Bài 4: Cho hình vẽ : Biết tam giác ABC nội tiếp
(O;R ) AD , BE là hai đường cao cắt nhau tại H .
AK là đường kính , AD cắt đường tròn tại I , Gọi
F là giao điểm CH và AB. Đường thẳng EF cắt
(O) tại M và N
28 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5470 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một trăm bài toán Hình học ôn tập tốt nghiệp THCS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT TRĂM BÀI TOÁN HÌNH HỌC ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THCS
Bài 1 : Đường tròn (O,R) có AB là đường
kính dây MN = R( Mvà N thuộc nửa đường
tròn theo thứ tư A, M ,N ,B).Gọi S là giao
điểm của AM và BN, H là giao điểm của
BM và AN
a)Tính số đo cung MN.
b)Tính số đo các góc ASB , MHN.
c)Chứng minh SMHN nội tiếp .
d) Chứng minh: SH AB⊥ .
e) Gọi I là trung điểm SH. Chứng minh IM là
tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 2 Cho hình vẽ : Biết ABC∆ nội tiếp (O)
có AK , CE , BF là ba đường cao , AD là
đường kính của (O) , AK cắt (O) tại M (khác
A ). xy là tiếp tuyến tại A của (O)
a) Tìm và chứng minh ba tứ giác có đỉnh là H
nội tiếp đướng tròn .
b)Tìm và chứng minh ba tứ giác có cạnh lần
lượt là ba cạnh của tam giác ABC nội tiếp
đướng tròn .
c) Chứng minh :
BH = BM ; HE = NE
d) Chứng minh : EF//NP// xy .
Bài 3 : Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O;R ) có
AK , BF ,
CE là ba đường cao cắt nhau tai ïH .Gọi I là trung
điểm BC
A Chứng minh
a) Nếu M và H đối xứng nhau qua K thì M ∈ (O)
.
b) Nếu D và H đối xứng mhau qua I thì D )(O∈ .
c) OA EF⊥ (ba cách) và H là tâm đường tròn
nội tiếp EKF∆ .
d) Tính R( )BHC∆ theo R.
Bài 4 : Cho hình vẽ : Biết tam giác ABC nội tiếp
(O;R ) AD , BE là hai đường cao cắt nhau tại H .
AK là đường kính , AD cắt đường tròn tại I , Gọi
F là giao điểm CH và AB. Đường thẳng EF cắt
(O) tại M và N
I
a)Chứng minh BI KC là hình thang cân.
b)Chứng minh BHCK là hình bình hành .
c)Chứng minh
AE.AC = AF .AB
d) Chứng minh BHCD là hình bình hành .
e) Chứng minh BMDC là hình thang cân .
Bài 5 : Cho hình vẽ : Biết tam giác ABC nội
tiếp đường tròn (O) (AB < AC ) AH ; AK lần
lượt là đường cao và phân giác của tam giác
ABC , AI cắt đường tròn tại điểm thứ hai là
K ( K khác A )
a) Chứng minh : BK = CK .
b) Chứng minh AK là phân giác của ÔH
c) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O)
.Chứng minh : AB.AC = AH.AD .
d) Chứng minh : IA.I K = IB.IC .
và AB.KC = AK.BI .
e) Chứng minh KB tiếp xúc với đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABI.
Bài 6:
Cho đường tròn (O; R) , Với các kí hiệu có
trên hình hãy chứng minh:
a)Tứ giác CAIM , BDMI nội tiếp .
b)Tam giác CID vuông .
c)EF // AB .
d)Khi M cố đinh I thay đổi trên AO , tìm vị
trí của I để AC .BD lớn nhất .
e) Cho biết khi OI =
3
R
và AM = R .Hãy
tính độ dài đoạn thẳng CD và diện tích tam
CD. CB = CE .CA
AH.AD = AF.AB
d)Chứng minh AM = AN
e) Chứng minh OA ⊥ EF
f) Cho biết : AC = R 3 . Tính F Ê D và độ dài
các đoạn thẳng DF , BH theo R .
g)Tính DA2 +DB2 + DC2 + DI 2 theo R .
