I. HOA KỲ
Bài 6. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Ưu thế vị trí địa lý Hoa Kỳ cho phép:
a. Có ngay thị trường rộng lớn châu Mỹ la tinh
b. Mở rộng giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với châu Âu, Phi, Á
c. Phát triển kinh tế biển
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Hai bang Hoa Kỳ nằm cách xa lục địa là:
a. Califoocnia - Alatxca c. Ha oai - Alatxca
b. Califoocnia - Ha oai d. Ha oai - Alatxca
18 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11 - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Hoa Kỳ
Bài 6. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Ưu thế vị trí địa lý Hoa Kỳ cho phép:
Có ngay thị trường rộng lớn châu Mỹ la tinh
Mở rộng giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với châu Âu, Phi, á
Phát triển kinh tế biển
Tất cả đều đúng
Câu 2. Hai bang Hoa Kỳ nằm cách xa lục địa là:
Califoocnia - Alatxca c. Ha oai - Alatxca
Califoocnia - Ha oai d. Ha oai - Alatxca
Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nằm trong vành đai khí hậu:
Ôn hoà c. Nhiệt đới
Cận nhiệt d. Tất cả đều sai
Câu 4. Lãnh thổ Hoa Kỳ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới
2 c. 4
3 d. 5
Câu 5. Yếu tố vừa là thuận lợi vừa là khó khăn đối với phát triển kinh tế Hoa Kỳ
Có nhiều động đất núi lửa c. Lãnh thổ rộng lớn
Tài nguyên thiên nhiên đa dạng d. Khí hậu ôn hoà
Câu 6. Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là đất nước của:
Lũ lụt c. Trượt, lở đất
Bão d. Vòi rồng
Câu 7. Ghép lại các câu sau thành câu trả lời đúng (ví dụ 1+a..)về điều kiện tự nhiên của các vùng
Vùng
Điều kiện tự nhiên
Trả lời
1.Miền Đông
a.Hệ thống núi trẻ Coocdie; đồng bằng duyên hải Thái Bình Dương, giàu kim loại màu
1 +...
2.Miền Trung
b.Đồng bằng rộng lớn,giàu khoáng sản trữ lượng lớn như:dầu khí, phốt phát
2 +..
3.Miền Tây
c.Dãy núi cổ Apalát, đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương, giàu quặng sắt, than đá.
3 +..
Câu 8. Ghép đúng các loại khoáng sản các vùng của Hoa Kỳ:
Khoáng sản
Vùng
Trả lời
1. Kim loại màu
a. Tếch dát; Alaxca
1+........
2. Than đá, quặng sắt
b. Núi Coócđie
2+.........
3. Dầu mỏ, khí đốt
c. Đông Bắc; Nam Hồ Lớn
3+........
Câu 9. Điền đúng (Đ); sai (S) vào các nhận định sau về Hoa Kỳ
Đặc điểm
Trả lời
a. Đất nông nghiệp Hoa Kỳ là 443 tr ha, bình quân 1,57ha/người
............
b. Đất nông nghiệp chủ yếu ở đồng bằng trung tâm và duyên hải
...........
c. Rừng có diện tích 326 triệu ha đứng thứ tư thế giới
...........
d. Ngư trường lớn tập trung chủ yếu ở Thái Bình Dương
...........
e. Các sông bắt nguồn từ dãy Apalát có trữ năng thuỷ điện lớn nhất
...........
Câu 10. Ghép lại thành các câu đúng (ví dụ 1+a) về khó khăn các vùng :
Vùng
Khó khăn
Trả lời
1. Miền Trung
a. Động đất và núi lửa
1+.....
2. Miền Đông
b. Xói mòn đất
2+....
