¨ Phần I . Trắc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là :
A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào .
2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là :
A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 }
C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 }
3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1
4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890
5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15
6. c và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau , vậy c là số nào sau đây :
A . 3 B. 5 C. 7 D. 9
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi môn toán học kì I khối 6 năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ I KHỐI 6
Năm Học : 2007 - 2008
Nội Dung
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp – phần tử của tập hợp
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên , nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
1
0,25
1
0,5
2
0,75
3. Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
1
0,25
1
0,25
2
0,5
4. Số nguyên tố , hợp số .Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1
0,25
1
0,25
5. ƯCLN ; BCNN
2
1,5
2
1,5
6. Thứ tự thực hiện các phép tính .
2
1,0
2
2,0
4
3,0
7. Quy tắc chuyển vế .
2
1,0
2
1,0
8. Tập hợp các số nguyên .
1
0,25
1
0,25
9. Ba điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa hai điểm .
1
0,25
1
1,0
2
1,25
10. Hai tia đối nhau .
1
0,25
1
0,25
11. Trung điểm của đoạn thẳng .
1
0,25
1
0,5
2
0,75
2
0,5
2
0,5
4
1,0
2
1,0
2
0,5
9
6,5
21
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là :
A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào .
2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là :
A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 }
C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 }
3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1
4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890
5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15
6. c và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau , vậy c là số nào sau đây :
A . 3 B. 5 C. 7 D. 9
7. Hai tia đối nhau trên hình vẽ này là :
A. Ox và Ay B. Ox và Oy
C. Ax và Oy D. Cả 3 câu đều đúng . x O A y
8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả dều đúng .
Bài 2 ( 1 điểm)
a>. Điền vào chỗ trống (……)
Số nguyên tố là số tự nhiên ………………………………….. chỉ có ……………………….là 1 và chính nó .
Trong ba điểm thẳng hàng …………………………………….điểm ………………………… hai điểm còn lại .
b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 .
2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm .
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 45.27 + 55.27 – 1300
b>. 5.72 – 24 : 23
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 5x – 30 = 50
b>. 2x – (-17) = 19
Bài 5 (1,5 điểm)
Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 60 )
b>. BCNN (45 ; 50 )
Bài 6 (1,5 điểm)
Trên tia Ox , lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4 cm ; ON = 8 cm .
a>. Tính MN .
b>. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? vì sao ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
A
C
B
B
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a>. Điền vào chỗ trống .
1 . ….lớn hơn 1 ……hai ước ………
2. …. có một và chỉ một … nằm giữa
b>. Điền dấu “x” vào ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 .
x
2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm .
x
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 45.27 + 55.27 – 1300 = 27( 45 + 55 ) – 1300 ( 0,25 điểm)
= 27 . 100 – 1300 ( 0,25 điểm)
= 2700 - 1300 ( 0,25 điểm)
= 1400 ( 0,25 điểm)
b>. 5.72 – 24 : 23 = 5.49 – 24 : 3 ( 0,5 điểm)
= 245 – 3 ( 0,25 điểm)
= 242 ( 0,25 điểm)
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 5x – 30 = 50
5x = 50 + 30 ( 0,25 điểm)
5x = 80 ( 0,25 điểm)
x = 80 : 5 ( 0,25 điểm)
x = 16 ( 0,25 điểm)
b>. 2x – (-17) = 19
2x = 19 + (- 17 ) ( 0,25 điểm)
2x = 2 ( 0,25 điểm)
x = 2 : 2 ( 0,25 điểm)
x = 1 ( 0,25 điểm)
Bài 5 (1,5 điểm ) Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) = 30 ( 0,5 điểm)
b>. BCNN (45 ; 50 )
45 = 32.5 ( 0,25 điểm)
50 = 2.52 ( 0,25 điểm)
BCNN (45 ; 50 ) = 2 . 32 . 52 = 450 ( 0,5 điểm)
Bài 6 (1,5 điểm)
O M N x
( 0,25 điểm)
a>. Trên tia Ox , có MN < ON ( 4 cm < 8 cm )
nên M nằm giữa O và N
Do đó : MN = ON – OM = 8 – 4 = 4 ( cm )
Vậy MN = 4 ( cm ) ( 0,75 điểm)
b>. Vì M nằm giữa hai điểm O , N và OM = ON = 4 cm
nên M là trung điểm của đoạn thẳng ON . ( 0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki I co ma tran va dap an.doc