Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 5. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6 B. 24 C. −24 D. −6.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I, lớp 6 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Lợi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Hiểu được ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
Chủ đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
5
2,5
25%
Chủ đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
Chủ đề 4:
Tia – Đường thẳng - Đoạn thẳng.
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hiểu và kể tên các đoạn thẳng , tia .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,0
10%
Chủ đề 5:
Độ daøi đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng.
Vận dụng tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
0,5%
1
0,5
0,5%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
15%
10
5
50%
5
2,5
25%
1
1
10%
20
10
100%
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :…………………………………………… Số báo danh : ………….
Lớp : ……………
Mã phách
" ……………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Lời phê của giáo viên
Mã phách
A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 5. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6 B. 24 C. −24 D. −6.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 7. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 8. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N
(Hình 2). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 9. Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?
A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48
C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692)
Câu 10. Tìm UCLN (7, 3):
A.20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 11. Nếu thì tổng a + b chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 12. Điền dấu × vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là
trung điểm của AC.
B) TỰ LUẬN (7 điểm)
1/ Thực hiện phép tính: ( 1 điểm)
a/ 7 . 52 – 6 . 42; b/ 25 . 37 + 63 . 25
2/ Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3 ( 1điểm)
3/ a/ Tìm ƯCLN (12 và 30) (1 điểm)
b/ Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ. (2 điểm)
4/ Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. (2 điểm)
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
ĐÁN ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN - KHỐI 6
A) TRẮC NGHIỆM (3điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
D
A
D
A
A
A
A
D
D
C
B
B
B) TỰ LUẬN (7điểm)
1/ a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 (0,25đ)
= 175 – 96 = 79. (0,25đ)
b/ 25 . 37 + 63 . 25 = 25 . (37 + 63) (0,25đ)
= 25 . 100 = 2500. (0,25đ)
2/ 2x – 9 = 32 : 3
2x – 9 = 3 (0,25đ)
2x = 3 + 9 (0,25đ)
2x = 12 (0,25đ)
x = 6 (0,25đ)
3/ a/ Tìm ƯCLN (12 và 30).
* 12 = 22 . 3; 30 = 2 . 3 . 5 (0,5đ)
* Vậy ƯCLN (12 và 30) = 2 . 3 = 6. (0,5đ)
b/ Số HS phải tìm là bội của 24 và 40. (0,25đ)
BCNN (24 và 40) = 120. (1đ)
Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và khoảng 800 đến 900 em. (0,5đ)
Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 7 = 840. (0,25đ)
4/ Hình vẽ đúng. (0,5đ)
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). (0,5đ)
b/ Ta có: AN + AM = MN
AN + 4 cm = 8 cm (0,25đ)
AN = 8 cm - 4 cm
AN = 4 cm .
Vậy AM = AN = 4 cm. (0,25đ)
c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. (0,25đ)
Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N. (0,25đ)
File đính kèm:
- Tiet 14 Kiem tra hoc ki I Toan 6.doc