3. MiềnTây
c. Thiếu nước trầm trọng
3+...
d. Tài nguyên thiên nhiên bị khai phá quá mức
Bài 7. Dân cư Hoa Kỳ
Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
Hiện nay (2002), dân số Hoa Kỳ là ..............triệu người và đứng thứ ...... thế giới về số dân
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 2. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu là do:
Dân số đông c. Nhập cư
Gia tăng tự nhiên cao d.Tất cả đều sai
Câu 3. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kỳ hiện nay:
Cao c.Trung bình
Thấp
Câu 4. Dân số Hoa Kỳ thuộc loại:
Trẻ c. Cân đối
Già
Câu 5. Chủng tộc chiếm tỷ lệ cao nhất Hoa Kỳ hiện nay là:
Da trắng ` c. Da vàng
Da đen d. Da lai+ da đỏ
Câu 6 . Dân cư Hoa Kỳ phân bố:
Đồng đều trên khắp lãnh thổ
Không đều trên khắp lãnh thổ
Rất chênh lệch giữa các vùng
Câu 7. Dân cư Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở:
Ven biển c. Đông Bắc
Sâu trong nội địa d.Vùng đồng bằng Trung tâm
Câu 8. Dân cư Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở thành thị chủ yếu là do:
Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp cả nước
Các thành phố phát triển nhanh
Thành thị có kinh tế phát triển
Điều kiện tự nhiên Hoa Kỳ không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
Câu 9. Hiện nay dân cư của Hoa Kỳ có xu hướng di chuyển từ:
Đông Bắc vào sâu trong nội địa
Đông Bắc vào đồng bằng Trung tâm
Đông Bắc đến các bang phía Nam, Tây
Tất cả đều sai
Câu 10.Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư không đều của Hoa Kỳ là :
a. Lãnh thổ quá rộng lớn
b. Lịch sử khai phá lãnh thổ
c. Di cư
d. Điều kiện tự nhiên giữa các vùng khác nhau
Câu 11. Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là :
a.Dân cư Hoa Kỳ từ châu Phi tới
b.Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu là người Anh điêng
c.Hoa Kỳ là quốc gia đa dân tộc nhưng khá thuần nhất
d. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư
Câu 12. Nền kinh tế Hoa Kỳ có đặc điểm:
Có quy mô lớn c. Mang tính thị trường điển hình
Tất cả đều đúng d.Có tính chuyên môn hoá cao
Câu 13. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là:
Đồn điền c.Trang trại
Hợp tác xã d. Kinh tế hộ gia đình
Câu 14. Hiện nay số lượng các trang trại Hoa Kỳ có xu hướng:
Tăng b. Giảm
Câu 15. Bình quân đất nông nghiệp mỗi chủ trang trại Hoa Kỳ hiện nay có xu hướng:
Tăng b. Giảm
Câu 16. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ chủ yếu phục vụ:
Cho xuất khẩu c. Cả hai đều đúng
Cho thị trường trong nước d. Cả hai đều sai
Câu 17. Giá trị sản lượng công nghiệp Hoa Kỳ năm 2001 là :
33,9% c. 26%
25% d. 27%
Câu 18. Nghành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, đóng góp lớn trong GDP của Hoa Kỳ là ngành:
a. Công nghiệp chế biến c. Công nghiệp khai thác
b. Công nghiệp điện lực d. Công nghiệp nhẹ
Câu 19. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành cái “nôi” của ngành công nghiệp là nhờ có:
a. Nguồn dầu mỏ phong phú c. Đồng bằng rộng lớn
b. Giàu than và sắt d.Tất cả đều đúng
Câu 20. Sở dĩ nền nông nghiệp Hoa Kỳ đứng hàng đầu thế giới là do:
Mang tính chuyên môn cao c. Gắn liền công nghiệp chế biến
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kỳ là:
Mật độ dân số thấp
Phân bố dân cư không đều giữa các vùng
Tỉ lệ dân thành thị cao
Phân bố dân cư tương đối năng động
Câu 22. Loại hình giao thông vận tải đóng vai trò chủ đạo trong giao thông vận tải nội địa Hoa Kỳ là :
Đường ôtô c. Đường sông
Đường sắt d. Đường hàng không
Câu 23. Vùng được mệnh danh “ vành đai công nghiệp chế tạo ” Hoa Kỳ nằm ở
Vùng Đông Bắc c. Vùng phía Tây
Vùng đồng bằng trung tâm d. Vùng Đông Nam
Câu 24. Điền ngắn gọn vào chỗ trống(.......) những từ thích hợp sao cho đúng về kinh tế của Hoa Kỳ :
Ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ rất phát triển với ........... loại hình giao thông vận tải
Ngoại thương năm 2001 chiếm........ ....% tổng kim ngạch ngoại thương thế giới song hiện nay có xu hướng.. ..... ...siêu
Thông tin liên lạc rất hiện đại bao phủ..................... .....