Bài 7 : Cho hình vẽ : Biết hai đường trịn (O;R)
và (O’;R’) tiếp xúc ngồi tại A .CD là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn ( C ∈ (O) , D
)'(O∈
a)Chứng minh ∆CAD vuông
b)Gọi M là trung điểm của CD .Chứng minh MA
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và
(O’) , từ đó suy ra OM ⊥O’M
c) Các đường thẳng CA và DA lần lượt cắt (O)
và (O’) ở F và E .Chứng minh C, O , E
thẳng hàng và D , O , F thẳng hàng .
d) Tính CD2 + EF2 theo R và R’.
e) Chứng minh : S =∆CAD S EAF∆
Bài 8 :
Cho hình vẽ , với các kí hiệu có trên hình chứng
minh :
a) CD = AC + BD và C ƠD = 900
giác CID theo R .
Bài 9 : Cho đường tròn (O ;R ) và điểm M
sao cho OM = 2R . Qua M vẽ hai tiếp tuyến
MA và MB với đường tròn (O) ( A , B thuộc
(O) ). C là điểm bất kì thuộc cung nhỏ AB
.Tiếp tuyến tại C cắt MA và MB lần lượt tại
E và F .
a)Chứng minh : EF = EA + FB .
b) Tính chu vi của tam giác MEF theo R .
c) Tính E Ơ F .
c) Gọi I và K lần lượt là giao điểm của OE và
OF với AB .Chứng minh bốn điểm F , I , O ,B
cùng thuộc một đường tròn .
d) Khi Sđ cung BC bằng 900 ,Tính độ dài EF
và diện tích tam giác OIK theo R.
Bài 10 : Cho đường tròn (O ; R ) có AB là
đường kính Trên hai nửa khác nhau của
đường tròn ta lấy hai điểm M và N sao cho
AM = R 3 ; AN = R 2 .Các đường thẳng
AM và AN cắt tiếp tuyến tại B của đường
tròn ở C và D . Chứng minh
a) AM.AC = AN.AD .
b)Tứ giác MNDC nội tiếp .
c) Gọi MK , NI , AJ là ba đường cao của tam
giác AMN .Tính số đo góc và độ dài các cạnh
của tam giác KIJ.
b)
DE
DM
CE
CM
=
c) CN = CA
d) Gọi I là giao điểm của BC và AD , F là giao
điểm của MI và AB . Chứng minh MI // AC và I
là trung điểm của MF.
e) Chứng minh : AB tiếp xúc đường tròn đường
kính CD.
Bài 11 : Cho đường tròn (O);R) và điểm M nằm
ngoài đường tròn .Qua điểm M vẽ hai tiếp tuyến
MA , MB (A và B thuộc (O) )và cát tuyến MCD
(MC < MD) .Gọi I là trung điểm của CD .Đường
thẳng OI cắt đường thẳng AB tại K .Chứng minh
a) Các tứ giác MAOB , MHIK nội tiếp
đường tròn .
b) OI .OK = R2
c) MH . MO = MC.MD
d) CĤD = 2CÂD
e)
AD
AC
BD
BC
=
f)Cho biết OM = 3R , CD = 3R ,Tính diện tích
tam giác MKC và MK theo R
Bài 12 :
Cho đường tròn (O,R ) và điểm M sao cho OM =
3R .Qua M vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B
thuộc (O) ) Từ A vẽ dây cung AD song song
MB.Đường thẳng MD cắt đường tròn tại điểm thứ
Bài 13 :Cho đường trịn tâm (O;R) cĩ AB và
CD là hai đường kính vuơng gĩc nhau .I là một
điểm nằm trên OB sao cho OI = OB
3
1
. Đường
thẳng CI cắt đường trịn tại E và cắt BD tại K.
