Ma trận đề kiểm tra số 2 lớp 6

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:

Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 20 tiết 26.

- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.

B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%).

Ma Trân

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra số 2 lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 LỚP: 6 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2011-2012 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 20 tiết 26. - Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực. B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%). Ma Trân Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Cơ học, ròng rọc nhận biết tác dụng ròng rọc cố định Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5đ 5% 1 5đ 5% Chủ đề 2 Sự nở vì nhiệt các chất Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất Thông hiểu sự nở vì nhiệt của chất khí Thông hiểu sự nở vì nhiệt chât khí Vận dụng sự nở của chất khí, rắn trong cuộc sống Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10.% 1 0.5đ 5% 1 2đ 20% 2 3.5đ 35% 6 7đ 70% Chủ đề 3 Ứng dụng của nở vì nhiệt, nhiệt kế…. Thông hiểu ứng dụng : nở vì nhiệt các chất Vận dụng công thức tính oF Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10.% 1 1.5đ 15% 3 2.5đ 25% T. số câu T. số điểm Tỉ lệ 3 1.5 15% 4 3.5đ 35% 3 5đ 50% 10 10đ 100% SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 LỚP: 6 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Lý 6 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian chép, phát đề ) Đề :(đề kiểm tra có 2 trang) A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1.Các câu sau, câu nào đúng a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn và phương của lực c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn, và chiều của lực d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng và độ lớn của lực Nhôm 0,120 cm Đồng 0,086 cm Sắt 0,060 cm Bảng 1 Câu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách sắp xếp đúng là: A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm C. Sắt, nhôm, đồng D. Đồng, nhôm, sắt Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự nở vì nhiệt của các chất Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng. D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng Câu 5. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để A. dễ uốn cong đường ray. B. tiết kiệm thanh ray. C. dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế. D. tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng. Câu 6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. . B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 7. Tính 20oC bàn bao nhiêu oF Hình 2 Câu 8. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L (hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng xảy ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhận xét gì? Câu 9. Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? Câu 10. khi quả bóng bàn bi móp, làm thế nào để quả bóng phồng lên . Giải thích tại sao ? SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN Môn : Lý 6 Đáp án Điểm A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1: A 0.5 đ Câu 2: B 0.5 đ Câu 3: A 0.5 đ Câu 4: B 0.5 đ Câu 5: D 0.5 đ Câu 6: A 0.5 đ B. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: 20oC = 32oF + (20x1,80F) = 68oF 1,5đ Câu 8. - Khi áp tay vào bình thuỷ tinh (hoặc hơ nóng), ta thấy giọt nước màu chuyển động ra phía ngoài. Điều đó chứng tỏ, không khí trong bình nở ra khi nóng lên. - Khi để nguội bình (hoặc làm lạnh), thì giọt nước màu chuyển động vào phía trong. Điều đó chứng tỏ, không khí trong bình co lại khi lạnh đi. 2đ Câu 9. 1,5 điểm Các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng vì khi trời nóng các tấm tôn có thể giãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn, có thể làm rách tôn lợp mái. 1,5đ Câu 10 : Ta bỏ quả bóng bàn vào nước nóng . Quả bóng sẽ phồng lên. Vì không khí chứa trong quả bóng khi nóng lên sẽ nỡ ra làm phồng quả bóng 2đ Hết TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN Họ và tên :...................................lớp :................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : Vật Lý 6 Điểm Lời phê giáo viên Đề A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1.Các câu sau, câu nào đúng a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn và phương của lực c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn, và chiều của lực d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng và độ lớn của lực Nhôm 0,120 cm Đồng 0,086 cm Sắt 0,060 cm Bảng 1 Câu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách sắp xếp đúng là: A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm C. Sắt, nhôm, đồng D. Đồng, nhôm, sắt Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự nở vì nhiệt của các chất Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng. D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng Câu 5. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để A. dễ uốn cong đường ray. B. tiết kiệm thanh ray. C. dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế. D. tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng. Câu 6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. . B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 7. Tính 20oC bàn bao nhiêu oF Hình 2 Câu 8. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L (hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng xảy ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhận xét gì? Câu 9. Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? Câu 10. khi quả bóng bàn bi móp, làm thế nào để quả bóng phồng lên . Giải thích tại sao ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT Li 6 HK2 ma tran.doc
Giáo án liên quan