• Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
• Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị của hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);.
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn Toán cấu trúc đề thi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n to¸n
CẤU TRÚC ĐỀ THI
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
I
· Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
· Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị của hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);...
3,0
II
· Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
· Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
· Bài toán tổng hợp.
3,0
III
Hình học không gian (tổng hợp): Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
1,0
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
IV.a
Phương pháp toạ độ trong trong không gian:
- Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
V.a
· Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số thực âm. Phương trình bậc hai hệ số thực có biệt thức D âm.
· Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
1,0
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
IV.b
Phương pháp toạ độ trong trong không gian:
- Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng vàmặt cầu.
2,0
V.b
· Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai với hệ số phức. Dạng lượng giác của số phức.
· Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng và một số yếu tố liên quan.
· Sự tiếp xúc của hai đường cong.
· Hệ phương trình mũ và lôgarit.
· Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
1,0
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
I
· Khảo sát sự biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số.
· Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên, cực trị của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận của đồ thị hàm số. Dựa vào đồ thị của hàm số, biện luận số nghiệm của phương trình.
3,0
II
· Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
· Tìm nguyên hàm, tính tích phân; ứng dụng của tích phân.
2,0
III
Phương pháp toạ độ trong trong không gian:
Bài toán xác định toạ độ điểm, toạ độ vectơ. Phương trình mặt phẳng, đường thẳng và phương trình mặt cầu.
2,0
IV
· Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
· Số phức: Xác định môđun của số phức. Các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số thực âm. Phương trình bậc hai hệ số thực có biệt thức âm.
2,0
V
Hình học không gian (tổng hợp): Tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp và khối tròn xoay. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
1,0
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
I
· Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
· Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng);...
2,0
II
· Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.
· Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
2,0
III
· Tìm giới hạn.
· Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
· Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
1,0
IV
Hình học không gian (tổng hợp):Quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
1,0
V
Bài toán tổng hợp.
1,0
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
VI.a
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, elip, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
VII.a
· Số phức.
· Tổ hợp, xác suất, thống kê.
· Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
1,0
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
VI.b
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định toạ độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, ba đường cônic, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
2,0
VII.b
· Số phức.
· Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng
và một số yếu tố liên quan.
· Sự tiếp xúc của hai đường cong.
· Hệ phương trình mũ và lôgarit.
· Tổ hợp, xác suất, thống kê.
· Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
1,0
M«N VËT LÝ
CẤU TRÚC ĐỀ THI
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu]
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Số câu
Dao động cơ
Dao động điều hoà
Con lắc lò xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn
6
Sóng cơ
Sóng cơ. Sự truyền sóng. Phương trình sóng
Sóng âm
Giao thoa sóng
Phản xạ sóng. Sóng dừng
4
Dòng điện xoay chiều
Đại cương về dòng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R, L, C và có R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất
Máy biến áp. Truyền tải điện năng
Máy phát điện xoay chiều
Động cơ không đồng bộ ba pha
Thực hành: Khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp
7
Dao động và sóng điện từ
Dao động điện từ. Mạch dao động LC
Điện từ trường
Sóng điện từ
Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ
2
Sóng ánh sáng
Tán sắc ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
Bước sóng và màu sắc ánh sáng
Các loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang sóng điện từ
Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng
5
Lượng tử ánh sáng
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng
Hiện tượng quang điện trong
Quang điện trở. Pin quang điện
Hiện tượng quang - phát quang
Sơ lược về laze
Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô
4
Hạt nhân nguyên tử
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân. Độ hụt khối. Lực hạt nhân.
Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
4
Phóng xạ
Phản ứng hạt nhân
Phản ứng phân hạch
Phản ứng nhiệt hạch
Từ vi mô đến vĩ mô
Các hạt sơ cấp
Hệ Mặt Trời. Các sao và thiên hà
Tổng
32
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu]
Chủ đề
Số câu
Dao động cơ
4
Sóng cơ và sóng âm
Dòng điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
4
Lượng tử ánh sáng
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng
8
B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu]
Chủ đề
Số câu
Động lực học vật rắn
4
Dao động cơ
4
Sóng cơ
Dao động và sóng điện từ
Dòng điện xoay chiều
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng
8
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Số câu
Dao động cơ
Dao động điều hoà
Con lắc lò xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn
8
Sóng cơ
Đại cương về sóng, sự truyền sóng
Sóng âm
Giao thoa sóng
Phản xạ sóng. Sóng dừng
4
Dòng điện xoay chiều
Đại cương về dòng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R, L, C và R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất
Máy biến áp. Truyền tải điện năng
Máy phát điện xoay chiều
Động cơ không đồng bộ ba pha
9
Dao động và sóng điện từ
Dao động điện từ - Mạch dao động LC
Điện từ trường
Sóng điện từ
Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ
4
Sóng ánh sáng
Tán sắc ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
Bước sóng và màu sắc ánh sáng
Các loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang sóng điện từ
6
Lượng tử ánh sáng
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng
Hiện tượng quang điện trong
Quang điện trở. Pin quang điện
Hiện tượng quang - phát quang
Sơ lược về laze
Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô
4
Hạt nhân nguyên tử
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân
Lực hạt nhân
Độ hụt khối. Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng
Phóng xạ
Phản ứng hạt nhân
Phản ứng phân hạch
Phản ứng nhiệt hạch
5
Tổng
40
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu]
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Số câu
Dao động cơ
Dao động điều hoà
Con lắc lò xo
Con lắc đơn
Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
Hiện tượng cộng hưởng
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn
7
Sóng cơ
Đại cương về sóng, sự truyền sóng
Sóng âm
Giao thoa sóng
Phản xạ sóng. Sóng dừng
4
Dòng điện xoay chiều
Đại cương về dòng điện xoay chiều
Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R, L, C và R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện
Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất.
Máy biến áp.Truyền tải điện năng
Máy phát điện xoay chiều
Động cơ không đồng bộ ba pha
Thực hành: Khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp
9
Dao động và sóng điện từ
Dao động điện từ - Mạch dao động LC
Điện từ trường
Sóng điện từ
Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ
4
Sóng ánh sáng
Tán sắc ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
Bước sóng và màu sắc ánh sáng
Các loại quang phổ
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
Thang sóng điện từ
Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng
5
Lượng tử ánh sáng
Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện
Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng
Hiện tượng quang điện trong
Quang điện trở. Pin quang điện
Hiện tượng quang - phát quang
Sơ lược về laze
Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô
6
Hạt nhân nguyên tử
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân. Độ hụt khối. Lực hạt nhân
Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
Phóng xạ
Phản ứng hạt nhân
Phản ứng phân hạch
Phản ứng nhiệt hạch
5
Từ vi mô đến vĩ mô
Các hạt sơ cấp
Hệ Mặt Trời. Các sao và thiên hà
Tổng
40
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn [10 câu]
Chủ đề
Số câu
Dao động cơ
6
Sóng cơ và sóng âm
Dòng điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
4
Lượng tử ánh sáng
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng
10
B. Theo chương trình Nâng cao [10 câu]
Chủ đề
Số câu
Động lực học vật rắn
4
Dao động cơ
6
Sóng cơ
Dao động và sóng điện từ
Dòng điện xoay chiều
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng
10
M«N HO¸ HäC
CẤU TRÚC ĐỀ THI
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu]
Nội dung
Số câu
Este, lipit
2
Cacbohiđrat
1
Amin, amino axit và protein
3
Polime và vật liệu polime
1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ
6
Đại cương về kim loại
3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
6
Sắt, crom
3
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ
6
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu]
