2.Ngành Động vật nguyên sinh -Hình thức sinh sản của trùng roi xanh.
- Cơ quan di chuyển của 1 số ĐVNS.
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5% TN: 4 câu (1đ)
3. Ngành ruột khoang -Hình dạng cơ thể của 1 số loài ngành ruột khoang.
- Đặc điểm tế bào sinh sản ở thủy tức. -So sánh đặc điểm giữa san hô và hải quỳ, sứa và thủy tức.
-Hình thức cộng sinh ở hải quỳ.
Số câu: 7 câu
Số điểm: 4,75đ
Tỉ lệ: 47,5% TN: 2 câu (0,5đ) TN: 2 câu (0,5đ) TL: 1 câu (1,5đ)
4. Ngành Giun dẹp - Nơi kí sinh của lá gan.
-Đặc điểm cơ thể sán lá gan.
-Đại diện thuộc ngành giun dẹp.
4 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi giữa học kì I Sinh học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TỔ TỰ NHIÊN MÔN: Sinh học 7 - Tiết PPCT:16
NĂM HỌC 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh qua các bài đã học từ đầu năm đến nay, bao gồm: Mở đầu, Ngành Động vật nguyên sinh, Ngành Ruột khoang, Ngành Giun dẹp, Ngành Giun tròn.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phát hiện ,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, giải thích hiên tượng thực tế.
3.Thái độ: Yêu thích môn học,nghiêm túc trong thi và kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Mở đầu
-Phân biệt động vật với thực vật.
-Hiểu được cách sắp xếp các giới ĐV trong sinh 7.
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ
Tỉ lệ: 5%
TN: 1 câu (0.25đ)
TN: 1 câu (0.25đ)
2.Ngành Động vật nguyên sinh
-Hình thức sinh sản của trùng roi xanh.
- Cơ quan di chuyển của 1 số ĐVNS.
-So sánh trùng kiết lị với trùng sốt rét.
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
TN: 4 câu (1đ)
TN: 1 câu (0.25đ)
3. Ngành ruột khoang
-Hình dạng cơ thể của 1 số loài ngành ruột khoang.
- Đặc điểm tế bào sinh sản ở thủy tức.
-So sánh đặc điểm giữa san hô và hải quỳ, sứa và thủy tức.
-Hình thức cộng sinh ở hải quỳ.
-Vai trò lợi ích và tác hại của ngành ruột khoang.
- Giải thích tại sao khi bắt một số loài Ruột khoang cần có đồ bảo hộ.
Số câu: 7 câu
Số điểm: 4,75đ
Tỉ lệ: 47,5%
TN: 2 câu (0,5đ)
TN: 2 câu (0,5đ)
TL: 1 câu (1,5đ)
TL: 1 câu (2đ)
TN: 1 câu (0,25đ)
4. Ngành Giun dẹp
- Nơi kí sinh của lá gan.
-Đặc điểm cơ thể sán lá gan.
-Đại diện thuộc ngành giun dẹp.
Số câu: 3
Số điểm: 0,75đ
Tỉ lệ: 7,5%
TN: 1 câu (0,25đ)
TN: 2 câu (0,5đ)
5. Ngành giun tròn
-Số lượng loài thuộc ngành giun tròn.
- Đặc điểm lớp cuticun ở giun đũa.
-Đặc điểm cơ thể của ngành giun đũa
-Giải thích vì sao y học khuyên nên tẩy giun từ 1-2 lần trong 1 năm và lí do giun khép kín vòng đời.
Số câu: 7
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 27,5%
TN:4câu (1đ)
TL: 1 câu
(1đ)
TN: 1 câu (0,25đ)
TL: 1 câu (0,5đ)
Tổng câu: 24
Tổng điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 12
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Số câu :6
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 0
Số điểm:0
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
MÃ ĐỀ
CÂU
701
702
703
704
705
706
1
C
D
B
B
D
A
2
C
C
B
A
D
C
3
B
C
A
C
B
B
4
D
A
D
B
A
A
5
D
D
C
A
B
B
6
A
A
C
A
B
D
7
D
C
B
B
A
A
8
A
B
D
D
D
D
9
C
A
D
D
A
B
10
A
D
D
C
D
C
11
B
C
C
D
C
D
12
A
D
C
A
D
B
13
D
B
A
D
C
C
14
C
A
A
A
C
D
15
B
C
A
C
B
C
16
D
B
B
C
C
A
17
B
B
B
D
A
C
18
A
B
A
B
B
B
19
B
A
D
B
A
D
20
C
D
C
C
C
A
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
CÂU
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
BIỂU ĐIỂM
1
(1,5đ)
So sánh: Khác nhau
Đặc điểm
Sứa
Thủy tức
Hình dạng
Hình dù
Hình trụ dài
Vị trí lỗ miệng
Ở dưới
Ở trên
Di chuyển
Bằng dù (co bóp dù)
Bằng tua miệng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 (1,5đ)
Vòng đời của giun đũa:
Giun đũa àtrứng (theo phân ra ngoài)àấu trùng (trong trứng)
á â bám vào thức ăn
Ruột non lần 2 ← máu, gan, tim, phổi ← ấu trùng (ruột non lần 1)
Giải thích:
- Tẩy giun giúp làm giảm các loại giun có trong đường ruột gây tắc ống mật, rối loạn tiêu hóa.
1,0đ
0,5đ
3 (2,0đ)
- Lợi ích:
+ Làm thức ăn cho người. VD: Sứa sen.
+ Là vật chỉ thị quan trọng trong nghiên cứu địa chất. VD: Hóa thach san hô.
- Tác hại:
+ Gây ngứa và độc cho người. VD: Sứa.
+ Gây cản trở giao thông đường biển. VD: Đảo ngầm san hô
Lưu ý: HS có thể nêu lợi ích, tác hại, ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
BGH duyệt Nhóm trưởng GV ra đề
Cao Thị Phương Anh Đào Thị Thanh Mai Đào Thị Thanh Mai
File đính kèm:
- ma_tran_de_thi_giua_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_202.docx