Đường thẳng AE cắt CD tại F .Chứng minh:
a)Tứ giác OIED nội tiếp và tính CI.CE theo
R .
c)Chứng minh I là trọng tâm của tam giác
CBD từ đó tính KE.KC theo R .
d)Chứng minh F là trung điểm của OD.
e)Tính diện tích của tam giác ACE theo R.
f)Trong trường hợp I thay đổi trên OB chứng
minh diện tích tứ giác CAFI không đổi.
Bài 14 :
Với hinh vẽ trên cho biết : MA và MB là hai
tiếp tuyến của (O) , CI ⊥ AB ;CK ⊥ MA ;
CD ⊥ MB
a) Tìm và chứng minh bốn tứ giác nội
tiếp có trong hình vẽ.
b) Chứng minh CK .CD = CI2..
c) Gọi H là giao điểm của AC và KI , E
là giao điểm BC và ID .Chứng minh tứ
giác CHIE nội tiếp .
hai là C khác D .Đường thẳng BC cắt MA tại F
,đường thẳng AC cắt MB tại E
1)Chứng minh :
a) Tứ giác MAOB nội tiếp .
b) EB 2 = EC.EA
c) E là trung điểm của MB .
d) BC. MB = MC .AB
e) CF là tia phân giác MĈA.
2)Tính diện tích ∆BAD theo R .
3)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và
MB.
Bài 15 :
Với hình vẽ trên cho biết : MA và MB là hai tiếp
tuyến của (O) , CD ⊥ AB ;CE ⊥ MA ; CF ⊥
MB
a)Tìm và chứng minh bốn tứ giác nội tiếp có
trong hình vẽ.
b)Chứng minh CE .CF = CD2
c)Gọi H là giao điểm của AC và DE , K là
giao điểm BC và FD .Chứng minh tứ giác
CHDK nội tiếp .
d)Chứng minh KH // AB
Bài 16 :
d) Chứng minh EH // AB.
e) Chứng minh :
CD
CK
DI
KI
=
2
2
.
Bài 17 :Cho nửa đường tròn (O) có đường
kính AB .Từ A ,B vẽ hai tiếp tuyến Ax và By
.Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn này
,kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax
,By tại E và F
a) Chứng minh tứ giác AEMO nội tiếp .
b) AM cắt OE tại P ,BM cắt OF tại Q.Tứ giác
MPOQ là hình gì ?
c)Chứng minh: OP.OE = OQ.OF và AE.BF =
R2
d) Kẻ MH vuông góc AB ,Klà giao điểm MH
và EB .So sánh MK và HK.
e) Cho AB= 2R và r là bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác EOF .Chứng minh
:
2
1
3
1
<<
R
r
Bài 18 :Cho nửa đường tròn (O; R) có đường
kính AB,kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn
,C là điểm trên nừa đường tròn sao cho cung
AC bằng cung CB .Trên cung CB lấy điểm D
tùy ý ( D khác C và B ) .Các tia AC và AD
cắt Bx lần lượt tại E và F . Chứng minh:
a)Tam giác ABE vuông cân .
b)Tứ giác CEFD nội tiếp .
c)Khi C di động trên nửa đường tròn ,D di
động trên cung CB thì AC.AE= ADAF và có
Cho đường tròn (O,R ) và điểm M sao cho OM =
3R .Qua M vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B
thuộc (O) ) .Gọi E là trung điểm của MB ,đường
thẳng EA cắt đường tròn tại điểm thứ hai là C
khác A .Đường thẳng MC cắt đường tròn tại D
khác C ,đường thẳng BC cắt MA tại F
1)Chứng minh :
a)Tứ giác MAOB nội tiếp .
b)EB 2 = EC.EA
c)AD // MB .
d)BC. MB = MC .AB
e)Tam giác DBA cân.
2)Tính diện tích ∆BAD theo R .
3) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BD.
