B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H. C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit. D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H. 54. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit? A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3 55. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ? A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4 56. Dung dịch muôi nào sau đây có môi trường trung tính? A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl 57.Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 58. Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là: A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5) 59. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) 60. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 61.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 62. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? a, A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3- C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43- D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3- b, A.Na+, Mg2+, OH-, NO3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+ C. Ag+, Na+, F-, NO3- D. HCO3-, Cl-, Na+, H+ 63. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO43- 64.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion A. B. C. D. 65.Trong dd A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là: A. B. C. D. 66.Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trên bao gồm: . Đó là bốn dung dịch: A. B. C. D. 67. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O 68. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn? (1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2 A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4) D. (4), (5), (6) 69. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2 70. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. B. C. D. 71. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B không làm quỳ đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. B. C. D. 72. Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên? A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 73. Có 4 dung dịch riêng biệt: . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất 74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH A. 1 B. 2 C. 3 D 4 75.Một dung dịch X có chứa các ion: . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây? A. vừa đủ. B. vừa đủ. C. NaOH vừa đủ. D. vừa đủ. 76. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch B. Dung dịch C. Dung dịch D. Dung dịch 77. Có 3 ddđựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên là: A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri kim loại dư. C. Đá phấn () D. Quỳ tím. 78. Một dung dịch A gồm 0,03 mol ; 0,06 mol ; 0,06 mol và 0,09 mol . Muốn có dung dịch trên thì cần 2 muối nào? A. B. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 79. Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là: A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e 80. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x molCl−. Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 81. Dung dịch A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Giá trị của x: A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol 82. Dung dịch A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g 83. DD A có chứa các ion và 0,2 mol ; 0,3 mol . Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dd cần dùng là: A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml 84. Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là: A. Al2(SO4)3, FeCl2 B Al2(SO4)3, FeCl3 C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3 85. Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu: A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu 86. Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng: A. 0,26 B.1,26 C. 2,62 D, 1,62 87. Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11? A. 0,016g B. 0,032g C. 0,008g D. 0,064g 88.Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2 M.Gtrị của V là: A. 0,12 B. 2,67 C. 0,24 D. 1,33 89. Trong V (ml) dung dịch NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dung dịch KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là: A. 400 B.300 C. 200 D. 100 90.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 91. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4? A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml 92. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 93.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng: A. 11 B. 12 C. 13 D. 1 94. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml 95. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được: A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 96. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A. Nồng độ ion OH− trong dung dịch A là: A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M 97. Trộn dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với dung dịch KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dung dịch A là: A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml 98. DD A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là: A. 1 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,25 M 99. Dung dịch A chứa 2 axit 0,1M và 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dung dịch A để được dd mới có pH = 7 ? A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml 100. Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dd có pH =8 Tỉ lệ V1/ V2 là: A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9 101. Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025 M với 100ml dung dịch X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị của V là: A. 125 ml B. 150 ml C. 175 ml D. 250 ml 102. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là: A. 7,8 g B. 15,6 g C. 3,9 g D. 0,0 g 103. Đổ 300 ml dung dịch KOH vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M, dung dịch sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng: A. 1M B. 0,66 M C. 2M D. 1,5 M * Giả thiết dùng cho câu 104, 105: Hoà tan 5,34 g AlCl3 và 9,5 g MgCl2 vào nước được dung dịch X. Dung dịch Y chứa hh NaOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,3 M. 104. Cho V1 lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m1 gam. Giá trị của V1 và m1 lần lượt là: A. 0,3 lít; 3,12 g B. 0,33 lít; 5,8 g C. 0,63 lít; 8,92 g D. 0,32 lít; 8,92 g 105. Cho dung dịch Y đến dư vào dung dịch X thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là: A. 5,8 g B. 3,12 g C. 8,92 g D. 3,2 g 106. Khi cho 0,2 lít dung dịch KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dung dịch CuSO4 thu được kết tủa, dung dịch Sau phản ứng có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu và khối lượng kết tủa là: A. 0,033 M và 0,98 g B. 0,25 M và 7,35 g C. 0,025 M và 0

File đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_li_ban.doc
Giáo án liên quan