Bài 1 :
Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích là 3/4 . Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết X bằng 1,5 lần thể tích CO2 ở cùng điều kiện .CTPT của X là
A.C3H8O3 B.C3H4O C.C3H8O2 D. C3H8O
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập về rượu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài tập về rượu
Bài 1 :
Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích là 3/4 . Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết X bằng 1,5 lần thể tích CO2 ở cùng điều kiện .CTPT của X là
A.C3H8O3
B.C3H4O
C.C3H8O2
D. C3H8O
Bài 2 :
Cho hỗn hợp 2 AnKen là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với H2O ( H2SO4 ) làm xúc tác thu được hônz hợp Z gồm 2 rượu X và Y . Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M . CTCT thu gọn của X và Y là :( cho rằng thể tích dung dịch thay đổi khống đáng kể )
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Bài 3 :
Đun 12 gam axit Axetic với 13,8 gam etanol (H2SO4 đ, xt) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu 11 gam este . Hiệu suất phản ứng este là
A.55%
B.50%
C.62,5%
D. 75%
Bài 4
Có bao nhiêu rượu bậc 2 no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có % C bằng 68,18 %.
A.2
B.3
C.4
D. 5
Bài 5 :
Khi thực hiện phản ứng tách H2O với rượu X chỉ thu được 1 AnKen duy nhất . Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu 5,6 lit CO2 ( đktc) và 5,4 gam H2O.CTCT phù hợp với X
A.5
B.4
C.
D.
Bài 6 :
Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 rượ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na thu 25,4 gam chất rắn . Hai rượu đó là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Bài 7 :
Cho m gam Tinh bột lên men thành rượu Etylic với hiệu suất 81% . Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu 550 gam kết tủa và dung dịch X . Đun kĩ X thu thêm 100 gam kết tủa . Giá trị của m là :
A.650
B.550
C.810
D. 750
Bài 8 :
X là một rựơu no mạch hở đốt cháy toàn bộ 0,05 mol X cần 5,6 gam O2 thu được hơi nước và 6,6 gam CO2 .CT của X là
A.C3H5(OH)3
B.C3H7OH
C. C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2
Bài 9 :
Cho Glixerol phản ứng với axit béo C17H35COOH và C15H31COOH số loại tri este tối đa được tạo ra là :
A.5
B.6
C.3
D. 4
Câu 10 :
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O ( đều là dẫn xuất của BenZen ) có tính chất tách nước tạo được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức C8H10O thoả mãn tính chất trên là :
A.1
B.4
C.2
D. 3
Câu 11 :
Cho m gam một rượu no , đơn chức qua bình đựng CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình giảm 0,32 gam . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H2 là 15,5 . Giá trị của m là :
A.0,64
B.0,92
C.0,32
D. 0,46
Câu 12 :
Oxi hoá 4 gam 1 rượu đơn chức thu được 5,6 gam một hỗn hợp andehit , nước và rượu dư . XĐ công thức của rượu đã dùng và hiệu suất phản ứng oxihoa là :
A.C2H5OH , 80%
B. CH3OH , 80%
C. C3H7OH , 78%
D. C4H9OH , 92%
Câu 13 :
Một rượu no mạch hở , có số nhóm chức bằng số nguyên tử cácbon. Cho 9,3 gam rượu X tác dụng với Na được 0,15 mol H2 . Lấy một phân tử X khử một phân tử H2O bởi H2SO4 đặc ỏ 170oC thu được sản phẩm hữu cơ Y là :
A. Axetilen
B. Butadien 1-3
C.Vinyl ancol ( CH2=CH-OH )
D. Andehit Axetic
Câu 14 :
Một rượu đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chức 58,4% Br về khối lượng .Đun X với H2SO4 đặc ỏ 170oC thu được 3 AnKen. CTCT của X là
A. Butanol -1
B. Pentanol -1
C. 2-Metylpropanol-1
D. Butanol -2
Câu 15 :
Hai chất X và Y bền chứa 3 nguyên tố C,H,O . Khi đốt cháy một lượng bất kì mỗi chất đều được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng = từ X có thể điều chế được Y theo sơ đồ :
X H2O X’ [O] Y
