Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học, tuần 6, tiết 17

Câu 1(2,5 đ) : Cho tập hợp A là các số tự nhiên không vượt quá 5

a. Viết tập hợp A bằng hai cách

b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử

c. Phần tử { 5} có thuộc tập hợp A hay không

Câu 2 (2 đ) : Cho số A = 135

a. Tìm số liền trước và số liền sau của số A

b. Xác định số chục, số trăm của một số A

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5684 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học, tuần 6, tiết 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 6 Số học Tuần 6 tiết 17 Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Tập hợp - Biết xác định số phần tử của tập hợp. - Biết xác định phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp Viết tập hợp bằng 2 cách Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ 1,5 1 2,5=25% 2. Ghi số tự nhiên - Biết xác định số chục, số trăm của một số cho trước. - Biết xác định số liền trước, liền sau của số đã cho. Số câu 2 2 Số điểm 2 2=20% 3. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên Thực hiện phép tính một cách hợp lí Tìm x Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3=30% 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Biết dùng định nghĩa để tính lũy thừa. - Biết nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số. Tìm x Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 1 2,5=25% Số câu 6 3 2 11 Số điểm 5đ = 50% 3đ = 30% 2đ = 20% 10=100% ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(2,5 đ) : Cho tập hợp A là các số tự nhiên không vượt quá 5 Viết tập hợp A bằng hai cách Tập hợp A có bao nhiêu phần tử Phần tử { 5} có thuộc tập hợp A hay không Câu 2 (2 đ) : Cho số A = 135 Tìm số liền trước và số liền sau của số A Xác định số chục, số trăm của một số A Câu 3 (3,5 đ) : Thực hiện phép tính 26 . 14 + 86 . 26 – 600=? 5 20 – [30 – (5 – 1)2] =? 128 : 12 4 = ? 53 = ? Câu 4 (2 đ) : Tìm x 6x – 39 = 3 22 + x = 25.32 Hướng dẫn chấm - biểu điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,5 đ) C1 : A = {0 ; 1 ;2 ;3 ;4 ;5} C2 : A = {x € N│x≤5 } Có 6 phần tử {5} thuộc A 0,5 0,5 1 0,5 Câu 2 (2 đ) a. Số liền trước của số 135 là 134 Số liền sau của số 135 là 136 b. Số chục là 3 ; số trăm là 1 0,5 0,5 0,5 – 0,5 Câu 3 (3,5 đ) 26 . 14 + 86 . 26 – 600 = 26(14 +86) – 600 = 26.100 – 600 = 2600 – 600 = 2000 5 20 – [30 – (5 – 1)2] = 5{20 – [30 -16]} = 5{20 – 14} = 5.6 = 30 28 : 2 4 = 24 = 16 53 = 5.5.5 =125 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5-0,5 0,5 Câu 4 (2 đ) 6x – 39 = 3 ó 6x = 42 ó x = 42 : 6 ó x = 7 22 . x = 25.32 ó x =23.32 ó x = 8. 9 ó x = 72 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 GVBM NGÔ QUYỀN

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 1 so hoc dong thap.doc
Giáo án liên quan