Bài 19 :Cho hai đường tròn (O,R) và (O’; R’) cắt
nhau tại A và B .Tiếp tuyến tại A của (O’) cắt
(O) tại C, tiếp tuyến tại A của (O) cắt (O’) tại
D.Gọi K là điểm đối xứng của A qua B Chứng
minh :
a)BƠO’ = BÊA
b)AB2 = BC.BD và BK là phân giác góc CBD.
c) ME2 = MA.MB và M là trung điểm của EF.
d)Tứ giác ACKD nội tiếp và
'R
R
AD
AC
=
Bài 20 :Cho hai đường tròn (O,R) và (O’; R’) cắt
nhau tại A và B. Đường kính AC của (O) cắt (O’)
tại E , đường kính AD của (O’) cắt (O) tại F.
Gọi M là giao điểm của CF và DE . Chứng minh :
giá trị không đổi .
d) Khi Sđ cung CD bằng 600 và K thuộc tia
DA sao cho DK = DB .Tính diện tích ∆AKB
và chu vi của tứ giác CDFE theo R.
Bài 21 : Cho đường tròn (O) và một dây cung
AB .Trên tia AB lấy một điểm C nằm ngoài
đường tròn .Từ điểm chính giữa P của cung
lớn AB ke ûđường kính PQ cắt dây AB tại D
.Tia CP cắt đường tròn tại điểm thứ hai I .Các
dây AB và QI cắt nhau tại K .Chứng minh
a)Tứ giác PDKI nội tiếp .
b)CI.CP = CK.CD
c)IC là tia phân giác của góc ngoài đỉnh I của
tam giác AIB.
d) Khi A , B ,C cố định đường tròn (O) thay
đổi nhưng vẫn đi qua A ,B thì đường thẳng QI
luôn đi qua một điểm cố định .
Bài 22:Cho đường tròn (O;R) và một đường
thẳng d cắt (O) tại C và D .Một điểm M di
động trên d sao cho MC < MD và ớ ngoài
đường tròn (O) .Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA
và MB .Gọi H là trung điểm của CD và giao
của OM , d , OH với AB lần lượt là I , E và F
.
Chứng minh :
a) Các tứ giác MIHF ; OHEI nội tiếp .
a) C , B , D thẳng hàng và CD = 2 OO’
b)Các tứ giác AEMF ; CFED, OO’EF nội tiếp .
c) M , A , B thẳng hàng và A là tâm đường tròn
nội tiếp ∆EBF.
d) CA.CE + DA.DF = CD2
e) Các tiếp tuyến tại E và F của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác CFED đồng quy tại một điểm trên
MB.â
Bài 23: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
(O ,R ) có hai đường chéo AC và BD vuông góc
nhau tại điểm I khác O .Kẻ đường kính CE của
(O) .Chứng minh
a) IA.IC = IB.ID
b) Đường thẳng qua I vuông góc AB thì đi qua
trung điểm
của CD.
c) Đường thẳng qua I và trung điểm của BC thì
vuông góc AD.
d) AB2 +CD2 = 4R2 và AB2+ BC2 + CD2 + AD2
= 8R2
Bài 24:
b) MA2 = MCMD và MC.MD = MI.MO
c) FI . EI =
4
2
AB
và OH .OF = OI.OM
d)Đường thẳng AB đi qua điểm cố định .
Bài 25 :
Cho đường tròn (O ,R ) có AB là đường kính
,C và D là hai điểm nằm trên hai nửa đường
tròn khác nhau sao cho AC = R và OD ⊥AB
.Tính
a)Số đo các góc của tam giác ACE và tam
giác ACD
b)Độ dài các cạnh của tứ giác ACDB theo R
c) Độ dài các đoạn thẳng AE ,CE , BE , CD
theo R .
d) Diện tích tam các tam giác ACE và CDB.
Bài 26 :
Cho đường tròn (O,R ) có OM là bán kính .
BC là dây cung trung trực của OM .A là một
điểm bất kỳ trên cung lớn BC .Gọi AD , BE ,
CF là ba đường cao cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BOCM là hình thoi .
b) Tính số đo các góc BAC và BHC .
c)Chứng minh tam giác MOH cân .
d)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác BHO
24.1 Cho tam giác ABC có B = 600 ,
BA = 6cm
BC = 8cm .AD , BE , CF là ba
đường
cao cắt nhau tại H
a)Tính độ dài các đoạn thẳng
AD , AC , BE , CF.
b) Tính diện tích;ø bán kính đường tròn nội tiếp ,
bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC.