Du lịch phát triển mạnh, năm 2000 có > ........ triệu khách đến Hoa Kỳ
Câu 25. Điền đúng tỷ lệ đóng góp vào tổng thu nhập quốc dân của các ngành sau của Hoa Kỳ năm 2001 (ví dụ 1+a)
Ngành
Tỷ lệ
Trả lời
1. Công nghiệp
a. 72%
1+.....
2. Nông nghiệp
b. 26%
2+....
3. Dich vụ
c. 2%
3+....
Câu 26 . Điền đúng thế mạnh kinh tế các vùng sau của Hoa Kỳ :
Vùng kinh tế
Thế mạnh
Trả lời
1.Vùng Đông Bắc
a. Công nghiệp hoá dầu, hàng không vũ trụ, công nghệ thông tin; cơ khí điện tử
1+....
2.Vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương
b. Công nghiệp chế biến thực phẩm
2+....
3. Vùng nội địa
c. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất
3+....
Bài 9. Sự phân hoá lãnh thổ nền kinh tế Hoa Kỳ
Câu 1. Hãy điền đúng tên các thành phố lớn cho mỗi vùng kinh tế của Hoa Kỳ(ví dụ: 1+a)
Vùng
Thành phố
Trả lời
1. Vùng Đông Bắc
a. Hônôlulu, Piec Hacbo
1+....
2. Vùng trung Tây
b. Atlanta; Maiami; Niuoóclêan
2+....
3. Vùng phía Nam
c. Lot Angiơlet; XanFranxicô; Xitơn
3+....
4. Vùng phía Tây
d. Bôxtơn; Philadenphia; Chicagô
4+....
5. Alaxca, Haoai
e. Candat; XanLuit
5+....
Câu 2. Điền đúng (đ); sai (s) vào các câu trả lời sau về thế mạnh các vùng kinh tế Hoa Kỳ :
Nhận định
Trả lời
a.Vùng Đông Bắc: Chủ yếu phát triển luyện kim, chế tạo ô tô, hoá chất
..............
b.Vùng Alaxca, Haoai phát triển mạnh du lịch, ngư nghiệp, khai thác dầu khí
...............
c.Vùng phía Nam phát triển mạnh điện tử, viễn thông, hoá dầu
...............
d. Vùng Trung Tây phát triển công nghiệp năng lượng, hoá chất, dệt, chế biến thực phẩm
...............
e.Vùng phía Tây phát triển mạnh công nghiệp hiện đại như điện tử, công nghiệp vũ trụ, thông tin, chế biến thực phẩm
...............
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Thành phố nào của Hoa Kì nằm gần cửa sông:
Maiami c. Đitroi
Niuooclean d. Chicago
Câu 4. Trung tâm công nghiệp nào của Hoa Kì không thuộc vùng phía Tây:
a. Maiami c. XanFranxixcô
b. Oasintơn d. Xitơn
Câu 5. Bang có số dân đông nhất thế giới là:
a. Tếchdát c. Califoocni
b. NiuÓc d. Oasintơn
Câu 6. Ghép các sản phẩm nông nghiệp các vùng kinh tế Hoa Kỳ sau sao cho đúng (ví dụ:1 + a)
Vùng
Sản phẩm
Trả lời
1.Vùng phía Nam
a. Lâm sản, ngư nghiệp
1+......
