I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 46 . 42 =
A. 44 B. 48 C. 412 D. 168
b) bn .b1 =
A. bn - 1 B. (2b)n + 1 C. (b.b)n D. bn + 1
c) 28 : 23 =
A. 211 B. 15 C. 224 D. 25
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ma trận đề kiểm tra
Môn: Đại Số 7 Tiết 22
(Thời gian làm bài 45 phút)
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Câu 1
1,5đ
1,5đ
Cộng trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Câu2a
1đ
Câu4
1đ
2đ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ nhân chia số thập phân
Câu 2
1,5đ
Câu2b
1đ
2,5đ
Tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
Câu 3
2đ
2đ
Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai
Câu 1a
1đ
Câu 1b
1đ
2đ
Tổng
1,5đ
1đ
1,5đ
3đ
3đ
10đ
đề kiểm tra
Môn: Đại Số 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Tiết 22
Đề I
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 36 . 32 =
A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912
b) an . a2 =
A. an - 2 B. (2a)n + 2 C. (a.a)2n D. an + 2 E. a2n
c) 36 : 32 =
A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
b) x với mọi x Q
c) = -
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). a) Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
b) áp dụng: Tính: a) b)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + .
b) 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75
Câu 3.(2đ). Tìm các số a, b, c biết:
= = và a + b + c = 40
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
(5 : x) . = 3 : 12
-------------- Hết---------------
B. Đáp án
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1.
a. B 0,5đ
b. D 0,5đ
c. E 0,5đ
Câu 2.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
x
0,5đ
b) x với mọi x Q
x
0,5đ
c) = -
x
0,5đ
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). – Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a (1đ)
- Tính: a) = 12 b) = = 4 (1đ)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + . = . = . = (1đ)
b) 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75 = 3,75 (-7,2 + 2,8) = 3,75 . (-4,4) = 16,5 (1đ)
Câu 3.(2đ). áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:
= = = (1đ)
=> a = 12 ; b = 8 ; c = 20 (1đ)
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
(5 : x) . = 3 : 12
(5 : x) . = 1 : 4 (0,5đ)
5 : x = 1
x = 5 (0,5đ)
-------------- Hết---------------
đề kiểm tra
Môn: Đại Số 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Tiết 22
Đề II
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 46 . 42 =
A. 44 B. 48 C. 412 D. 168
b) bn .b1 =
A. bn - 1 B. (2b)n + 1 C. (b.b)n D. bn + 1
c) 28 : 23 =
A. 211 B. 15 C. 224 D. 25
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
b) = 3 => x = 3
c) = - x => x 0
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa
a) (-5)8 . (-5)3
b)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + .
b) 2,25 . (-1,2) + 3,5 . 2,25
Câu 3.(2đ). Tìm các số a, b, c biết:
= = và a + b + c = 50
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
6 : x = 7 : 14
-------------- Hết---------------
Đáp án và thang điểm.
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) B (0,5đ)
b) D (0,5đ)
c) D (0,5đ)
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
x
(0,5đ)
b) = 3 => x = 3
x
(0,5đ)
c) = - x => x 0
x
(0,5đ)
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). * Với m, n N
xm . xn = xm + n (0,5đ)
xm : xn = xm - n (0,5đ)
* áp dụng: Viết các biểu thức dưới dạng một luỹ thừa
a) (-5)8 . (-5)3 = (-5)8 + 3 = (-5)11 (0,5đ)
b) = (0,5đ)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + . = . = . = (1đ)
b) 2,25 . (-1,2) + 3,5 . 2,25 = 2,25 . (-1,2 + 3,5) = 2,25 . 2,3 = 5,175 (1đ)
Câu 3.(2đ). áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = = = = 5 (1đ)
=> = 5 => a = 15
=> = 5 => b = 10 (1đ)
=> = 5 => c = 25
Câu 4.(1đ). 6 : x = 7 : 14 hay hay x . 7 = 6 .14 => x = = 12 (1đ)
-------------- Hết---------------
File đính kèm:
- Tiet 22 Dai.doc