24.2 Tam giác ABC có
BC =6cm
B= 600 , Ĉ= 450
a) Tính độ dài
đường cao
AH của tam
giác ABC.
b) Tính AB , AC , diện tích tam giác ABC , bán
kính đướng tròn ngoại tiếp ,bán kính đường tròn
nội tiếp của tam giác ABC.
24.3 Tam giác ABC có AB = 6cm,
AC=8cm
BC = 12cm . AK là đường
cao .
a) Tinh BK , CK,
AK
b)Tính bán kính
đường tròn
ngoại tiếp ,đường
tròn nội tiếp
của tam giác ABC.
Bài 27 :Cho đường tròn (O,R ) và điểm M sao
cho OM = 2R .Qua M vẽ hai tiếp tuyến MA và
MB với (O) ( A , B thuộc (O) ) . Đường thẳng
MO cắt đường tròn tại C và D ( MC < MD ) .
e) Gọi K là trung điểm HC .Chứng minh tứ
giác EFDK nội tiếp .
f)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác EFD
Bài 29 :Cho tam giác ABC nội tiếp đường
tròn (O, R ) .Các đường phân giác của tam
giác kẻ từ các đỉnh A , B , C đồng quy tại S
và lần lượt cắt đường tròn tại Q , P , R .
a)Chứng minh Q cách đều các đỉnh của tam
giác BSC.
b) Gọi E và F lần lượt là giao điểm của RP
với AB và AC .Chứng minh AQ vuông góc
RP; Điểm S gọi là gì trong tam giác QRP?
c)Gọi I là giao điểm của RQ và AB , J là giao
điểm của PQ và AC Chứng minh tứ giác
ARIS nội tiếp .
d) Chứng minh ba điểm I , S , J thẳng hàng .
Bài 30 :
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội
tiếp trong đường tròn (O) AD , AM lần lượt là
đường cao và trung tuyến của tam giác ABC ,
d là trung trực của đoạn BC. Chứng minh
a) Nếu H là giao điểm củaAD với đường
thẳng nối O và trọng tâm G của tam giác
a) Chứng minh CA = CB .
a) Chứng minh C là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác MAB
c) Tứ giác ACBO và MADBlà hình gì?Tính diện
tích các tứ giác trên theo R.
d) Gọi N là trung điểm AD ,đường thẳng MN cắt
AC tại E .Chứng minh E là trung điểm MN
e) Tính độ dài MN và diện tích các tam giác
MND, MED theo R
f) Hãy giải lại câu e khi N là giao điểm của tia
phân giác góc AMD với AD.
Bài 28 :
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn
(O,R)
M là một điểm trên cung nhỏ BC. Chứng minh:
a)Nếu MH AB⊥ , MI ⊥BC và K là giao điểm
của HI và AC thì MK ⊥AC.
b) Nếu MH AB⊥ , MK ⊥AC và I là giao điểm
của HK và BC thì MI ⊥BC.
c)Nếu MH ⊥AB , MI ⊥BC và MK ⊥AC. thì ba
điểm H , I , K thẳng hàng (Đường thẳng IHK nói
trên gọi là đường thẳng SimSon*).
* Robert Simson(1687-1768) nhà toán học
Scotland
c) Nếu O là giao điểm của d với đường thẳng nối
ABC thì H là trực tâm của tam giác ABC.
bNếu G là giao điểm của AM với đường
thẳng nối O và trực tâm H của tam giác
ABC thì G là trọng tâm của tam giác ABC
Bài 33 :Cho đường tròn (O;R) và một dây
cung AB không qua tâm .Các tiếp tuyến tại A
và B của đường tròn (O) cắt nhau tại C .Gọi P
là điểm trên dây AB sao cho AP = 2
BP.Đường thẳng vuông góc với OP kẻ từ P
cắt đường thẳng CA ở E và cắt đường thẳng
CB ở D .
