Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung, dây và
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Hình học chương III - Trường THCS Lộc Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung, dây và
Nhận biết được góc với đường tròn
Vận dụng được quan hệ giữa góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1.5đ
15%
Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Nhận biết được góc của tứ giác nội tiếp.
Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp
cách vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
3
4.5đ
45%
Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
Nhận biết được các công thức tính
Tính được độ dài đường tròn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
2đ
20%
5
4đ
40%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2đ
20%
2
4đ
40%
1
1.0
10%
10
10
100%
B. ĐỀ RA: Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 1000 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 500
Câu 2: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.
A. pR2 B. 2 pR C. D. 2 p2R
Câu 3: Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính R :
A. B. C. D.
Câu 4: Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là :
A. pR2 B. p2R C. D.
Câu 5: Diện tích của hình quạt tròn cung 800 của hình tròn có bán kính 3cm là:
A . 2(cm2 ) ; B . (cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 )
Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :
A. 1200 B.600 C.800 D. 1800
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp
b) Tính độ dài cung nhỏ AC
c). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.
Đề số 2:
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
A. 1200 B. 900 C. 600 D. 500
Câu 2: Độ dài đường tròn tâm O ; đường kính d được tính bởi công thức.
A. pd B. 2 pR C. D. 2 p2d
Câu 3: Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính R :
A. B. C. D.
Câu 4: Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là :
A. p2R B. pR2 C. D.
Câu 5: Diện tích của hình quạt tròn cung 2700 của hình tròn có bán kính 2cm là:
A . 2(cm2 ) ; B . (cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 )
Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là :
A. 1200 B.600 C.800 D. 700
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Cho rMNP nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 6cm). Vẽ 2 đường cao NE và PF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác MEHF, NFEP nội tiếp
b) Tính độ dài cung nhỏ AC
c). Chứng minh đường thẳng OM vuông góc với EF.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- Đề 1 – Đề số 2 tương tự
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
A
A
C
II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
Câu a
( 4.5đ)
2đ
Hình vẽ
H
F
E
O
C
B
A
y
x
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
Xét tứ giác AEHF có :
(gt)
(gt)
Do đó :
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2đ
Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
Ta có: (gt)
Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp
1đ
0,5đ
0,5đ
b
1,5đ
Tính độ dài cung nhỏ AC
Ta có : ( t/c góc nội tiếp)
Vậy
0,5đ
1 đ
c
1đ
Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến )
Ta có: ( cùng chắn cung AC )
Ta lại có : ( vì cùng bù với )
Do đó : , là hai góc ở vị trí đồng vị
Nên EF//xy (2)
Vậy OA vuông góc với EF
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- MTDap an De KT Chuong III HH 9.doc