X và Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2OH-CH2OH
B. CH3CH2OH và CH2OH-CH2-CH2-CH2OH
C. CH3CH2OH và CH3COOH
D. CH3CH2OH và CH3CHO
Câu 16 :
Đun nóng hỗn hợp gồm CH3OH và các rượu C3H7OH với H2SO4 đặc có thể thu bao nhiêu sản phẩm hữu cơ
A.5
B.6
C.7
D. 8
Câu 17 :
Cho 0,1 mol rượu Metylic 0,2 mol rượu Etylic và 0,3 mol rượu propylic vào bbình đựng H2SO4 đặc nung nóng đến 140oC để thực hiện ete hoá hoàn toàn ( 100% ). Hỗn hợp ete thu được có khối lượng là :
A.30,4gam
B.5,4 gam
C.35,8 gam
D. 25 gam
Câu 18 :
Cho 11 gam 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na . Được 3,36 lit H2 ( đktc ). CT phân tử và % mỗi rượu thu được là
A. CH3OH ( 58,2 % ) , C2H5OH (41,8 % )
B. CH3OH ( 41,8 % ) , C2H5OH (58,2 % )
C. C2H5OH (41,8 % ) , C3H7OH (58,2% )
D. C2H5OH (58,2 % ) , C3H7OH (48,1% )
Câu 19 :
Đốt cháy hoàn toàn một rượu no mạch hở cần 3,5 mol O2 .CTCT của rượu là
A. C2H5OH
B. CH2OH-CH2OH
C.CH3-CHOH-CH2OH
D. CH2OH-CHOH-CH2OH
Câu 20 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp rượu X và Y. Liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho 0,3 mol CO2 và 0,425mol H2O . Mặt khác m gam hỗn hợp rượu này tác dụng với Na thu 0,125 mol H2 . Mx và My đều < 93 . CTPT của X và Y lần lượt là
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B. C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 21 :
Đề hiđrat hoá 0,05 mol hỗn hợp hai rượu X và Y được 1,904 gam hỗn hợp 2olefin là đồng đẳng kế tiếp biết hiệu suất của mỗi phản ứng là đều là 80% . CTPT của X và Y lần lượt là :
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 22 :
Cho hỗn hợp 2 rượu no đơn chức đồng đẳng liên tiếp vào bình chức H2SO4 đặc nung nóng đến 140 độ C tạo ete . Một trong 3 ete này có một ete có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của một trong hai rượu vậy hai rượu có thể là ;
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. Cả A , C
Câu 23 :
Đun nóng 2 rượu mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp 3 ete . Gọi X là một trong 3 ete đó .Đốt cháy hoàn toàn X thì nX :n: n: n= 0,25 : 0,1375 : 1 : 1 . CT của hai rượu là
A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH
B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. . CH3OH và CH3CH2-CH2-OH
Câu 24 :
Hỗnhợp G gồm rượu no đơn chức X và H2O . Cho 21 gam G tác dụng với Na được 7,84 lít H2 ( Đktc ) . Đốt cháy 21 gam G và cho toàn bộ sản phẩm cháy bình chức Ca(OH)2 dư . Khối lượng kết tủa tạo ra trong bình chứa Ca(OH)2 là :
A.30 gam
B.45 gam
C.60 gam
D. 75 gam
Câu 25 :
Một hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp . mỗi rượu chiếm 1 nửa về khối lượng . Số mol của hai rượu trong 27,6 gam hỗn hợp khác nhau 0,07 mol
a, CTPT của hai rượu là
A. CH3OH và CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
b, Đun hỗn hợp với H2SO4 đặc ở 140oC thu được bao nhiêu gam ete
A.13,8 gam
B.27,6 gam
C.22,83 gam
D. 18,08gam
Câu 26 :
Một chất hữu cơ X chứa 3 nguyên tố C,H,O và đơn chức . Đốt cháy hoàn toàn X cho n= n
và số mol oxi phản ứng = 4 số mol X . X làm mất mầu brom và khi hidro hoá X cho rượu đơn chức no .CTCTcủa X là
A. CH2=CH-CH2-OH
B. CH2=CH-CHOH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH2-OH
D. CH2=CH- OH
Câu 27 :
Thực hiện phản ứng tách nước một rượu đơn chức X ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ Y có tỉ khối dối với A là 1,7 . CTPT của X là :
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. CH2=CH-CH2-OH
Câu 28
Khi đun nóng một chất hữu cơ đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 0,7 . CTPT của X là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. CH2=CH-CH2-OH
Câu 29 :
Rượu X có CTPT là . C4H9OH
X qua H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo một AnKen .
