Ma trận kiểm tra 1 tiết (học kì II) môn: Vật lí lớp 8

MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ II)

MÔN: VẬT LÍ LỚP 8

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:

1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 25 theo phân phối chương trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012.

2. Mục đích:

- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học, nhiệt học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.

- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận kiểm tra 1 tiết (học kì II) môn: Vật lí lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ II) MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 25 theo phân phối chương trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học, nhiệt học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 45% Trắc nghiệm, 55% Tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lý thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1.Cơ học 4 2 1,4 2,6 20 37 2. Nhiệt học 3 3 2,1 0,9 30 13 Tổng 7 5 3,5 3,5 50 50 2.TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lý thuyết) 1. Cơ năng 20 2,4≈3 2 (1đ-3/) 1(1,5đ-7’) 2,5 đ 2. Nhiệt học 30 3,6≈5 4 (2đ-6/) 1 (2đ-10/) 4 đ Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Cơ năng 37 4,4≈3 1 (0,5đ-5/) 2 (2đ-8/) 2,5 đ 2. Nhiệt học 13 1,6≈2 2 (1đ-6/) 1 đ Tổng 100 12 9 (4,5đ-20') 3 (5,5đ-25') 10 đ 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cơ năng (4 tiết) 1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 2. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 5. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 6. Vận dụng được công thức: Số câu hỏi 1(1,5’) C1.1 1(1,5’) C3.2 1(7’) C2.10 1(5’) C6.3 1(8’) C6.11 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 2đ 5đ 2. Nhiệt học 3 tiết 7. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 8. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. 10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 11. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 12. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 13. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 14. Giải thích được hiện tượng khuếch tán. Số câu hỏi 2(3’) C8.4 C9.5 2(3’) C10.6 C11.7 1(10’) C11.12 2(6’) C12.8 C14.9 7 Số điểm 1đ 1đ 2đ 1đ 5đ TS câu hỏi 3 4 5 12 TS điểm 1,5 3,5 5 10 đ 4. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN.

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA 1 TIẾT (HKII) TIẾT 26.doc
Giáo án liên quan