Ma trận đề kiểm tra môn Toán 8

I. Mục tiêu kiểm tra:

Kiến thức: Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy về bậc I, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu. trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Kỹ năng: Giải toán một cách nhanh gọn – chính xác.

II. Ma trận kiểm tra :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu kiểm tra: Kiến thức: Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy về bậc I, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu. trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình. Kỹ năng: Giải toán một cách nhanh gọn – chính xác. II. Ma trận kiểm tra : Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu giải phương trình bậc I và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1 Khái niệm phương trình bậc I 1 câu TN (0,5đ) 1 câu TN (0,5đ) 2 2 Hai phương trình tương đương . 3 câu TN (1,5đ) 1 câu TN (0,5đ) 4 3 Nghiệm các phương trình bậc I và PT khác 2 câu TN (1đ) 2 câu TN (1đ) 4 4 Giải phương trình qui về PTBI 1câu TL (0,5đ) 1 5 Giải phương trình tích 1câu TL (0,75đ) 1câuTL(1,25đ) 2 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình TL (2,5đ) Tổng số điểm toàn phần 3đ 3,25đ 3,75đ ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM --- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III=ĐẠI SỐ 8 @ Phần trắc nghiệm :(mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Trả lời đúng \ sai : Sai Ghép đôi : Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1B 1C 1B 1C 2 C 2 B 2 C 2 B Trả lời ngắn : 1/ ..ax + b = 0.. ; 2/ .. Cùng một tập nghiệm .. Nhiều lựa chọn : CÂU 1 2 3 4 5 Đề 1 c b a a b Đề 2 b a c d c Đề 3 c b a a b Đề 4 b a c d c @ Phần tự luận : (4 điểm ) BÀI 1 : (2,5 điểm) ĐỀ 1 - 3 ĐỀ 2 - 4 a) 0,5 b) 0,75 c) 1,25 3x – 2 = x + 4 2x = 6 x = 3 x2 – 3x = 0 x(x – 3 ) x = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 0 hay x =3 (3x – 1 )(2x – 5 ) = (3x – 1 )(x + 2) (3x – 1 )(2x – 5 ) - (3x – 1 )(x + 2)= 0 (3x – 1 )(x – 7 )= 0 3x – 1 = 0 hoặc x – 7 = 0 Tập nghiệm của phương trình là 4x – 2 = 2x + 4 2x = 6x = 3 x2 – 2x = 0 x (x – 2 ) x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hay x =2 (2x – 3 )2 = (2x – 3 )(x + 1) (2x – 3 )2 - (2x – 3 )(x + 1) = 0 (2x – 3 )(x – 4 ) = 0 2x – 3 = 0 hay x – 4 = 0 Tập nghiệm của phương trình là 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 BÀI 2 : ( 2,5 điểm) ĐỀ 1 – 2 ĐỀ 3- 4 - Gọi x(km) là độ dài quãng đường Cần giuộc -Long An . Điều kiện : x >0 . - Thời gian xe máy đi là : giờ . - Thời gian môtô đi là : giờ . -Ta có phương trình : x = 70 (nhận) Vậy quãng đường Cần giuộc -Long An 70 km Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy . Điều kiện : x >0 Vận tốc môtô là : x + 10 (km/h) quãng đường xe máy đi:x quãng đường xe môtô đi: (x + 10) Ta có PT : x + (x + 10) = 70 3x + 3(x + 10) = 280 x = 36,(6) Vậy vận tốc xe máy: 46,(6) km/h Vận tốc môtô là :56,(6) km/h 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

File đính kèm:

  • docmatran ktc3.doc
Giáo án liên quan