1)Chưng minh:
a) Các tứ giác OPDB , OPAE nội tiếp .
b) P là trung điểm của đoạn thẳng DE .
c) CE.CD = CA2 - AE2
2) Cho biết AB = R 3 .Tính diện tích tam
giác EOC theo R .
Bài 34 : Cho đường tròn ( O,R ) ,đường thẳng
d không qua O cắt đường tròn tại hai điểm A
và B .Từ một điểm C trên d ( C nằm ngoài
đường tròn ) ,kẻ hai tiếp tuyến CM và CN ( M
và N thuộc (O) ) .GoÏi H là trung điểm AB
,đường thẳng OH cắt tia CN tại K.Đoạn thẳng
CO cắt (O) tại I . Chứng minh:
trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC thì
O là tâm của (ABC).
d) Với H , G lần lượt là trực tâm ,trọng tâm của
tam giác ABC. Chứng minh O , H , G thẳng hàng.
Bài 31: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau
tại A và B (Tâm đường tròn này nằm ngoài
đường tròn kia).Qua A vẽ một cát tuyến thay đổi
MN ( M )'(),( ONO ∈∈ ). Hai tiếp tuyến tại M và
N của hai đường tròn cắt nhau tại K..Hai tiếp
tuyến tại A của (O) và (O’)lần lượt cắt (O’) và
(O) tại D và C.
Chứng minh:
a) ∆BMN và ∆AOO’ đồng dạng .
b)Số đo các góc MBN, ABC, AND không thay
đổi.
c) Tứ giác KMBN nội tiếp và số đo góc MKN
không đổi .
d) Tìm vị trí của cát tuyến MN để MN lớn nhất
Bài 32 :Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp
(O,R) và Â= 450ù BM và CN là hai đường cao cắt
nhau tại H .Chứng minh :
a)BM = CN , MN // BC , AH = BC
b) Năm điểm B,C , N , O , M cùng thuộc một
đường tròn .
c) MN. 2 = BC
1) C,O,H ,N cùng thuộc một đường tròn.
2) KN.KC= KH.KO
3) I cách đều CM , CN , MN
4) Một đường thẳng qua O song song MN cắt
tia CM và CN tại E và F .Xác định vị trí C
trên d để diện tích tam giác CEF nhỏ nhất .
Bài 37: Cho đường tròn (O,R) , Mlà một
điểm sao cho OM = 2R .Qua M vẽ hai tiếp
tuyến MA và MB ( A , B thuộc (O) ) . Đường
thẳng MO cắt đường tròn tại E và F ( ME <
MF ) .
1) Chứng minh :
a)MO là trung trực của đoạn thẳng AB và E
cách đều ba cạnh của tam giác MAB.
b)Tam giác MAB đều .Tính diện tích ∆MAB.
c)MA = AF và tứ giác MAFB là hình thoi .
2) Gọi C là điểm đối xứng của B qua O
.Đường thẳng MC cắt AB tại S . Chứng minh
diện tích hình tròn ngoại tiếp ∆MBS gấp ba
lần diện tích hình tròn ngoại tiếp ∆ASC .
Bài 38.1: Cho đường tròn (O,R) , Mlà một
điểm sao cho OM = 3R .Qua M vẽ hai tiếp
tuyến MA và MB ( A , B thuộc (O) ) . Tia
d) Các tứ giác BMON , MONH , BHCD là hình
gì?
e)Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AB theo R.
Bài 35: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm
ngoài đường tròn .Từ A vẽ tiếp tuyến AB và cát
tuyến ACD (nằm giũa A và D )
1) Chứng minh AB2 = AC.AD.
2) Gọi H là trung điểm CD . Chứng minh tứ giác
ABOE có bốn điểm cùng thuộc một đường
tròn .
3) Vẽ tia Bx // CD cắt (O) tại I , IE cắt (O) tại K
.Chứng minh AK là tiếp tuyến của (O) .
4) Đường thẳng BH cắt (O) tại F .Chứng minh
KF // CD.
5) Tím vị trí của cát tuyến ACD đề diện tích tam
giác AID lớn nhất .
