Bài1. Tìm các chữ số a và b sao cho 900 : ( a + b ) =
Bài 2. Tìm các chữ số a; b và c biết rằng: : 11 = a + b + c
Bài 3. Tìm chữ số a và số tự nhiên x sao cho: ( 12 + 3x )2 =
Bài 4. Tìm số tư nhiên có hai chữ số biêt rằng nếu viêt xen vào giữa hai số của nó chính số đó thì đuợc số gấp 99 lần số đã cho.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môt số bài tập số hoc và đài số gải bằng may tinh casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔT Số BàI TậP Số HOC Và ĐàI Số GảI BằNG MAY TINH CASIO
I) Một số bài tập số học
Tìm các chữ số của một số tự nhiên
Bài1. Tìm các chữ số a và b sao cho 900 : ( a + b ) =
Bài 2. Tìm các chữ số a; b và c biết rằng: : 11 = a + b + c
Bài 3. Tìm chữ số a và số tự nhiên x sao cho: ( 12 + 3x )2 =
Bài 4. Tìm số tư nhiên có hai chữ số biêt rằng nếu viêt xen vào giữa hai số của nó chính số đó thì đuợc số gấp 99 lần số đã cho.
Bài 5. Tìm các số a; b; c biết rằng:
a) b) c) d)
e) f)
Đếm số các số tự nhiên
Bài 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số chia hết cho 4 và chữ số tân cùng bằng 2?
Bài 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có bôn chữ số sao cho b – a = 1 và d – c = 1 ?
Bài 8.Có bao nhiêu số tự nhiên có bôn chữ số chia hêt cho 5 và chữ số 5 xuất hiện đúng một lần?
Bài 9. Có bao nhiêu biển số xe máy khác nhau , mỗi số xe lập bởi hai chữ cái đứng đấu và và ba chữ số đứng sau ( bảng chữ cái có 29 chữ cáI và không có biển số 000 )
Bài 10. Trong các số tự nhiên có ba chữ số cao bao nhiêu số chứa it nhất mộtchữ số 4.
Bài 11.Tìm tổng các số tự nhiên có ba chữ số lập từ các số 3; 7; 0; 2 trong đó.
a) Các chữ số có thể giống nhau.
b) Các chữ số đều khác nhau.
Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa
Bài 12. Chứng minh rằng 8102 – 2102 chia hết cho 10
Bài 13.Tìm hai chữ số tân cùng của a ) 22010 b) 71991
Bài 14. Tìm hai chữ số tận cùng của:
a) 5151 b) c) d) e)
Bài 15. Cho A = . Tìm hai chữ số tận cùng của A
Dấu hiệu chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 16. Cho A = chứng minh rằng A chia hết cho 5
Bài 17. Tìm số tự nhiên chia cho 4 dư 1 còn chia cho 25 dư 3
Bài 18. Tìm số tự nhiên chia cho 8 dư 3 còn chia cho 125 dư 12
Bài 19. Tìm các chữ số a và b biết rằng:
a) a – b = 4 và chia hết cho 3
b) a – b = 6 và chia hết cho 9
Bài 20. Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9, biết rằng chũ số hàng chuc bằng trung bình cộng của hai chữ số còn lại.
Bài 21. a) Cho A = . Chứng minh rằng A chia hết cho 3; 7 và 15
b) Cho B = . Chứng minh rằng B chai hết cho 13 và 41
Bài 22. Tìm m để số là số hữu tỉ.
Bài 23. Tìm số nguyên dương n sao cho phân số rút gọn được.
Bài 24. Tìm các số nguyên dương n để các phân số sau đây là phan số tối giản:
a) b) c)
II) Một số bài tập Đại số
Bài 25. Khi phân tích đa thức sau: f(x) = ra nhân tử ta được một nhân tử dạng
x2 +dx +2 . Hãy xác định các nhân tử sau khi phân tích f(x) thành nhân tử
Bài 26. Xác dịnh các hệ số a và b để đa thức
a) P(x) = x4 – 9x3 + 21x + ax + b chia hết cho đa thức x2 – x – 1
b) Q(x) = x4 + ax3 + 21x + x + b chia hết cho đa thức - x2 – 2x + 3
Bài 27. Tính tổng sau: S =
Bài 28. Cho các số a1; a2; ….; ak được xác định bởi công thức sau:
ak = với mọi k 1
Hãy tính tổng S = 1 + a1 + a2 + ….+ a9
Bài 29. Tìm số dư của phép chia đa thức g(x) = x5 – 9x4 + 21x3 + 12x + 3 cho x – 2
Bài 30. Tìm giá trị của biểu thức P = a2009 + b2009 + c2009 trong đó a; b; c là các số thực thỏa mãn điều kiện:
File đính kèm:
- BAI TAP GIAI TOAN BANG MAY TINH CASIO 2 Microsoft Word Document.doc