Câu 1:
Cho 5,76 gam Axit hữu cơ đơn chức mạch hở X tác dụng hết với CaCO3 thu 7,28 gam muối của axit hữu cơ . CTCT thu gọn của X
A.CH2=CH-COOH B.CH3COOH C. HC =C-COOH D. CH3CH2COOH
Câu 2 :
Đun 12 gam Axit Axetic với 13,8 gam Etanol (H2SO4 đặc xt ) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11 gam este . Hiệu suất phản ứng este hoá là
A.50% B.75% C.55% D. 62,5%
Câu 3 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lit oxi (đktc ) thu 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A.11,2 B.6,72 C.8,96 D. 4,48
Câu 4 :
Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH , NaHCO3 . Số phản ứng xảy ra là
A.5 B.4 C.3 D. 2
Câu 5 :
Trung hoà 6,72 gam môt Axit cacboxylic no , đơn chức cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24% . CTCT thu gọn của Y là
A. CH3COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. HCOOH
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập về Axít - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài tập về Axít
Câu 1:
Cho 5,76 gam Axit hữu cơ đơn chức mạch hở X tác dụng hết với CaCO3 thu 7,28 gam muối của axit hữu cơ . CTCT thu gọn của X
A.CH2=CH-COOH
B.CH3COOH
C. HC =C-COOH
D. CH3CH2COOH
Câu 2 :
Đun 12 gam Axit Axetic với 13,8 gam Etanol (H2SO4 đặc xt ) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11 gam este . Hiệu suất phản ứng este hoá là
A.50%
B.75%
C.55%
D. 62,5%
Câu 3 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lit oxi (đktc ) thu 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A.11,2
B.6,72
C.8,96
D. 4,48
Câu 4 :
Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH , NaHCO3 . Số phản ứng xảy ra là
A.5
B.4
C.3
D. 2
Câu 5 :
Trung hoà 6,72 gam môt Axit cacboxylic no , đơn chức cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24% . CTCT thu gọn của Y là
A. CH3COOH
B. C3H7COOH
C. C2H5COOH
D. HCOOH
Câu 6 :
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X ( dạng CnH2nO2 ) mạch hở và O2 ( Số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy ) ở nhiệt độ 139.9OC , áp suất trong bình là 0,8 atm . Đốt cháy hoàn toàn X rồi đưa về nhiệt độ ban đầu áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm X có CTPT là
A.C2H4O2
B. CH2O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu 7 :
Cho các chất sau : Etylaxetat , Anilin , rượu Etylic , Axit Acylic , Phenyl amoniclorua , Rượu Benzylic , p – Czeol. Trong số các chất trên số chất tác dụng với NaOH là
A.3
B.4
C.5
D. 6
Câu 8 :
Đốt cháy a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần dùng 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là
A.HOOC-CH2-CH2-COOH
B. C2H5COOH
C. CH3COOH
D. HOOC-COOH
Câu 9 :
Cho Axit Oxalic COOH tác dụng với 5,28 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức đồng đẳng liên tiếp t
COOH thu được hỗn hợp 3 este trung tính. Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối . Hai rượu có CTCT
A.CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 10 :
A là axit chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 0,015 mol A tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch B người ta nhận thấy :
+ Nếu a = 0,01 mol thì dung dịch B làm đỏ quỳ tím
+ Nếu a = 0,02 thì dung dịch B làm xanh quý tím
A có CTCT thu gon là
A. C2H5COOH
B. C2H3COOH
C. HC =C-COOH
D.CH2(COOH)2
Câu 11 :
A là axit Tactric dùng trong kĩ nghệ chụp ảnh có tính chất
+ 1 mol A + NaHCO3 dư thu được 2 mol CO2
+ 1 mol A + Na dư thu được 2 mol H2
A co CTCT thu gọn nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
Trung hoà 1 ,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,46 gam muối khan . Axit nói trên là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C2H5COOH
Câu 13 :
Để đốt cháy hết 10 ml hơi một chất hữu cơ A cần dung 30 ml O2 . Sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích của O2 phản ứng . CTPT của A là
A.C3H6O2
B. C3H6O3
C. C4H8O2
D. C2H4O2
Câu 14 :
Hỗn hợp X gồm hai axit no A1 và A2 đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu 11,2 lit CO2 (đktc ) . Để trung hoà 0,3 mol X cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M . CTCT phù hợp với hai axit