Bài 36.1 : Cho hình vuông ABCD có độ dài
cạnh là a .Gọi E là trung điểm CD ,đường thẳng
AE cắt BC tại F .Tia vuông góc với AE tại A cắt
CD tại K.
1)Chứng minh tứ giác KACF nội tiếp đường tròn
.Xác định tâm I.
2) Chứng minh tam giác KAF vuông cân và ba
điểm B,D I thẳng hàng .
3) BI cắt AE tại J .Chứng minh tứ giác IJCF nội
tiếp .
đối của tia MO cắt đường tròn tại C . Gọi D
là trung điểm MA ,đường thẳng MO lần lượt
cắt AB và BD tại I và G .Tính
1) Độ dài các cạnh của tam giác MAB
2) Độ dài cạnh C A .
3) Độ dài đoạn thẳng CD và diện tích các
tam giác MDC , DGC , DBC
4) Tỉ số diện tích hai tam giác DAK và BCK
(Với K là giao điểm CD và AB )
Bài 38.2 : Xác định các góc B và C của tam
giác vuông ở A biết BC= 2 và diện tích tam
giác ABC là
2
3
Bài 41: Cho hai đường tròn tâm O ,hai
đường kính AB và CD vuông góc nhau , gọi I
là trung điểm của OA .Qua I vẽ dây cung MQ
vuông góc với OA (
), cungADQcungACM ∈∈ .Đường thẳng
vuông góc MQ tại M cắt đường tròn (O) tại P.
1) Chứng minh rằng :
a)Tứ giác PMIO là hình thang vuông .
b) Các điểm P, O ,Q thẳng hàng .
2) Gọi S là fgiao điểm của AP và CQ .Tính số
đo góc CSP.
3) Gọi H là giao điểm của AP và MQ .Chứng
minh rằng :
a) MH.MQ = MP2
4) Tính diện tích tam giác BJC theo a .
5) Tính chu vi tứ giác IDEF theo a
Bài 36.2 : Cho hình vẽ :
a) Chứng minh
ABOC là hình
vuông
b) Tính độ dài các
đoạn thẳng
BD , BE BF theo
bán kính
R của đường tròn
(O)
Bài 39 :Cho đường tròn ( O ) và một dây cung
AB không đi qua tâm .Vẽ đường kính CD tại K
(D ∈cung nhỏ AB ).Trên cung nhỏ BC lấy điểm
N ( N khác B và C ) .DN và KB cắt nhau tại F ,
CN và AB kéo dài cắt nhau tại E .
a) Chứng minh tứ giác KFNC nội tiếp một đường
tròn .
b) Chứngminh DF.DN = DK.DC .
c) Tiếp tuyến tại N của đường tròn (O) cắt đường
thẳng AB tại I .Chứng minh IE = IF .
d) Chứng minh
KA
KE
FB
EB
=
Bài 40.1 : Cho đường tròn (O, 5cm ) có AB là
đường kính (d) là tiếp tuyến tại A .Gọi M là điểm
trên (O) và P ,Q lần lượt là hình chiếu của M trên
AB và (d) , I là trung điểm của PQ.
b) MP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp tam giác QHP.
Bài 42: Cho đường trịn (O ; R), điểm A nằm
ngồi đường trịn (O). Kẻ tiếp tuyến AM, AN ;
đường thẳng chứa đường kính, song song với
MN cắt AM, AN lần lượt tại B và C. Chứng
minh :
a) Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) MA . MB = R
2
.
c) K thuộc cung nhỏ MN. Kẻ tiếp tuyến tại K
cắt AM, AN lần lượt tại P và Q. Chứng minh :
BP.CQ = BC
2
/4 .
d) Cho biết : OA = 2R , Tính SMBCN theo R.
Bài 45 : Cho hai đường trịn (O) và (O’) cắt
nhau tại A và B, tiếp tuyến chung với hai
đường trịn (O) và (O’) về phía nửa mặt phẳng
bờ OO’ chứa điểm B, cĩ tiếp điểm thứ tự là E
và F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt
đường trịn (O), (O’) thứ tự tại C, D. Đường
thẳng CE và đường thẳng DF cắt nhau tại I.