2.Vùng Trung tây
b. Chăn nuôi
2+......
3.Vùng phía Tây
c. Bông, thuốc lá, mía, lúa gạo
3+......
4. Alaxca và Haoai
d. Lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa, bò thịt
4+.....
II.BRAXIN
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu1. Diện tích Braxin là
a. 9 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh c. 8,4 tr km2 lớn thứ 5 thế giới
b. 8,5 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh d. 8,3 tr km2 lớn thứ 5 thế giới
Câu 2. Cơ sở đất đai để phát triển nông nghiệp Braxin nằm ở vùng
a. Bồn địa Amadôn
b. Vùng cao nguyên Đông nam Braxin
c. Đồng bằng duyên hải Đông nam Braxin
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Braxin có tiềm năng phát triển kinh tế lớn nhất châu Mỹ La tinh là do:
a. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất
Lực lượng lao động đông nhất.
Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất.
Tất cả các ý trên
Câu 4. Với tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,15%(2003) của Braxin so với thế giới tỉ lệ này thuộc loại :
a. Cao c. Thấp
b. Trung bình d. Quá cao
Câu 5. 50% dân chúng Braxin chỉ được phân phối 10% thu nhập quốc dân đã nói lên tình trạng :
a. Nợ nần nước ngoài ngày càng tăng
b. Tiêu cực xã hội và tệ nạn xã hội ngày càng phát triển
c. Sự phân hoá giàu nghèo sâu sắc
d. Nguồn lương thực, thực phẩm rất thiếu
Câu 6. Sự thuần nhất về dân tộc Braxin chủ yếu do:
a. Quá trình hợp huyết lâu dài của các chủng tộc với người bản địa Anhđiêng
b. Sự thống nhất trong ngôn ngữ và tôn giáo
c. Chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây
d. Hai câu a+c đúng
Câu 7. Vùng kinh tế phát triển nhất Braxin là:
a. Vùng Đông Nam c. Vùng phía Bắc
b. Vùng Trung Tây d. Tất cả đều sai
Câu 8. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí trên thế giới của một số sản phẩm công nghiệp Braxin:
Tên sản phẩm
Vị trí
Trả lời
1. Cao su tổng hợp
a. 8
1+......
2. Sản xuất phân bón
b. 10
2+......
3. Máy bay, xi măng
c. 9
3+......
4. Thép
d. 7
4+......
5. Ôtô, điện
e. 6
5+......
Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng về thế mạnh các vùng kinh tế Braxin:
Vùng
Đặc điểm
Trả lời
1. Phía Nam Braxin
a. Nơi giàu khoáng sản
1+......
2. Phía Đông Nam
b. Khí hậu khô
2+.......
3. Đồng bằng Amadôn
c. Đất màu mỡ, rừng nhiệt đới bao phủ
3+........
4. Cao nguyên Braxin
d. Đất đỏ bazan rộng lớn
4+........
Câu 10. Điền đúng(Đ), sai (S) vào những đặc điểm sau của dân số Braxin
Đặc điểm
Trả lời
a.Dân số Braxin đông nhất châu Mỹ La tinh
b.Có nhiều nguồn gốc khác nhau nên dân số Braxin rất phức tạp
c.Dân số đông nhưng thuần nhất
d.Có nguồn gốc khác nhau nhưng cộng đồng có sự hoà nhập cao
Câu11. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào những đặc điểm kinh tế Braxin sau:
Đặc điểm
Trả lời
a.Thu nhập quốc dân đứng thứ 8 thế giới
b.Vay nợ nước ngoài lớn nhất châu Mỹ La tinh
c. Nền kinh tế phát triển nhất châu Mỹ La tinh
d. Đóng góp cho GDP về công nghiệp và nông nghiệp tương đương nhau
e. Ngành kinh tế chính là dịch vụ
Liên minh châu Âu (eu)
Bài 13. EU Liên minh khu vực lớn nhất thế giới
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Liên minh châu Âu ra đời vào năm
a.1951 c.1993
b.1957 d.1967
Câu 2. Số thành viên Liên minh châu Âu hiện nay (2006) là
a.6 c.25
b.15 d.27
Câu3. Mục đích hình thành và phát triển EU là:
a.Tạo khu vực tự do thương mại
b.Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh
c.Thành lập thị trường chung
d.Tất cả các ý trên
Câu 4. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí các lĩnh vực của EU so với thế giới(%)
Lĩnh vực
%so với thế giới
Trả lời
1.Trong tổng giá trị kinh tế thế giới
a.59,9%
1+.......
