Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11 nâng cao - Chương 6: Hiđrocacbon không no - Nguyễn Thị Minh Thư

Câu 4: Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết viết các PTHH điều chế

a) Metyl axetilen

b) But – 2 – en

c) Axeton

d) Alyl axetylen

Câu 5: Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken. Khối lượng hỗn hợp A là 9,0g và V =8,96lít. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 13,44lít CO2 (đktc). Xác định CTPT của A và % theo thể tích từng chất trong A

ĐA: CH4:60% và C3H6: 40%

Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm CTPT của các anken và % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp.

ĐA: C2H4 : 30% và C3H6 70%

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ankin cho 13,2g CO2 và 3,6g H2O. Tính khối lượng brom có thể cộng tối đa vào m(g) hỗn hợp trên

ĐA: 32g

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập Hóa học Lớp 11 nâng cao - Chương 6: Hiđrocacbon không no - Nguyễn Thị Minh Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: hoàn thành các chuỗi PTHH sau: ANKEN 3 1) C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H6 C2H4 5 4 2) C2H4 C2H4Br2C2H4 C2H4(OH)2 C3H6 PE 3) C3H8 C3H6 (C3H6)n 4 C3H7Cl C3H6Br2 C3H6(OH)2 ANKAĐIEN 3 C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 Polibutađien CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2=CH-CH=CH2 Trùng hợp 2 sản phẩm 3 sản phẩm 2) CH2=CH-CH=CH2 Cộng Br2 Isopentan Isopren poliisopren 3 + Br2 (1;1) 3 sản phẩm ANKIN 1) CaCO3 CaOCaC2C2H2C2H3ClPVC 9 2) CH4 C2H2C2Ag2C2H2C2H4 8 7 6 5 C2H2Br2 C2H2Br4 C2H6 6 5 3) C2H4 C2H4Br2 C2H2 HOOC-COOH 4 KOOC-COOK 4 4) C2H2 C4H4C4H6Polibutađien 5 CH3CHO 655 CH3CHCl2 7 C6H6 C2H4Br2 Câu 2: Cho sơ đồ sau Y nhựa PVC Metan X Z butađien Hãy xác định X, Y, Z Polibutađien CnH2n+2 X1 C4H7Br ( X2, X3) Hãy xác định X1, X2, X3 Câu 3: Gọi tên các HC sau a) CH3 – C C – CH (CH3)2 b) CH3 – CH2 – C C - CH2 – CH(CH3)2 c) CH3 – CH = C (CH3) - CH2 - CH3 d) CH3 – C(CH3)2 – C CH e) CH2 = C(CH3) – CH2 – CH(CH3)- CH2-CH2-CH3 f) CH2= C(CH3) – CH = CH-CH(C2H5) – CH3 g) CH2 = CH – CH = C(CH3) - CH (CH3)2 Câu 4: Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết viết các PTHH điều chế Metyl axetilen But – 2 – en Axeton Alyl axetylen Câu 5: Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken. Khối lượng hỗn hợp A là 9,0g và V =8,96lít. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 13,44lít CO2 (đktc). Xác định CTPT của A và % theo thể tích từng chất trong A ĐA: CH4:60% và C3H6: 40% Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm CTPT của các anken và % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp. ĐA: C2H4 : 30% và C3H6 70% Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ankin cho 13,2g CO2 và 3,6g H2O. Tính khối lượng brom có thể cộng tối đa vào m(g) hỗn hợp trên ĐA: 32g Câu 8: Khi hiđro hóa licopen C40H56 thu được chất C40H82, còn hiđro hóa hoàn toàn caroten C40H56 thì thu được chất C40H78. Hỏi trong licopen và caroten có bao nhiêu liên kết đôi và bao nhiêu vòng. Biết trong phân tử cả 2 chất chỉ có liên kết đơn, liên kết đôi và vòng 6 cạnh. Câu 9: hợp chất X gồm anken và ankađien cùng có số nguyên tử C. Đốt cháy 1,0752 lít hỗn hợp(đktc) thu được 8,48g CO2 . Xác định CTPT của các chất trong hỗn hợp X ĐA: C4H8 và C4H6 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin X thu được 10,8g H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thì thấy khối lượng bình tăng lên 50,4g. CTPT của X ĐA: C2H2 Câu 11: HC X có CTPT C6H6 mạch hở không phân nhánh. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/ NH3 chỉ tạo ra 2,92g kết tủa. Xác định CTCT của X? Câu 12: Hỗn hợp khi A chứa H2và anken. Tỉ khối của A đối với H2 = 6,0 Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H2 = 8,0. Xác định CTPT và phần trăm theo thể tích của từng chất trong A và B ĐA: A gồm C3H6 25% và H2 75% ; B gồm C3H8 33% và H2 67% Câu 13: Hỗn hợp A gồm H2và 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của A đối với H2 = 8,26. Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành B có tỉ khối đối với H2 11,80 và không làm mất màu dd Br2. Xác định CTPT và phần trăm theo thể tích của từng chất trong A và B ĐA: A gồm C3H6 12%; C4H8 18%; H2 70% ; B gồm: C3H8 17%; C4H10 26% ; H2 57% Câu 14 : Hỗn hợp khí A gồm H2, 1 anken và 1 ankan. Đốt cháy hoàn toàn 100ml A thu được 210ml khí CO2. Nếu đun nóng nhẹ 100ml A có mặt chất xúc tác Ni thì còn lại 70ml một khí duy nhất. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT và % theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp A Thể tích O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 100ml A ĐA: 1) C3H8 40% ; C3H6 30% và H2 30% 2) Thể tích O2 =350ml Câu 15: Hỗn hợp khí A gồm 1 anken và 1 ankađien. Để đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít A cần dùng 28,0lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng NaOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng p (g) và bình 2 tăng 35,2 g Xác định CTPT và % theo thể tích của từng chất trong A Tính giá trị p ĐA: C2H6 66,7% ; C4H6 33,3% và p = 16,2 Câu 16: Hỗn hợp A gồm N2 và 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng A = 18,30g và thể tích là 11,20lít. Trộn A với lượng dư O2 rồi đốt cháy thu được 11,70 g H2O và 21,28lít CO2(đktc) Hãy xác định CTPT và % về khối lượng của từng chất trong A ĐA: C3H4 54,6% và C4H6 14,7% Câu 17: Hỗn hợp khí A chứa H2 và 1 ankin. Tỉ khối của A đối với H2 là 4,8. Đun nóng hỗn hợp A xúc tác Ni đun nóng phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo hỗn hợp B không làm mất màu dd Br2, có thỉ khối đối với H2 là 8,0. Xác định CTPT và phần trăm thể tích của từng chất trong A va B ĐA: Câu 18: Hõn hợp Agồm metan, axetilen va propen. Đốt cháy hoàn toàn 11,0 g hỗn hợp A thu được 12,6 g H2O. Mặt khác nếu lấy 11,2 líy A (đktc) đem dẫn vào dd brom dư thì khối lượng brom nguyên chất tham gia phản ứng là 100,0g. Xác định thành phần % theo khối lượng và thể tích của A ĐA: Số mol CH4 = 0,1 ; C2H2 : 0,2 ; C3H6 : 0,1 Câu 19: Hỗn hợp X gồm Anken A ở thể khí và H2. Cho 3,36lít khí X(đkc) đi qua bình đựng Ni đun nóng phản ứng xáy ra hoàn toàn . Sau phản ứng thu được hỗn hợp khsi Y có thể tích là 2,24lít (đktc) và hỗn hợp này làm mất màu nước Br2. Mặt khác cho 3,36lít X đi qua bình đựng dd Br2 thấy khối lượng bình brom tăng 1,4g. Hãy xác định CTPT của X ĐA: C2H4 Câu 20: Cho 1,2g hỗn hợp A: metan và 1 anken đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 0,56g, đồng thời thể tích hỗn hợp khí giảm 1/5. Xác định CTPT của anken và tỉ khối của A đối với H2 ĐA: C4H8 , d = 12 Câu 21: X gồm 1 ankađien liên hợp A và 1 anken B. Cho 6,72lít hỗn hợp X (đktc) đi qua bình đựng Br2 dư, sau phản ứng khối lượng bình Br2 tăng 64g. Tính % về thể tích của hỗn hợp ĐA: A: 33,3% và B : 66,7% Câu 22: đốt cháy hoàn toàn 21g hỗn hợp X: buta-1,3-đien và penta-1,3-đien thu được 21,6g H2O. khối lượng của mỗi chất trong X ĐA: buatđien: 10,8g ; penta-1,3-đien = 10,2 Câu 23: đốt cháy hoàn toàn 5,4g HC A rồi cho sp cháy qua bình 1 đựng H2SO4 và bình 2 đựng dd Ba(OH)2 dư thấy khối lựơng bình 1 tăng 5,4g, bình 2 tăng 17,6g. Xác định CTPT và CTCT cảu A biết dA/KK nằm trong khoảng 1à3 và A không tác dụng với dd AgNO3/NH3 ĐA: C4H6 