1) Chứng minh IA vuơng gĩc với CD.
2) Chứng minh tứ giác IEBF là tứ giác nội tiếp.
3) Chứng minh đường thẳng AB đi qua trung
điểm của EF.
1)Chứng minh tam giác AIO vuông .
2)Tiếp tuyến tại M cắt đường thẳng (d) ở T
.Chứng minh MA là phân giác của hai góc QMO
và TMP .
3) Chứng minh các cặp tam giác AIQ , ATM và
AIP , AOM đồng dạng .
4 ) Tính độ dài các đoạn AQ , AI , AP biết AT =
10 cm
Bài 40.2 : Xác định các góc B và C của tam giác
vuông ở A biết BC= 2 và đường cao AH =
2
2
Bài 43 : Cho nửa đường trịn tâm O đường kính
AB = 2R. C là trung điểm của đoạn thẳng AO,
đường thẳng Cx vuơng gĩc với đường thẳng AB,
Cx cắt nửa đường trịn trên tại I., K là một điểm
bất kì nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C ; K khác
I), tia AK cắt nửa đường trịn đã cho tại M. Tiếp
tuyến với nửa đường trịn tâm O tại điểm M cắt Cx
tại N, tia BM cắt Cx tại D.
1) Chứng minh rằng bốn điểm A, C, M, D cùng
nằm trên một đường trịn.
2) Chứng minh ∆MNK cân.
3) Tính diện tích ∆ABD khi K là trung điểm của
đoạn thẳng CI.
4) Chứng minh rằng : Khi K di động trên đoạn
thẳng CI thì tâm của đường trịn ngoại tiếp ∆AKD
nằm trên một đường thẳng cố định.
Bài 44 :Cho đường trịn (O), một đường kính AB
cố định, một điểm I nằm giữa A và O sao cho AI =
2/3AO . Kẻ dây MN vuơng gĩc với AB tại I. Gọi C
là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN, sao cho C khơng
Bài 46 : Cho đường trịn tâm O bán kính R,
hai điểm C và D thuộc đường trịn, B là trung
điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ;
trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C
cắt (O) tại M ; MD cắt AB tại K ; MB cắt AC
tại H.
a) Chứng minh ∠ BMD = ∠ BAC, từ đĩ suy ra
tứ giác AMHK nội tiếp.
b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2.
Bài 49 ( Đề thi tốt nghiệp 04 -05 - Đà
Nẵng)
Cho hình vuông ABCD ,gọi E là trung điểm
của AD .Nối B với E .Đường thẳng qua E
vuông góc với EB cắt CD tại F . Chứng minh :
a) Tứ giác CBEF nội tiếp được trong một
đường tròn .Xác định tâm I của đường tròn đó
.
b) ED là tiếp tuyến của đường tròn tâm I
c) BE = 2 EF .
d) FE là phân giác của góc DFB .
Bài 50 : ( Đề thi tốt nghiệp 04 -05 - Hà
trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong
đường trịn.
b) Chứng minh ∆AME đồng dạng với ∆ACM và
AM
2
= AE.AC.
c) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2.
d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng
cách từ N đến tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
CME là nhỏ nhất.
Bài 47: Từ điểm A ở ngồi đường trịn (O), kẻ
các tiếp tuyến AB, AC với đường trịn (B, C là các
tiếp điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Gọi
E là giao điểm của DO và AC. Qua E vẽ tiếp tuyến
thứ hai với đường trịn (O), tiếp tuyến này cắt
đường thẳng AB ở K.
Chứng minh bốn điểm D, B, O, K cùng thuộc một
đường trịn.
Bài 48. 1 : Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ M
là trung điểm của BC. Cĩ hai đường thẳng lưu
động và vuơng gĩc với nhau tại M cắt các đoạn
AB và AC lần lượt tại D và E. Xác định cá
File đính kèm:
- 100 bai hinh on 10 hay.pdf