X cho tác dụng với CuO ,nhiệt độ , tạo X’ có phản ứng tráng gương
AnKen tạo thành hợp nước được rượu bậc một và rượu bậc 2 .CTCT của X là
A. CH3-CH2-OH
B. CH3-CH-CH2-OH
CH3
C.
D. CH3-CH2-CH-CH3
OH
Câu 30 :
Rượu X có CTPT là . C4H9OH
X qua H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo một AnKen .
X cho tác dụng với CuO ,nhiệt độ , tạo X’ không có phản ứng tráng gương
AnKen tạo thành hợp nước được rượu bậc một và rượu bậc 3 .CTCT của X là
A. CH3-CH2-OH
B. CH3-CH-CH2-OH
CH3
C.
D. CH3-CH2-CH-CH3
OH
Câu 31 :
Rượu nhị chức mạch hở tác dụng hết với K tạo muối Y mà MY=2MX thì X là
A.C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C5H10(OH)2
Câu 32 :
Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A,B,D trong đó B,D là hai rượu đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu 1,98 gam H2O và 1,568 lít CO2(đktc) . Số mol rượu A bằng 5/3 tổng số mol của B và D . CTPT của A là
A. CH3-CH2-OH
B. CH3-OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Câu 33 :
Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom để đốt cháy a lít hơi X cần 2,5 a lit oxi ở cùng điều kiện .CTCT của X
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C3H7OH
D. C2H5OH
Câu 34 :
Ba rượu X,Y,Z đều có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nCO:nHO= 3:4 vậy CT ba rượu có thể có là
A. C2H6O , C3H8O , C4H10O
B. C3H8O , C4H8O , C5H10O
C. C3H8O , C3H8O2 , C3H8O3
D. C3H3O , C3H6O2 , C3H6O3
Câu 35 :
Cho Na tác dụng vừa đủ 1,24 gam hỗn hợp 3 rượu đơn chức X,Y,Z thấy thoát ra 0,336 lit H2(đktc).Khối lượng muối Natriancolat thu được là:
A.1,9 gam
B.2,4 gam
C.2,85 gam
D. Không xác định được
Câu 36 :
Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 11,2 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol của mỗi ete là
A.0,4
B.0,2
C.0,8
D. 0,6
Câu 37 :
Cho 2,84 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí (đktc) .
a, Giá trị của V là
A.0,224 lit
B.0,.336
C.0,448
D. 0,896
b, CTCT thu gọn của hai rượu là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 38 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam chất hữu cơ A ( chỉ chứa C,H,O) . Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng P2O5. bình 2 đựng Ca(OH)2 dư tháy tổng khối lượng hai bình tăng 21,3 gam và ở bình 2 có 30 gam chất kết tủa
a, CTPT của A là
A.C2H6O
B. C2H6O2
C. C3H6O
D. C3H8O
b, A có khả năng tác dụng với Na giải phóng ra H2 . CTCT thu gọn của A là
A.C2H4(OH)2
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
Câu 39 :
Đun nóng hỗn hợp hai rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 2,16 gam nước và 7,2 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau ( các phản ứng xẩy ra hoàn toàn ). CTPT của hai rượu là
A.CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C4H9OH
Câu 40 :
File đính kèm:
- Ruou.doc