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol HC X thu được 4,48lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Xác định CTPT của X? ĐA: C2H4 Câu 25: Hỗn hợp A gồm 1 ankin X và 1 anken Y có cùng số nguyên tử C và cùng số mol. Hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dd Br2 20%, còn đốt hỗn hợp trên thu được 13,44lít CO2 (đkc). Xác định CYPT của X và Y ĐA: C3H8 và C3H6 Câu 26: Cho 7g hỗn hợp gồm 2 anken M và N là đồng đẳng của nhau qua nước brom làm mất màu vừa đủ 32g brom. Xác định CTPT của M, N ĐA: C2H4 và C3H6 Câu 27: Một hỗn hợp A gồm 3 anken C3H6, C4H8, C5H10. Nếu đốt cháy hoàn toàn a g A cho 6,72lít H2O (đktc), còn nếu hiđro hóa A rồi đốt rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong thì khối lượng kết tủa thu được ? ĐA: 30g Câu 28: Cho 6,72lít A: gồm metan và etilen đi qua dd Br2 0,1M thì cần 1 lít dd. Thành phàn % về thể tích của hỗn hợp? ĐA: 66,7% và 33,3% Câu 29: Cho hỗn hợp 2 anken X và Y là đồng đẳng liên tiếp, khi đốt cháy hoàn toàn 4,48lít hỗn hợp trên thu được 16,8lít CO2(đktc). Xác định CTPT của X và Y ĐA: C3H6 và C4H8 Câu 30: Đốt cháy hòan toàn 13,44lít hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C2H4 thu được 24,64 lít CO2 , mặt khác dẫn hỗn hợp trên qua dd brom thấy bình Br2 tăng 8,4g. Thành phần % theo thể tích của các HC trong hỗn hợp ĐA: 16,67% ; 33,3% và 50% Câu 31: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm 2 anken lội qua dd Brom dư thấy khối lượngh bình tăng 16,8g. Công thức phân tử 2 anken? (Biết rằng số nguyên tử C trong mỗi anken không quá 4 cad các V khí đo ở đktc) ĐA: C2H4 và C4H8 hoặc C3H6 và C4H8 Câu 32: Đốt cháy hoàn taòn a g chất X chỉ chứa C và H thu được a g H2O , biết X là chất khí ở đk thường, không tác dụng với AgNO3/ NH3 và khi tác dụng với H2 có thể tạo 2 sản phẩm đồng phân của nhau. Xác định CTCT của X ĐA: C4H6 Câu 33: Biết rằng 4,48lít khí etilen làm mất màu 50ml dd Br2. Nếu cho khí axetilen có thể tích bằng khí etilen thì có thể làm mất màu bao nhiêu lít dd brom ĐA: 0,1 lít Câu 34: Đốt cháy 7.75 lít hỗn hợp khsi metan và axetilen cần phải dùng hết 18,6lít khí O2 (các thể tích đo ở đkc). Phẩn trăm theo thể tích của hỗn hợp khí là? ĐA: 20% và 80% Câu 35: đốt cháy hoan toàn 6,72lít (đktc) một ankin ở thể khí thu được 2,7g H2O. Tất cả sp cháy cho hấp thụ hết vào bình vôi trong thấy khối lượngg bình tăng 12,6g . a có giá trị bao nhiêu? ĐA: 1,68lít Câu 36: đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 HC X và Y thu được 1,5lít CO2 và 1,5lít hơi H2O (các khí đo ở cùng đkc). CTPT của X va Y là? ĐA: CH4 và C2H2 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 2 HC mạch hở M, N liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4lít CO2(đkc) và 12,6g H2O . Xác định CTPT của M, N ĐA: C3H4 và C4H6 Câu 38: đốt cháy hoàn toàn a lít mọt ankin ở thể khs thu CO2 và H2O có tổng khối lượng 12,6g. Nếu cho sp cháy qua dd nước vôi trong dư, thu được 22,5g kết tủa. Xác định CTPT của X ĐA: C3H4 Câu 39: Đốt cháu hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp X gồm etilen và 1 HC Y thu được 2,80 lít CO2 và 2,70g H2O(các thể tích đo cùng đkc). Y có CTPT? ĐA: C3H6 Câu 40: Cho một hỗn hợp khí gồm anken X và ankin Y. Phân tử khối của anken bằng 1,4 lần phân tử khối của ankin. X va Y và CTPT là? ĐA: C4H8 và C3H4 Câu 41: Cho 4,2g anken X tác dụng vừa đủ với 150ml dd Br2 1M. CTPT của X? ĐA: C2H4 Câu 42: Chia 1 ankin làm 2 phần bằng nhau. Đem đốt cháy phần thứ nhất thu được 0,896lít khí CO2 và 0,54g H2. Phần 2 tác dụng với dd Br2.Khối lượng Br2 đã phản ứng là? ĐA: 3,2g

File đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_chuong_6_hidroc.doc