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và CH2(COOH)2
D. CH3COOH và CH2(COOH)2
Câu 15 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình 1 đựng P2O5 , bình 2 đựng NaOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam bình 2 tăng 0,88 gam . Mặt khác để phản ứng với 0,05 mol axit cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,2M . CTPT của axit là
A.C3H6O2
B. C3H6O3
C. C4H8O2
D. C2H4O2
Câu 16 :
Z là Axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lit O2 (đktc ) . Cho biết CTCT của Z
A. CH3COOH
B.CH2=CH-COOH
C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
Câu 17 :
Cho 16,6 gam hỗn hợp HCOOH và CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lit H2(đktc ) . Khối lượng của CH3COOH là :
A.12 gam
B.6 gam
C.4,6 gam
D. 9 gam
Câu 18 :
Cho 2,46 gam hỗn hợp HCOOH , CH3COOH và C6H5OH tác dụng với 40 ml dung dịch NaOH 1M . Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng
A.6,46 gam
B.3,34 gam
C.5,32 gam
D. 4,46 gam
Câu 19 :
Cho 10 gam hỗn hợp HCOOH , CH3COOH chia thành hai phần bằng nhau
+ Phần 1 tác dụng hết với Na thu 1,064 lit H2 (đktc )
+ Phần 2 tác dụng với 4,6 gam Etanol có H2SO4 đặc xúc tác thì tổng khối lượng este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất là 60 %
A.9,2 gam
B.6,654 gam
C.4,469 gam
D. 4,596 gam
Câu 20 :
Cho 1 mol rượu etylic và 1 mol Axit Axetic vào bình phản ứng đun nóng với xúc tác thích hợp . khi phản ứng este hoá đạt trạng thái cân bằng. Thì hằng số cân bằng của phản ứng là
A.0,25
B.0,4
C.2/3
D. 4
Câu 21 :
Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no mạch thẳng thu được 4,032 lít CO2(đktc ) và 2,7 gam H2O. CTCT của E
A. CH3COOH
B. B.CH2=CH-COOH
C.HOOC-(CH2)4 –COOH
D. C17H35COOH
Câu 22 :
Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT là C3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na , Na2CO3 . Còn khi tác dụng với CuO đun nóng tạo ra chất hữu cơ không có phản ứng tráng gương CTCT có thể có của E là :
A.HO-CH2-CH2-COOH
B.CH3-CH-COOH
OH
C. HO-CH2-COOCH3
D. CH3-COOCH2-OH
Câu 23 :
Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24 %O . 0,05 mol A trung hoà hoàn toàn bởi 100 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT có thể có của A là
A. HOOC-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH-CH2-COOH
CH3
D.HOOC-COOH
Câu 24 :
Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một Axit no đơn chức được 1,62 gam H2O . A là
A.HCOOH
B.CH3COOH
C.C2H5COOH
D. C3H7COOH
Câu 25 :
Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt vào bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng NaOH. Sau Thí nghiệm bình 1 tăng 1,8 gam . bình 2 tăng 4,4 gam . Nếu bay hơi 1 gam X thu được 373,4 ml hởi (đktc ) . CTCT của X là
A.HCOOH
B.CH3COOH
C.C2H5COOH
D. C3H7COOH
Câu 26 :
Hỗn hợp X gồm hai axit no A1 và A2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lit CO2(đktc ) . Để trung hoà 0,3 mol X cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M . CTCT của hai axit là
A. CH3COOH và C3H7COOH
B. HCOOH và CH3COOH
C. CH3COOH và HCOO-CH2-COOH
D. HCOOH và HCOO-COOH
Câu 27 :
A là axit có khối lượng phân tử < 130 đvC . Trung hoà 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 . A là
A. CH3COOH
B. C2H5COOH
C.(COOH)2
D. CH2(COOH)2
Câu 28 :
Có hai axit A, B
Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư , được 2 mol H2
Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư , được 2,5 mol H2
Số nhóm chức trong A và B là
A.A đơn chức, B hai chức
B. A đơn chức, B đơn chức
C. A hai chức, B hai chức
D. A hai chức, B đơn chức
Câu 29 :
Tính khối lượng Axit axetic có trong dấm ăn thu được khi lên men 100 lit rượu 8o thành dấm ăn ? Biết khối lượng riêng của rượu etylic 0,8 gam/ml giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất là 80%
A.8347.8 gam
B.6778,3 gam
C.8437,8 gam
D. 6678,3 gam
File đính kèm:
- mot_so_bai_tap_ve_axit_truong_thpt_chuyen_le_quy_don_co_dap.doc