Nội dung
Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
1
Cacbohiđrat
1
Amin, amino axit và protein
1
Polime và vật liệu polime
1
Đại cương về kim loại
1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
2
B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu]
Nội dung
Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
1
Cacbohiđrat
1
Amin, amino axit và protein
1
Polime và vật liệu polime
1
Đại cương về kim loại
1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
1
Sắt, crom, đồng; phân biệt một số chất vô cơ; chuẩn độ dung dịch; hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
2
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT
Nội dung
Số câu
Este, lipit
3
Cacbohiđrat
2
Amin, amino axit và protein
4
Polime và vật liệu polime
2
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ
6
Đại cương về kim loại
4
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
7
Sắt và một số kim loại quan trọng
4
Phân biệt một số chất vô cơ
1
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ
6
Tổng
40
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu]
Nội dung
Số câu
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học
2
Phản ứng oxi hoá - khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
2
Sự điện li
2
Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen)
2
Đại cương về kim loại
2
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt
5
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ thuộc chương trình phổ thông
6
Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon
2
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
2
Anđehit, xeton, axit cacboxylic
2
Este, lipit
2
Amin, amino axit và protein
3
Cacbohiđrat
1
Polime và vật liệu polime
1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chương trình phổ thông
6
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn [10 câu]
Nội dung
Số câu
Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li
1
Anđehit, xeton, axit cacboxylic
2
Dãy thế điện cực chuẩn
1
Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc
2
Phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
1
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
1
Amin, amino axit và protein
1
Cacbohiđrat
1
B. Theo chương trình Nâng cao [10 câu]
Nội dung
Số câu
Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li
1
Anđehit, xeton, axit cacboxylic
2
Dãy thế điện cực chuẩn
1
Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc
2
Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
1
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
1
Amin, amino axit và protein
1
Cacbohiđrat
1
M«n sinh häc
CẤU TRÚC ĐỀ THI
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT (Số lượng: 40 câu; Thời gian: 60 phút)
Phần
Nội dung cơ bản
Số câu chung
Phần riêng
Chuẩn
Nâng cao
Di truyền học
Cơ chế di truyền và biến dị
7
2
2
Tính quy luật của hiện tượng di truyền
8
0
0
Di truyền học quần thể
2
0
0
Ứng dụng di truyền học
3
1
1
Di truyền học người
1
0
0
Tổng số
21
3
3
Tiến
hoá
Bằng chứng tiến hoá
1
0
0
Cơ chế tiến hoá
4
2
2
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
1
0
0
Tổng số
6
2
2
Sinhthái
học
Sinh thái học cá thể
1
1
0
Sinh thái học quần thể
1
1
Quần xã sinh vật
2
1
1
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
1
1
1
Tổng số
5
3
3
Tổng số câu cả ba phần
32(80%)
8(20%)
8(20%)
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT (Số lượng: 40 câu; Thời gian: 60 phút)
Phần
Nội dung cơ bản
Số câu
Ditruyềnhọc
Cơ chế di truyền và biến dị
8
Tính quy luật của hiện tượng di truyền
9
Di truyền học quần thể
2
Ứng dụng di truyền học
3
Di truyền học người
2
Tổng số
24
Tiếnhoá
Bằng chứng tiến hoá
1
Cơ chế tiến hoá
6
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
1
Tổng số
8
Sinh
tháihọc
Cá thể và quần thể sinh vật
4
Quần xã sinh vật
2
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
2
Tổng số
8
Tổng số câu cả ba phần
40
C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Số lượng: 50 câu; Thời gian: 90 phút)
Phần
Nội dung cơ bản
Số câu chung
Phần riêng
Chuẩn
Nâng cao
Ditruyền học
Cơ chế di truyền và biến dị
8
2
2
Tính quy luật của hiện tượng di truyền
8
2
2
Di truyền học quần thể
3
0
0
Ứng dụng di truyền học
3
1
1
Di truyền học người
2
1
1
Tổng số
24
6
6
Tiếnhoá
Bằng chứng tiến hoá
1
2
0
Cơ chế tiến hoá
5
2
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất
2
0
0
Tổng số
8
2
2
Sinhtháihọc
Sinh thái học cá thể
1
0
0
Sinh thái học quần thể
2
1
0
Quần xã sinh vật
2
0
1
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
3
1
1
Tổng số
8
2
2
Tổng số câu cả ba phần
40
(80%
10
(20%)
10
(20%)
File đính kèm:
- Cau truc de thi TN DH mon TN nam 2009.doc