I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 ( trừ tiết 7) theo phân phối chương trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức của học sinh trong học kì I. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó phân loại, điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 ( trừ tiết 7) theo phân phối chương trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức của học sinh trong học kì I. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó phân loại, điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
16
14
9,8
6,2
61,3%
38,7%
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,3%
38,7%
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ Học
61,3
3,1≈ 3
3 (5đ-20’)
5đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ Học
38,7
1,9 ≈2
2 (5đ-25’)
5đ
Tổng
100
5 câu
5 (10đ-45')
10đ
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
1. Cơ Học
(16 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
9. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
15. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
16. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
17. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
18. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
19. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
20. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
21. Nêu được điều kiện nổi của vật.
22. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
23. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
24. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa.
25. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
26. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm
27. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
28. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
29. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
30. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
31. Vận dụng công thức
32. Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng
33. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d
34. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
35. Vận dụng công thức A = F.S
Số câu hỏi
1(7’)
C2.1
2(13’)
C12;13.2 (6’)
C21.3 (7’)
2(25’)
C32.4 (12’)
C25;35.5(13’)
5(45’)
Số điểm
2đ
3đ
5đ
10đ
TS câu hỏi
1
2
2
5
TS điểm
2đ
3đ
5đ
10đ
3. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
File đính kèm:
- MA TRẬN ĐỀ V ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.doc