+ Đánh giá sơ kết được mức độ đạt mục tiêu của học sinh từ đầu năm học đến giữa học kì I.
+ Lấy thông tin ngược chiều để điều chỉnh kế hoạch dạy học và phương pháp dạy học, cải tiến chương trình.
+ Đánh giá, phân hạng, xếp loại học sinh trong lớp.
+ Tự đánh giá, tổng kết quá trình học tập.
+ Nắm vững một cách có hệ thống kiến thức đại cương đã học trong Chương 1 : Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương .
+ Có nhận thức tương đối toàn diện về nghề trồng trọt làm cơ sở định hướng nghề nghiệp hoặc lựa chọn hướng phát triển kinh tế, cải thiện đời sống gia đình và địa phương.
+ Rút kinh nghiệm để có kế hoạch phấn đấu trong thời gian tới (thi học kỳ I, sang học hỳ II, thi cuối kỳ II.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn công nghệ 10 năm 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :10/10/2011 Tuần : 12
Ngày dạy: 25/10/2011 Tiết : 12
Tên bài dạy: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn Công nghệ 10 --- Naêm hoïc 2011-2012 ĐỀ 01
Thời gian làm bài 45 phút
BƯỚC 1: MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Đối tượng
Mục đích kiểm tra
Nội dung kiểm tra
Giáo viên
+ Đánh giá sơ kết được mức độ đạt mục tiêu của học sinh từ đầu năm học đến giữa học kì I.
+ Lấy thông tin ngược chiều để điều chỉnh kế hoạch dạy học và phương pháp dạy học, cải tiến chương trình.
+ Đánh giá, phân hạng, xếp loại học sinh trong lớp.
Các nội dung đã học đến giữa học kì I gồm 1 chương : Chương 1 : Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương . trong phần I Công nghệ 10: Nông, lâm, ngư nghiệp
(Theo PPCT hiện hành của Sở GD&ĐT Kiên Giang)
Học sinh
+ Tự đánh giá, tổng kết quá trình học tập.
+ Nắm vững một cách có hệ thống kiến thức đại cương đã học trong Chương 1 : Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương .
+ Có nhận thức tương đối toàn diện về nghề trồng trọt làm cơ sở định hướng nghề nghiệp hoặc lựa chọn hướng phát triển kinh tế, cải thiện đời sống gia đình và địa phương.
+ Rút kinh nghiệm để có kế hoạch phấn đấu trong thời gian tới (thi học kỳ I, sang học hỳ II, thi cuối kỳ II.
Đối tượng: học sinh trung bình, khá
BƯỚC 2: HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm.
Bước 3: Xác dịnh nội dung đề kiểm tra để thết lập ma trận đề
A. Nội dung : kiến thức trong các bài sau
Chương I. Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương ( Từ bài 2 đến bài 13)
- Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng.
- Bai 3&4: Sản xuất giống cây trồng.
- Baøi 6: ÖÙng duïng coâng ngheä nuoâi caáy moâ teá baøo trong nhaân gioáng caây troàng Noâng, Lâm nghiệp.
- Baøi 7: Một số tính chất của đất trồng.
- Baøi 9&10 : Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn.
- Baøi 12: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường.
- Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh torng sản xuất phân bón..
B. Thiết kế ma trận:
Teân baøi
Bieát
40%
Hieåu
30%
Vaän duïng
30%
Toång
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng
Caâu 1
(0.5ñ)
0,5ñ
Bai 3&4: Sản xuất giống cây trồng
Caâu 2
(0.5ñ)
0.5ñ
Baøi 6: ÖÙng duïng coâng ngheä nuoâi caáy moâ teá baøo trong nhaân gioáng caây troàng Noâng, Lâm nghiệp
Câu 3
(0,5đ)
0.5ñ
Baøi 7: Một số tính chất của đất trồng
Câu 7
(0,5đ)
0,5 ñ
Baøi 9&10 : Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn
Câu 1
(2đ)
Caâu 5
(0.5ñ)
0,5đ
2đ
Baøi 12: Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
Câu 4
(0,5đ)
Câu 8
(0,5đ)
Câu 3
1đ
2đ
Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
Câu 6 (0,5đ)
Câu 2
(2đ)
0,5 đ
2đ
Bước 4: - Biên soạn câu hỏi theo ma trận
ĐỀ KIỄM TRA 45 PHÚT GIỮA HKI MÔN CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian làm bài 45phút)
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Lựa chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho các câu
hỏi sau đây :
Câu 1: Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?
A. Sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
B. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kỹ thuật canh tác.
C. Công nhận kịp thời giống.
D. Sinh trưởng, phát triển tốt, đạt năng suất cao.
Câu 2: Caùc quy trình saûn xuaát gioáng caây troàng ñeàu gioáng nhau ôû nhöõng ñieåm naøo ?
A .Phaûi tieán haønh troàng qua nhieàu theá heä ñeå choïn caây öu tuù taïo haït SNC töø ñoù nhaân ra gioáng NC roài gioáng XN.
B .Loaïi boû caùc caây khoâng ñaït yeâu caàu tröôùc khi caây tung phaán.
C. Löïa choïn ruoäng saûn xuaát gioáng ôû khu caùch ly. Xaây dựng vöôøn gioáng.
D. Caû A,B,C.
C©u 3 . Mô tế bào có thể phát triển thành cây nhờ?
A. Hệ gen quy định kiểu gen của loài đó
B. Khả năng phân hoá của tế bào
C. Khả năng phản phân hoá của tế bào
D. Cả 3 câu trên
Câu 4 : Phân hữu cơ có đặc điểm?
