Ngân hàng câu hỏi môn toán 8 học kỳ II năm học 2012- 2013

Câu 1.1(Cấp độ:Nhận biết):Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số:

 ;3x2+5;3.

A. B. 3x2+5 C.3 D.Cả ba biểu thức trên.

 

 

Câu 1.2(Cấp độ:Vận dụng):Kết quả của rút gọn phân số là:

 A. B. C. D.

II-Tự luận

Câu 2.1(Cấp độ:Vận dụng):cặp phân thức sau có bằng nhau không?

 và ;

 và

Câu 2.2(Cấp độ:Vận dụng):Điền vào chỗ trống( ) đa thức thích hợp:

a) b)

 

docx5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi môn toán 8 học kỳ II năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi môn toán 8 Đại số Phân thức đại số I-Trắc nghiêm Câu 1.1(Cấp độ:Nhận biết):Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số: ;3x2+5;3. A. B. 3x2+5 C.3 D.Cả ba biểu thức trên. Câu 1.2(Cấp độ:Vận dụng):Kết quả của rút gọn phân số là: A. B. C. D. II-Tự luận Câu 2.1(Cấp độ:Vận dụng):cặp phân thức sau có bằng nhau không? và ; và Câu 2.2(Cấp độ:Vận dụng):Điền vào chỗ trống(……) đa thức thích hợp: a) b) Câu 2. 3(Cấp độ:Vận dụng):Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: Câu 2.4(Cấp độ:Vận dụng):Rút gon phân thức: a)A = b) B = Câu 2.5(Cấp độ:Vận dụng):Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: Câu 2.6(Cấp độ:Vận dụng):Thực hiện phép tính: Câu 2.7:Rút gọn và tính giá trị của M với x = 2008. Câu 2.8(Cấp độ:Vận dụng):Rút gọn các phân thức sau: Hình học Đa giác –Diện tích đa giác I-Trắc nghiệm II-Tự luận A x E D 12 B C Câu 2.9(Cấp độ:Vận dụng):ABCD là một hình vuông cạnh 12cm ,AE = x cm.Tính x sao cho diện tích tam giác ABE bằng diện tích hình vuông ABCD. Đáp án Ngân hàng câu hỏi toán 8 Đại số Phân thức đại số I-Trắc nghiêm Câu 1.1(Cấp độ:Nhận biết):Chọn D. 0,5đ. Câu 1.7(Cấp độ:Vận dụng)::Chon B. 1đ. 1đ. II-Tự luận Câu 2.1(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ))::Các cặp phân thức sau có bằng nhau không. = 0,5đ. vì 2(12x2+23x+5) = (3x+5)(8x+2); 0,5đ. Do 7x(x-1) ≠ 3x(x+1) 0,5đ. nên ≠ 0,5đ. Câu 2.2(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ)):Điền vào chỗ trống: a)x ; 1đ. b)x(x-3)2. 1đ. Câu 2.3(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2,5đ)):Quy đồng mẫu thức sau: MTC(1-x)(x2+2x+4); 0,5đ. 1đ ; 1đ. Câu 2.4(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ)):Rút gọn phân thức: a) A= 1đ. b) B = 1đ. Câu 2.5(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ)):Quy đồng các phân thức sau: MTC:3(x-2)2(x-3). 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. Câu 2.6(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ)):Thực hiện phép tính: Điều kiện:x≠±1. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. Caau2.7(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(3đ)): ĐKXĐ: x≠0, x+1≠0, 2-4x≠0 x≠0, x≠-1, x≠ 0,5đ. 1đ. 1đ Tại x =2008 thì M = 0,5đ. Câu 2.8(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ))::Rút gọn phân thức: 1đ. 1đ. Hình học Đa giác-Diện tích đa giác I-Trắc nghiệm II-Tự luận Câu 2.1(Cấp độ:Vận dụng-Điểm(2đ)):: Tính S AEB và S ABCD Sử dụng gt: SAEB = 1/3 SABCD SAEB = 1/2.12.x = 6x, 0,5đ. SABCD = 122 = 144 0,5đ. Do SAEB = 1/3 SABCD => 6x = 144 .1/3 => x = 144: 18 = 8 0,5đ. Vậy x = 8 (cm) 0,5đ. A x E D 12 B C

File đính kèm:

  • docxNgan hang cau hoi va dap an mon toan 8 hoc kii 20122013co huong dan chamChuong II.docx