2.Trong xuất khẩu thế giới
b.7%
2+.......
3.Trong dân số thế giới
c.2,2%
3+........
4.Trong diện tích thế giới
d.19%
4+........
5.Trong viện trợ thế giới
e.23%
5+........
Bài 14. EU - Hợp tác, liên kết để cùng phát triển
Câu1. Hãy ghép các nội dung của 4 mặt tự do lưu thông của EU sao cho đúng
Nội dung
Trả lời
1.Tự do di chuyển
a. Hạn chế với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ
1+......
2.Tự do lưu thông dịch vụ
b.Tự do trong các lĩnh vực vận tải
2+.......
3.Tự do lưu thông hàng hoá
c.Tự do vận chuyển hàng và bán trong toàn EU
3+......
4.Tự do lưu thông tiền vốn
d.Tự do đi lại , di chuyển nơi cư trú
4+.......
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2. Đồng tiền chung châu Âu (Eurô) được chính thức đưa vào sử dụng ngày
a.1.1.1998 c.1.1.2000
b.1.1.1999 d.1.12002
Câu 3. Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Eurô có tác dụng :
a. Nâng cao sức cạnh tranh của EU
b. Giảm bớt rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
c. Thuận tiện trong chuyển giao vốn trong EU
d. Đơn giản hoá kế toán trong các doanh nghiệp EU
e.Tất cả đều đúng
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau(...........) những từ thích hợp sao cho đúng
Liên kết vùng (EURÔREGIO) là lãnh thổ mà ở đó nhân dân các nước khác nhau thực hiện các.................................................................................
Bài 15. Cộng hoà Liên bang Đức
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nước Đức nằm trong khu vực khí hậu
a. Ôn đới lạnh c. Hàn đới
b. Cận cực d. Cận nhiệt
Câu 2. Chi phí cho hệ thống bảo hiểm xã hội Đức chiếm trong tổng sản phẩm quốc nội là :
a. 1/3 c. 1/4
b. 1/2 d. 1/5
Câu 3. Đức là nước có số dân thuộc loại :
a. Già c. Cân đối
b. Trẻ d. Tất cả đều sai
Câu 4. Dân số Đức hiện nay có xu thế:
a. Tăng lên c. Không tăng, không giảm
b. Giảm đi d. Tất cả đều sai
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu khiến nông nghiệp Đức phát triển mạnh là do :
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Trình độ thâm canh cao
c. Lao động dồi dào, trình độ cao
d. Nhà nước tài trợ , khuyến khích nông nghiệp phát triển
Câu 6. Tổng số lao động nông nghiệp và bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay có xu hướng
a. Tăng c. Không tăng, không giảm
b. Giảm d. Tất cả đều sai
Câu 7. Số người mà hiện nay(1995) 1 lao động nông nghiệp Đức có thể nuôi sống được là:
a. 10 người c. 104 người
b. 50 người d. 124 người
Câu 8. Bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay (1995) là;
a. 3,6 ha/người c. 12,4 ha/người
b. 5,6 ha/người d. 29,4 ha/người
Câu 9. Là cường quốc đứng hàng đầu ở châu Âu song sức cạnh tranh của Đức đứng thứ (năm 2002) trên thế giới:
a. 17 c. 15
b. 25 d. 21
Câu10. Nước Đức sát nhập hai nhà nước vào năm:
a. 1989 c. 1991
b. 1990 d. 1999
Câu 11. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau sao cho đúng:
Đặc điểm
Trả lời
a.Tỉ trọng công nghiệp của Đức có xu thế tăng lên
b. Ngoại thương chiếm 20% thế giới, đứng thứ 2 thế giới
c. Xương sống kinh tế Đức chính là ngành dịch vụ
d. Lao động tập trung chủ yếu trong ngành công nghiệp
Câu 12. Ghép vị trí thứ hạng trên thế giới một số ngành công nghiệp chủ chốt Đức
Ngành
Thứ hạng trên thế giới
Trả lời
1.Sản xuất ô tô
a.3
1+.......