A. Dễ tan trong nước
B. Bón nhiều năm sẽ làm đất bị chua hoá
C. Bón nhiều năm sẽ cải tạo được đất xấu
D. Chứa ít thành phần dinh dưỡng
Câu 5 : Nếu đất có tầng đất mặt mỏng, khô hạn, nghèo dinh dưỡng , hoạt động của các vi sinh vật đất yếu thì có biện pháp cải tạo như thế nào?
A. trồng cây theo đường đồng mức
B. Thềm cây ăn quả.
C. Cày sâu dần kết hợp với bón phân hữu cơ và phân hóa học.
D. Làm ruộng bậc thang.
C©u 6: Mối quan hệ sống chung giữa vi sinh vật với cây họ đậu là
A. quan hệ cộng sinh
B. quan hệ sống chung giữa hai sinh vật khác loài , trong đó một bên có lợi, một bên không có lợi
C. quan hệ sống chung giữa hai sinh vật khác loài trong đó cả hai bên đều không có lời
D. quan hệ hội sinh
Câu 7. Khi naøo ñaát coù phaûn öùng kieàm ?
A. [ H+ ] > [ OH- ]. B . [ H+ ] < [ OH- ].
C. [ H+ ] = [ OH- ]. D. Tất cả đều sai
Câu 8. Phân hóa học có đặc điểm:
A. Chøa Ýt nguyªn tè dinh dìng nhng tØ lÖ c¸c chÊt dinh dìng cao, dÔ tan.
B . Chøa Ýt nguyªn tè dinh dìng, dÔ tan, không g©y chua cho ®Êt nÕu bãn liªn tôc trong nhiÒu n¨m
C. Tỉ lÖ c¸c chÊt dinh dìng cao, khó tan, g©y chua cho ®Êt nÕu bãn liªn tôc trong nhiÒu n¨m
D. Chøa Ýt nguyªn tè dinh dìng nhng tØ lÖ c¸c chÊt dinh dìng cao, dÔ tan, g©y chua cho ®Êt nÕu bãn liªn tôc trong nhiÒu n¨m
II) PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Em hãy nêu tính chất đặc điểm, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất phèn? (2Đ)
Câu 2: Công nghệ vi sinh là gì? Nêu nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật bằng công nghệ vi sinh.và đặc điểm một loại phân VSV cụ thể.
Câu 3: Dựa vào đặc điểm của phân hữu cơ, em hãy cho biết vì sao phân hữu cơ dùng để bón lót là chính ? Dùng phân hữu cơ để bón thúc có được không ? Vì sao?
Bước 5- Đáp án và biểu điểm cho đề kiểm tra
( Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,5 điểm/200 điểm = 0,25/10 điểm
Mỗi câu tự luận đúng 4 điểm/200 điểm = 2/10 điểm)
* .ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM (4Đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
D
C
C
A
B
D
(Mỗi câu đúng 0,5 đ)
II. TỰ LUẬN (6đ)
Caâu 1 : (2đ)
a. Tính chaát cuûa ñaát phèn (1đ)
- Thành phần cơ giới nÆng, tÇng ®Êt mÆt khi kh« th× cøng, nứt nẻ
- Đất rất chua: pH< 4, độ phì nhiêu thấp
- Trong đất có nhiều chất độc hại như : H2S, CH4, Al3+, Fe3+ .
- Số lượng vi sinh vật trong đất ít, hoạt động của VSV đất yếu.
b. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng (1đ)
- Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu nước để tháu chua, rửa mặn, xổ phèn và hạ thấp mạch nước ngầm.
- Bón vôi khử chua.
- Cày sâu, phơi ải, lên liếp, tạo rãnh tiêu phèn
- Bón phân hữu cơ, đạm, lân và phân vi lượng để nâng cao độ phì nhiêu của đất.
* Hướng sử dụng đất phèn : trồng lúa và trồng các loại cây chịu phèn.
Caâu 2: (2đ)
a. Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội . (0,5đ)
b. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật: trước tiên người ta nhân , sau đó phối trộn chủng vi sinh vật đặc hiệu với một chất nền. (0,5đ)
c. Đặc điểm phân VSV cố định đạm : chứa các nhóm VSV cố định ni tơ tự do với chất nền là than bùn, chất khoáng và nguyên tố vi lượng. (1đ)
Câu 3: (2đ)
Phân hữu cơ được dung để bón lót là chính vì các chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ không sử dụng được ngay mà phải qua quá trình khoáng hóa cây mới sử dụng được ( lâu tan). (1đ)
Ta không dùng phân hữu cơ để bón thúc vì nó lâu tan ( bón thúc cần phân dễ tan, hiệu quả nhanh) nên hiệu quả chậm sẽ không đáp ứng kịp nhu cầu của cây dẫn đến làm giảm năng suất cây trồng. (1đ)
Các chủ đề chính
Các mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 2
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5đ
Bài 3
& 4
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
Bài 6
1 câu
0. 5 đ
1 câu
0,5 đ
Bài 7
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
Bài 9
1 câu
2 đ
1 câu
2 đ
Bài 10
1 câu
0.5 đ
1 câu
0,5 đ
Bài 12
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
2 đ
2 câu
1 đ
1 câu
2 đ
Bài 13
1 câu
0,5đ
1 câu
2 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
2 đ
Tổng cộng
4 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
1,5 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
0,5 điểm
1 câu
2 điểm
8 câu
4 điểm
3 câu
6đ
File đính kèm:
- Ma tran de kiem tra giua HKI mon CN 10.doc