MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I)
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo phân phối chương trình.và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.(từ bài 1 đến bài 6). Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết (học kì I) môn: Vật lý lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I)
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo phân phối chương trình.và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.(từ bài 1 đến bài 6). Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm kết hợp Tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Cơ Học
6
6
4,2
1,8
70
30
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T. Số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ Học
70
7,7≈7
6
(3đ -12’)
1
(2đ- 10’)
5đ
(22’)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ Học
30
3,3≈4
2
(1đ- 6’)
2
(4đ- 17’)
5đ
(23’)
Tổng
100
11 câu
8(4đ-18’)
3(6đ- 27’)
10đ
(45’)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ Học
(6 tiế)t
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
8. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
10. Nêu được quán tính của một vật là gì?
11. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
14. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
15. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
16. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
17. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
18. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
19. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
2(4’)
C1.1
C2.2
4(10’)
C5.3;C7.4
C9.5;C12.6
1(6’)
C6.9
2(8’)
C14.7
C19.8
2(17’)
C16:10
C17:11
11(45’)
Số điểm
1đ
2đ
2đ
1đ
4đ
10đ
TS câu hỏi
2 (4’)
5(16’)
4 (25’)
11 (45’)
TS điểm
1
4
5
10đ
File đính kèm:
- KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) TIẾT7.doc