2.Chế tạo máy
b.1
2+.......
3.Công nghệ bảo vệ môi trường
c.2
3+.......
Bài 16. Cộng hoà Pháp
Câu 1. Chữa ý các câu sau sao cho đúng
a. Phía Bắc, Tây, Tây nam bằng phẳng gồm các đồng bằng Pari, Akitanh
Phía Nam, Đông nam, Đông là các dãy núi thấp đến trung bình
c. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng chạy dài từ đông bắc xuống Tây Nam có nhiều khoáng sản kim loại màu trữ lượng lớn
a......................................................................................................................
b......................................................................................................................c......................................................................................................................
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 2. Với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho Pháp phát triển nền nông nghiệp
a. Đa dạng, mang tính chất ôn đới c. Tất cả đều đúng
b. Toàn diện d. Tất cả đều sai
Câu3. Sự cường thịnh nền nông nghiệp Pháp là kết quả của yếu tố
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Nguồn lao động dồi dào
c. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
d. Sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp và dịch vụ nông nghiệp
Câu 4. Gia tăng tự nhiên dân số của Pháp hiện nay thuộc loại :
a. Cao c. Thấp
b. Trung bình d. Rất thấp
Câu 5. Với số dân (năm 2002) là 59,5 triệu người, vậy bình quân 1 năm dân số Pháp tăng (nghìn người):
a. 230 c. 270
b. 238 d. 310
Câu 6 . Dân số thành thị của Pháp cao chứng tỏ:
a. Tỉ lệ dân cư hoạt động trong công nghiệp, dịch vụ cao
b. Nông nghiệp kém phát triển
c. Mạng lưới đô thị rải đều khắp cả nước
d. Nông thôn lạc hậu
Câu 7. Ngành dịch vụ phát triển nhất ở Pháp là:
a. Ngân hàng c. Du lịch
b. Tài chính d. Bảo hiểm
Câu 8. Vành đai công nghệ cao của Pháp nằm ở vùng:
Pari - Bắc Pháp c. Đông - Đông Nam
Nam - Tây Nam d.Tất cả đều sai
Câu 9. Theo em hiện nay Pháp thuộc loại nước nào:
Nước công nghiệp c. Nước nông - công nghiệp
Nước công - nông nghiệp d. Nước nông nghiệp
Câu 10. Trong công nghiệp năng lượng Pháp ngành có vai trò quan trọng nhất là
Thuỷ điện c. Điện do nguồn năng lượng mới: gió, mặt trời
Nhiệt điện d. Điện hạt nhân
Câu 11. Sở dĩ dịch vụ du lịch Pháp phát triển mạnh là do:
Có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, di tích lịch sử lâu đời
Cơ sở vật chất hạ tầng phục vụ du lịch tốt
Trình độ quản lý du lịch cao
Tất cả các ý trên
Câu 1 . Kinh tế Pháp phát triển mạnh là do:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế xã hội
Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, hiện đại
Đường lối phát triển đúng đắn
Tất cả các ý trên
Câu 13. Dân cư Pháp phân bố không đều thể hiện ở:
Tập trung chủ yếu ở thành thị tới 75% dân số
Tập trung đông ở đồng bằng, giảm dần đến thưa ở miền núi, cao nguyên
Tập trung chủ yếu ở dịch vụ
Tất cả các ý trên
Câu 14. Nguyên nhân gia tăng tự nhiên Pháp thấp là do:
Số dân ít ` c.Thanh niên Pháp không muốn kết hôn
Mức sống cao d. Ly hôn cao
Câu 15. Tỷ lệ dân nhập cư Pháp hiện nay (2002) là:
12% c. 9%
6,4% d. 8,6%
Câu 16. Dân cư Pháp hiện nay thuộc loại:
Trẻ c. Cân đối
Già d. Tất cả đều sai
Câu 17. Sản phẩm chính chiếm vị trí chủ đạo trong nông nghiệp Pháp từ ngành
a.Chăn nuôi c.Trồng trọt
b.Ngư nghiệp d. Lâm nghiệp
Câu 18. Ghép thế mạnh các vùng tự nhiên của pháp
Vùng
Thế mạnh
Trả lời
1. Phía Bắc, Tây, Tây nam
a.Phát triển thuỷ điện, du lịch
1 + .. ..
2. Phía Nam, Đông nam, Đông
b. Phát triển nông nghiệp
2 +......
3. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng
c. Có nhiều mỏ than, sắt lớn
3 +......
Câu 19. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành kinh tế Pháp trên thế giới:
Ngành kinh tế
Vị trí trên thên thế giới
Trả lời
1.Xuất khẩu ôtô
a.4
1+.......
2.Chế tạo máy
b.5
2+........
3.Chế tạo máy bay
c.3
3+........
4.Du lịch
d.2
4+........
Câu 20. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành công nghiệp Pháp trên thế giới
Ngành công nghiệp
Vị trí trên thế giới
Trả lời
1.Hàng không vũ trụ
a,3
1+.......
2.Điện tử tin học
b.2
2+........
3.Sản xuất ôtô
c.1
3+........
Câu 21. Ghép các sản phẩm nông nghiệp của các vùng kinh tế Pháp :
Vùng
Sản phẩm nông nghiệp
Trả lời
1.Bồn địa Pari
a.Bắp cải, atisô, bò
1+.......
2.Vùng núi cao
b.Chăn nuôi
2+.......
3.Ven biển Địa Trung Hải
c.Lúa mì, ngô
3+.......
4.Noocmăngđi, Brơtanhơ
d.Táo, cam, chanh, nho, rau..
4+..........
Câu 22. Ghép ý sau sao cho đúng các nghành công nghiệp mũi nhọn Pháp phát triển qua các thời kì( ví dụ: 1 + a ):
Thời kì
Các nghành công nghiệp mũi nhọn
Trả lời
1.Trước chiến tranh Thế giới I
a.Khai khoáng, luyện kim, sản xuất vũ khí
1+...
2. Sau chiến tranh Thế giới II
b. Phát triển công nghiệp hiện đại
2+...
3. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX) đến nay
c. Phát triển công nghiệp nặng
3+...
Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống về nông nghiệp Pháp hiện nay:
Nông nghiệp Pháp đứng đầu Tây Âu đóng góp tới..........% tổng sản phẩm nông nghiệp EU. Xuất khẩu nông sản Pháp trong 20 năm qua đã tăng....... ..lần và đạt khoảng........tỉ Eurô mỗi năm. Sức mạnh nông nghiệp Pháp thể hiện ở khả năng cung cấp............................cho...................................
Câu 24. Điền vào chỗ trống (............) các ý sao cho đúng về kinh tế Pháp
a. Pháp là cường quốc kinh tế thế giới với GDP đứng thứ ......... thế giới
b. Giá trị xuất khẩu đứng thứ ........ thế giới
c. Ngành công nghiệp phát triển nhất tập trung ở Pari là...................... ..
Chọn các phương án đúng
Câu 25. Đặc điểm nền nông nghiệp Pháp là:
a. Phát triển nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Là một ngành riêng biệt
c. Là một bộ phận của hệ thống nông - công nghiệp
d. Phát triển dựa vào điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật cao
File đính kèm:
- NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM DL 11 PHAN 2.doc